Đề thi cuối kì 2 lịch sử 12 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 12 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Lịch sử 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước tại đâu?
A. Số 5 Châu Văn Liêm. | B. Bến cảng Nhà Rồng. |
C. Số 20 Bến Vân Đồn. | D. Bến cảng Hải Phòng. |
Câu 2. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. chính quyền Xô Viết.
D. chính phủ công nông binh.
Câu 3. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa vào thời gian nào?
A. 01 – 09 – 1945. | B. 02 – 09 – 1945. |
C. 03 – 09 – 1945. | D. 04 – 09 – 1945. |
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1969?
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
B. Lãnh đạo công cuộc xây dựng cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Chủ trì Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 5. Trong những năm 1920 – 1930, hoạt động yêu nước và cách mạng của Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh không có sự kiện nào dưới đây?
A. Xác định con đường cứu nước theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
B. Lựa chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
C. Trở về nước và trực tiếp lãnh đạo cuộc vận động giải phóng dân tộc.
D. Chuẩn bị các điều kiện cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 6. Trong những năm kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), Chủ tịch Hồ Chí Minh có vai trò nổi bật nào sau đây?
A. Hoạch định đường lối xây dựng và bảo vệ chế độ mới.
B. Chủ trì Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
C. Đề ra kế hoạch Tổng tiến công và nổi dậy ở Việt Bắc.
D. Trực tiếp chỉ đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
Câu 7. Hoàn cảnh đất nước ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp Hồ Chí Minh là gì?
A. Thực dân Pháp xâm lược và từng bước áp đặt cách cai trị ở Việt Nam.
B. Các phong trào yêu nước chống Pháp đều thành công.
C. Hai miền Nam – Bắc thống nhất.
D. Đất nước bỏ qua tư bản chủ nghĩa tiến đến xã hội chủ nghĩa.
Câu 8. Cách thức tìm kiếm con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có điểm gì tiến bộ so với các bậc tiền bối?
A. Học hỏi kinh nghiệm từ các nước tiên tiến.
B. Khảo sát trên một phạm vi rộng.
C. Trải qua quá trình lao động để tiếp thu chân lí.
D. Khảo sát trên phạm vi rộng và lao động thực tế để tiếp cận chân lí.
Câu 9. Năm 1930, tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập, chủ trì
A. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.
B. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Hội nghị lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 10. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian nào?
A. 16 – 12 – 1946. | B. 17 – 12 – 1946. |
C. 18 – 12 – 1946. | D. 19 – 12 – 1946. |
Câu 11. Ai là người chủ trì Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959)?
A. Võ Nguyên Giáp. | B. Hồ Chí Minh. |
C. Trường Chinh. | D. Trần Phú. |
Câu 12. Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức nào?
A. Việt Nam độc lập Đồng minh.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Đội cứu quốc có dân.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 13. Sự kiện nào sau đây ghi nhận cuộc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành – Nguyễn Ái Quốc cho dân tộc Việt Nam đã kết thúc?
A. Gia nhập tổ chức Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1917).
B. Tham dự Đại hội thành lập Quốc tế III (Quốc tế Cộng sản) năm 1919.
C. Lựa chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng cách mạng vô sản (1920).
D. Gửi tới Hội nghị Véc-xai bản Yêu sách của nhân dân An Nam.
Câu 14. Sự kiện nào sau đây là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925).
B. Nguyễn Ái quốc hoàn thành lớp đào tạo cán bộ (1927).
C. Ba tổ chức cộng sản của Việt Nam được thành lập (1929).
D. Đảng viên Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hóa (1929).
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn từ thansg 12-1946 đến tháng 7-1954 của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Chủ động kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ.
C. Họp bàn, chỉ đạo các chiến dịch quan trọng.
D. Chủ trì Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.
Câu 16. “Bất kì đàn ông, đàn bà, người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc”. Đoạn trích trên trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” đã thể hiện rõ tư tưởng
A. kháng chiến toàn diện.
B. trường kì kháng chiến.
C. kháng chiến toàn dân.
D. kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 17. Năm 1987, Đại hội đồng của Tổ chức Giáo dục, Khoa học, Văn hóa Liên hợp quốc (UNESCO) đã ra Nghị quyết kỷ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh với tư cách
A. doanh nhân thế giới.
B. nhà văn, nhà cách mạng tài ba.
C. nhạc sĩ, nhà thơ tài ba.
D. anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất.
Câu 18. Quốc hội khóa VI đã quyết định đổi tên thành phố Sài Gòn là
A. Thành phố Nguyễn Tất Thành.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thành phố Văn Ba.
D. Thành phố Nguyễn Sinh Cung.
Câu 19. Ai là người tìm ra con đường giải phóng dân tộc và lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành độc lập dân tộc, góp phần vào sự nghiệp đấu tranh vì hòa bình, dân chủ, tự do và tiến bộ xã hội trên thế giới?
