Đề thi giữa kì 2 lịch sử 12 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 12 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Lịch sử 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra vào năm nào?
A. Năm 1986. | B. Năm 1991. |
C. Năm 1997. | D. Năm 1996. |
Câu 2. Đẩy mạnh phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” một cách thiết thực và hiệu quả là nội dung thuộc lĩnh vực văn hóa – xã hội giai đoạn nào?
A. Công cuộc Đổi mới đất nước ở Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1986.
B. Công cuộc Đổi mới đất nước ở Việt Nam từ năm 1986 đến năm 1995.
C. Công cuộc Đổi mới đất nước ở Việt Nam từ năm 2006 đến nay.
D. Công cuộc Đổi mới đất nước ở Việt Nam từ năm 1995 đến năm 2006.
Câu 3. Đặc điểm đối ngoại về nội dung cơ bản của đường lối đổi mới giai đoạn 1996-2006 là
A. Xây dựng và tăng cường an ninh – quốc phòng.
B. Đặt trọng tâm chủ trương “hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực” nhằm mục tiêu phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước.
C. Nhấn mạnh phát triển giáo dục – đào tạo và khoa học – công nghệ.
D. Xây dựng nền kinh tế mở, hội nhập với khu vực và thế giới.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là đổi mới về văn hóa – xã hội giai đoạn 1986-1995?
A. Phát huy nhân tố con người trên cơ sở bảo đảm công bằng, bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi công dân.
B. Tạo điều kiện để người lao động có việc làm, cải thiện điều kiện lao động.
C. Xây dựng nền văn hóa mới, phong phú và đa dạng.
D. Tỉ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều tăng.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phải là đổi mới về quốc phòng – an ninh giai đoạn 1986 - 1995?
A. Xây dựng vững chắc thế trận quốc phòng toàn dân.
B. Phát triển kinh tế - xã hội đi đôi với tăng cường tiềm lực quốc phòng.
C. Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng – an ninh.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
Câu 6. Một trong những nguyên tắc hàng đầu được thực hiện trong quá trình đổi mới ở Việt Nam là
A. coi nội lực là nhân tố quyết định.
B. đảm bảo độc lập dân tộc và kiên định con đường xã hội chủ nghĩa.
C. tiến hành đồng bộ toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
D. đảm bảo giữ vững ổn định chính trị, xã hội.
Câu 7. Đâu không phải là thành tựu cơ bản về văn hóa – xã hội trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam?
A. Tỉ lệ hộ có thu nhập trung bình và thu nhập cao ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ hộ nghèo giảm.
C. Y tế đạt được nhiều tiến bộ khi mức sống ngày càng cải thiện.
D. Tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh tăng, tuổi thọ trung bình giảm.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là thành tựu đổi mới về chính trị từ năm 1986 đến nay?
A. Hình thành nền kinh tế nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
B. Nhận thức rõ hơn về tình hình thế giới.
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng.
D. Nền hành chính được cải cách phục vụ người dân ngày càng tốt hơn.
Câu 9. Trách nhiệm của học sinh đối với đất nước trong xã hội hiện đại ngày nay là gì?
A. Yêu tổ quốc, yêu đồng bào; luôn giữ mối quan hệ gắn bó với gia đình, bạn bè, địa phương và luôn hướng về cội nguồn.
B. Ủng hộ những hành vi tệ nạn xã hội.
C. Mê tín đồng bóng, bói toán,...
D. Có lối sống xa đọa trụy lạc.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới từ năm 1986 đến nay?
A. Kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên nền tảng chủ nghĩa Mác Lê-nin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Kết hợp sức mạnh của nhân dân Việt Nam với các quốc gia trong khu vực.
C. Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có bước đi, hình thức và cách làm phù hợp.