A. Phan Châu Trinh. | B. Võ Nguyên Giáp. |
C. Nguyễn Phú Trọng. | D. Hồ Chí Minh. |
Câu 20. Một trong những di sản thiêng liêng mà Chủ tịch Hồ Chí Minh đã để lại cho nhân dân Việt Nam là gì?
A. Bản Di chúc của Người.
B. Lời Kêu gọi kháng chiến.
C. Lăng Hồ Chí Minh.
D. Quảng trường Hồ Chí Minh.
Câu 21. Ý nào dưới đây không phải là di tích có liên quan đến hoạt động của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Trung Quốc?
A. Quảng trường và Tượng đài Hồ Chí Minh ở Mát-xcơ-va.
B. Di tích lưu niệm Trụ sở Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tại căn nhà số 13 (nay là 248 - 250) đường Văn Minh, thành phố Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông.
C. Hang núi giam giữ Hồ Chí Minh.
D. Nhà trọ Nam Dương là nơi Người ở sau khi được ra tù (1943-1944).
Câu 22. Tổ chức UNESCO tôn vinh Chủ tịch Hồ Chí Minh là Anh hùng giải phóng dân tộc vì lí do nào sau đây?
A. Hồ Chí Minh đóng góp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc và con người.
B. Hồ Chí Minh tham gia sáng lập Quốc tế Cộng sản và ủng hộ giải phóng dân tộc.
C. Hồ Chí Minh lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Mỹ đến thắng lợi cuối cùng.
D. Hồ Chí Minh trực tiếp chỉ huy quân đội Việt Nam giải trừ chủ nghĩa thực dân.
Câu 23. Năm 2006, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam phát động cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” để
A. phát động thế hệ trẻ đi học theo phong cách Hồ Chí Minh.
B. xây dựng hình tượng Chủ tịch Hồ Chí Minh trong văn học.
C. phát huy giá trị to lớn của tư tưởng, đạo đức Hồ Chí Minh.
D. nâng cao năng lực học tập của nhân dân trong thời đại mới.
Câu 24. Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và hoạt động cách mạng những năm 1921-1923 có công trình di tích tưởng niệm mang tên
A. Khách sạn Ca-tơ (Anh).
B. Nhà số 9, Thủ đô Pa-ri (Pháp).
C. 5D Khâm Thiên (Việt Nam).
D. Thủ đô Hà Nội.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Tôi [Hồ Chí Minh] tuyệt nhiên không ham muốn công danh phú quý nào. Bây giờ phải gánh chức Chủ tịch là vì đồng bào ủy thác thì tôi phải gắng sức làm, cũng như một người lính vâng mệnh lệnh của quốc dân ra trước mặt trận. Bao giờ đồng bào cho tôi lui, thì tôi rất vui lòng lui…”.
(Chủ tịch Hồ Chí Minh trả lời báo chí, bài đăng trên báo Cứu quốc,
số 147, ngày 21/1/1946)
a. Đoạn tư liệu khẳng định nguyên tắc của nhà lãnh đạo là phải trung thành tuyệt đối với nhân dân.
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định luôn cống hiến trọn đời mình cho nhân dân và Tổ quốc.
c. Chủ tịch Hồ Chí Minh trả lời báo chí về quá trình lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc.
d. Chủ tịch Hồ Chí Minh giáo dục lịch sử cho chiến sĩ, động viên quân đội trước giờ ra trận.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“…Trung ương đã quyết định cần tích cực chuẩn bị cho cuộc họp Hội nghị toàn quốc của Đảng và Quốc dân đại hội đại biểu. Bác [Hồ Chí Minh] giục chuẩn bị cho kịp họp hai hội nghị quan trọng này từ tháng 7… Giữa lúc công việc bộn bề như thế, Bác bỗng bị mệt…. Lúc nào tỉnh, Bác chỉ nói chuyện tình hình: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”.