D. Đổi mới vì lợi ích của nhân dân, phát huy vai trò chủ động, sáng tạo của nhân dân.
Câu 11. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 4 – 1951. | B. Tháng 2 – 1951. |
C. Tháng 3 – 1951. | D. Tháng 5 – 1952. |
Câu 12. Trong những năm 1923-1930, hoạt động đối ngoại của Nguyễn Ái Quốc diễn ra chủ yếu ở
A. Nhật Bản và Liên Xô.
B. Trung Quốc và Mỹ.
C. Liên Xô và Trung Quốc.
D. Anh và Liên Xô.
Câu 13. Để tiếp tục tìm sự giúp đỡ cho các hoạt động cách mạng, Phan Bội Châu và hội viên Duy Tân đã đến các nước nào?
A. Quảng Đông (Trung Quốc), Lào và Xiêm.
B. Thái Lan, Nhật Bản và Lào.
C. Cam-pu-chia, Xiêm và Quảng Đông (Trung Quốc).
D. Anh, Pháp và Lào.
Câu 14. Sau ngày toàn quốc kháng chiến, đâu không phải là hoạt động ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của nhân dân thế giới.
B. Tham gia đại hội sáng lập Hội đồng Hòa bình thế giới.
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Thể hiện thiện chí hòa bình.
Câu 15. Nhiệm vụ căn bản, quan trọng nhất của ngoại giao Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975) là
A. tăng cường thu hút viện trợ và đầu tư nước ngoài.
B. phục vụ sự nghiệp đấu tranh thống nhất đất nước.
C. đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại.
D. nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
Câu 16. Năm 2007, Việt Nam chính thức gia nhập
A. Liên hợp quốc.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. Hội đồng Nhân quyền.
Câu 17. Mục tiêu của hoạt động đối ngoại Việt Nam trong thời kì Đổi mới là
A. phát triển quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á.
B. phát triển chính trị, kinh tế, văn hóa – xã hội.
C. phát triển kinh tế và nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế.
D. phát triển chính trị và nâng cao vị thế đất nước trong Liên hợp quốc.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là hoạt động đối ngoại của Việt Nam tính đến năm 2022?
A. Là thành viên của 63 tổ chức và diễn đàn khu vực, quốc tế.
B. Tham gia nhiều công ước, điều ước quốc tế.
C. Hợp tác với cộng đồng quốc tế giải quyết các vấn đề về biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Chủ động phát huy vai trò, định hình các thể chế đa phương.
Câu 19. Việc nước ta trở thành thành viên thứ 149 của tổ chức Liên hợp quốc có ý nghĩa gì?
A. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta năm 1976.
B. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam, khẳng định chính sách cấm vận Việt Nam của Mĩ đã thất bại hoàn toàn.
D. Có tiếng nói ngày càng quan trọng trong tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 20. Một trong những thách thức Việt Nam gặp phải trong hoạt động đối ngoại thời kì đổi mới
A. Nền kinh tế còn chậm phát triển, thu nhập bình quân đầu người chưa cao.
B. Nền kinh tế Việt Nam phải chịu sức ép cạnh tranh gay gắt.
C. Tệ nạn xã hội ngày càng gia tăng.
D. Nhiều nước trên thế giới chưa muốn hợp tác với Việt Nam.
Câu 21. Nguyễn Ái Quốc lấy tên là Hồ Chí Minh vào thời gian nào?
A. Tháng 7 – 1982. | B. Tháng 9 – 1942. |
C. Tháng 6 – 1982. | D. Tháng 8 – 1942. |
Câu 22. Sự kiện nào đánh dấu việc Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919).
B. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
C. Viết bài và làm chủ nhiệm cho báo Người cùng khổ.
D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924).
Câu 23. Nội dung nào dưới đây không phải là hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1969?
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
B. Lãnh đạo công cuộc xây dựng cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Chủ trì Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 24. Hoàn cảnh đất nước ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp Hồ Chí Minh là gì?
A. Thực dân Pháp xâm lược và từng bước áp đặt cách cai trị ở Việt Nam.
B. Các phong trào yêu nước chống Pháp đều thành công.
C. Hai miền Nam – Bắc thống nhất.
D. Đất nước bỏ qua tư bản chủ nghĩa tiến đến xã hội chủ nghĩa.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Nền kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Đây là một hình thái kinh tế thị trường vừa tuân theo những quy luật của kinh tế thị trường, vừa dựa trên cơ sở và được dẫn dắt, chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của chủ nghĩa xã hội”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI,
NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2011, tr.204 – 205)
a. Giai đoạn đầu công cuộc Đổi mới, Việt Nam phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
b. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay được gọi là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
c. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, không có thành phần kinh tế tư nhân.
d. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, người làm chủ là nhân dân lao động.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Sau Cách mạng tháng Tám 1945, chưa có quốc gia nào trên thế giới công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa. Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946 được kí kết giữa Chính phủ ta với đại diện Chính phủ Pháp ở Việt Nam mới là sự “thừa nhận trên thực tế”, sự có mặt của đại diện các phái bộ Đồng minh trong lễ kí tại Hà Nội cũng mang ý nghĩa đó. Nhưng đến Hội nghị Giơ-ne-vơ, với bản tham dự của năm cường quốc, bản tuyên bố cuối cùng đã ghi nhận nền độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia”.
(Vũ Dương Ninh, Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam 1940 - 2010,
NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2015, tr.143-144)
a. Với Hiệp định Giơ-ne-vơ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã được công nhận bởi các nước trên thế giới.
b. Từ sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, các nước lớn không còn can thiệp vào Việt Nam.
c. Từ sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, các nước Đồng minh đã thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
d. Với Hiệp định Giơ-ne-vơ, vị thế quốc tế của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã được nâng cao.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“… Ngày 3-2-1994, Chính phủ Mỹ tuyên bố bãi bỏ cấm vận đối với Việt Nam và hai bên đều mở cửa cơ quan đại diện của nhau. Đây là bước ngoặt quan trọng trong việc điều chỉnh chính sách của Hoa Kỳ đối với Việt Nam, và là bước ngoặt phát triển quan hệ Việt – Mỹ.
Sự kiện quan trọng nhất, mở ra một chương mới trong quan hệ Mỹ - Việt là ngày 11-7-1995, Tổng thống Mỹ tuyên bố chính thức bình thường hóa quan hệ với Việt Nam. Như vậy, cho đến thời điểm này, Mỹ là nước lớn cuối cùng trên thế giới đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam”.
(Đinh Xuân Lý, Đối ngoại Việt Nam qua các thời kì lịch sử (1945 - 2012),
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2013, tr254)
a. Sau sự kiện ngày 11-7-1995, Việt Nam đã có quan hệ bình thường với tất cả các nước lớn trên thế giới.
b. Việc Chính phủ Mỹ tuyên bố bãi bỏ cấm vận đối với Việt Nam là một bước ngoặt trong quan hệ Việt-Mỹ.
c. Mỹ và Việt Nam trở thành đối tác toàn diện và tin cậy từ sau năm 1995.
d. Việc Mỹ và Việt Nam mở cửa cơ quan đại diện của nhau đã chính thức đưa quan hệ hai nước bước vào thời kì thân thiện, hợp tác.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin thống kê sau đây:
“Ghi nhận năm 1990 sẽ đánh dấu 100 năm kỉ niệm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Anh hùng giải phóng dân tộc và Nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam.
Nhận thấy Chủ tịch Hồ Chí Minh một biểu tượng xuất sắc của sự khẳng định dân tộc, đã cống hiến trọn đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam, góp phần vào công cuộc đấu tranh chung của các dân tộc vì hòa bình, độc lập dân tộc dân chủ và tiến bộ xã hội.
Nhận thấy sự đóng góp quan trọng và nhiều mặt của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên các lĩnh vực văn hóa giáo dục và nghệ thuật chính là sự kết tinh của truyền thống văn hóa hàng nghìn năm của dân tộc Việt Nam, và những tư tưởng của người là hiện thân cho khát vọng của các dân tộc trong việc khẳng định bản sắc văn hóa của mình và thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau”.