(Theo Đại tướng Võ Nguyên Giáp, Tổng tập hồi kí,
NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 2011, tr.129 – 130)
a. Đoạn tư liệu ghi nhận vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc chớp thời cơ, lãnh đạo Cách mạng tháng Tám năm 1945.
b. Hồ Chí Minh xác định thời cơ Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên toàn quốc từ khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
c. Thời cơ của Tổng khởi nghĩa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam được tính từ khi Nhật tiến hành đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương (9/3/1945).
d. Bối cảnh nổ ra cuộc Tổng khởi nghĩa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có sự đan xen giữa thời cơ và nguy cơ.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“…Từ buổi thiếu niên cho đến phút cuối cùng, Hồ Chủ tịch đã cống hiến trọn đời mình cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta và nhân dân thế giới. Người đã trải qua một cuộc đời oanh liệt, đầy gian khổ, hi sinh, vô cùng cao thượng và phong phú, vô cùng trong sáng và đẹp đẽ”.
(Điếu văn của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam trong Lễ Truy điệu Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày 9/9/1969 tại Hà Nội,
trích trong: Hồ Chí Minh, Toàn tập, Tập 15,
NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2011, tr.626)
a. Chủ tịch Hồ Chí Minh có nhiều đóng góp cho sự nghiệp cách mạng của dân tộc Việt Nam và thế giới.
b. Theo nội dung đoạn tư liệu, không chỉ tham gia sự nghiệp giải phóng dân tộc và nhân loại, Chủ tịch Hồ Chí Minh còn đóng góp quan trọng về nhiều mặt trên các lĩnh vực tư tưởng, văn hóa, giáo dục.
c. UNESCO ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là Anh hùng giải phóng dân tộc và Nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam vào đúng dịp kỉ niệm 100 năm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. UNESCO ra nghị quyết yêu cầu các nước thống nhất việc xây dựng tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin thống kê sau đây:
“Kể từ khi thực dân Pháp xâm lược, các phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam đã diễn ra liên tục và anh dũng, sử dụng nhiều con đường cứu nước khác nhau, nhưng không giành được thắng lợi. Sự nghiệp giải phóng dân tộc “lâm vào một tình hình đen tối tưởng như không có đường ra”.
(Vũ Quang Hiển (Chủ biên), Tuyên ngôn Độc lập: Những khát vọng về quyền
dân tộc và quyền con người, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2013, tr.108)
a. Các phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam dưới thời Pháp thuộc đều sử dụng bạo lực để chống lại kẻ thù.
b. Cụm từ "tình hình đen tối tưởng như không có đường ra" cho thấy tình hình Việt Nam lúc đó vô cùng khó khăn.
c. Đoạn tư liệu nhấn mạnh sự liên tục và quyết liệt của các phong trào yêu nước ở Việt Nam.
d. Các phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam dưới thời Pháp thuộc đều thất bại.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
.....................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 8 | 4 | 0 | 5 | 4 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 2 | 7 | 0 | 2 | 2 | 1 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 |
TỔNG | 10 | 11 | 3 | 7 | 6 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG 6. HỒ CHÍ MINH TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 14. Khái quát cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh | Nhận biết | Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | 3 | 2 | C1, C2, C3 | C1a, C4c, C4d | ||
Thông hiểu | Tóm tắt cuộc đời và tiến trình hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh. | 4 | 1 | C4, C5, C6, C7 | C1b, C1c, C1d, C4a, C4b | |||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về cuộc đời sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | 1 | 1 | C8 | C1d | |||
Bài 15. Hồ Chí Minh – Anh hùng giải phóng dân tộc | Nhận biết | Nêu được nội dung cơ bản của con đường cứu nước của Hồ Chí Minh | 4 | 1 | C9, C10, C11, C12 | C2a | ||
Thông hiểu | Nêu được vai trò của Hồ Chí Minh đối với việc tìm kiếm con đường cứu nước, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và trong phong trào giải phóng dân tộc. | Trình bày được quá trình chuẩn bị của Hồ Chí Minh cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. | 3 | 2 | C13, C14, C15 | C2b, C2c | ||
Vận dụng | Có ý thức trân trọng công lao, đóng góp của Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam. | Sưu tầm tư liệu, bài viết về Hồ Chí Minh trong phong trào giải phóng dân tộc. | 1 | 1 | C16 | C2d | ||
Bài 16. Dấu ấn Hồ Chí Minh trong lòng nhân dân thế giới và Việt Nam | Nhận biết | Nêu được biểu hiện thể hiện dấu ấn của Hồ Chí Minh trong lòng nhân dân thế giới và Việt Nam. | 4 | 1 | C17, C18, C19, C20 | C3a | ||
Thông hiểu | Nêu được nguyên nhân Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi đối với nhân dân Việt Nam và thế giới. | 3 | 2 | C21, C22, C23 | C3a | |||
Vận dụng | Có ý thức trân trọng những cống hiến và giá trị tư tưởng, văn hóa của Chủ tịch Hồ Chí Minh; tích cực tham gia phong trào học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh. | 1 | 2 | C24 | C3c, C3d |