(Trích: Nghị quyết số 24C/18.65, cuộc họp của Đại hội đồng UNESCO lần thứ 24 ở Pa-ri (Pháp),
từ ngày 20-10 đến ngày 20 – 11 – 1987)
a. Nghị quyết thể hiện sự ghi nhận và đánh giá cao của UNESCO đối với Hồ Chí Minh.
b. Nghị quyết thể hiện quan điểm của mọi cá nhân và tổ chức trên thế giới về Hồ Chí Minh.
c. Nghị quyết cho thấy Hồ Chí Minh có những cống hiến lớn về chính trị và những đóng góp quan trọng về văn hóa, giáo dục, nghệ thuật.
d. Nghị quyết khẳng định Hồ Chí Minh đại diện cho xu thế hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc trong bối cảnh toàn cầu hóa.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 8 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 2 | 7 | 0 | 2 | 8 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 4 |
TỔNG | 10 | 11 | 3 | 4 | 8 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG 4: CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1986 ĐẾN NAY | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 10. Khái quát về công cuộc Đổi mới từ năm 1986 đến nay | Nhận biết | Nêu được các giai đoạn của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay | 3 | C1, C2, C3 | ||||
Thông hiểu | Trình bày được những nội dung chính các giai đoạn của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay | 2 | 3 | C4, C5 | C1a, C1b, C1c | |||
Vận dụng | Đánh giá về công cuộc Đổi mới từ năm 1986 đến nay. | 1 | C1d | |||||
Bài 11. Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay | Nhận biết | Nêu một số nội dung của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | Nêu được một số bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay. | Trình bày được thành tựu cơ bản của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa và hội nhập quốc tế. | 2 | 3 | C7, C8, C10 | C4a, C4b, C4c | ||
Vận dụng | Liên hệ với vai trò của thế hệ trẻ trong việc xây dựng xã hội hiện đại. | 1 | 1 | C9 | C4d | |||
CHƯƠNG 5. LỊCH SỬ ĐỐI NGOẠI CỦA VIỆT NAM THỜI CẬN – HIỆN ĐẠI | ||||||||
Bài 12. Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975 | Nhận biết | Nêu được những hoạt động đối ngoại chủ yếu của các cá nhân (từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945) | 3 | C11, C12, C13 | ||||
Thông hiểu | Nêu được những hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975). | 2 | C14, C15 | |||||
Vận dụng | Sưu tầm tư liệu đánh giá về những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Việt Nam. | 4 | C2a, C2b, C2c, C2d | |||||
Bài 13. Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ 1975 đến nay | Nhận biết | Trình bày được hoạt động đối ngoại chủ yếu của Việt Nam trong giai đoạn 1975 – 1985 và giai đoạn từ năm 1986 đến nay. | 3 | 3 | C16, C17, C18 | C3a, C3c, C3d | ||
Thông hiểu | Phân tích ý nghĩa của những hoạt động đối ngoại chủ yếu của Việt Nam trong giai đoạn 1975 – 1985 và giai đoạn từ năm 1986 đến nay. | 1 | 1 | C19 | C3d | |||
Vận dụng | Tự hào về truyền thống ngoại giao của cha ông trong lịch sử, góp phần vào việc xây dựng hình ảnh đẹp, thân thiện của đất nước Việt Nam trong cộng đồng quốc tế. | 1 | C20 | |||||
CHƯƠNG 6. HỒ CHÍ MINH TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 14. Khái quát cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh | Nhận biết | Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | 1 | 2 | C23 | |||
Thông hiểu | Tóm tắt cuộc đời và tiến trình hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh. | 2 | 3 | C21, C22 | C4a, C4b, C4c | |||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về cuộc đời sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | 1 | 1 | C24 | C4d |