Đề thi giữa kì 1 công dân 9 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Công dân 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công dân 9 kết nối tri thức

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9  KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Câu 1 (0,25 điểm). Điền vào chỗ chấm “Lí tưởng là mục đích ... mà con người mong muốn đạt tới.”

A. quan trọng.

B. cao đẹp nhất.

C. đẹp đẽ.

D. mãnh liệt.

Câu 2 (0,25 điểm). Mục đích của sống có lí tưởng là:

A. Tăng cường sức khỏe, kĩ năng sống.

B. Được xã hội công nhận, tôn trọng.

C. Đóng góp cho lợi ích cộng đồng, quốc gia.

D. Giúp bản thân giàu có và khá giả hơn.

Câu 3 (0,25 điểm). Biểu hiện sống có lí tưởng của thanh niên trong thời đại hiện nay là gì?

A. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.

B. Sống vì tiền tài danh vọng.

C. Không có hoài bão ước mơ, mờ nhạt lí tưởng.

D. Sống thờ ơ với mọi người, sống quên quá khứ.

Câu 4 (0,25 điểm). Lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam giai đoạn hiện nay là gì?

A. Cố gắng kiếm thật nhiều tiên để bản thân có cuộc sông sung sướng sau này.

B. Đấu tranh để giành độc lập, tự do cho dân tộc.

C. Học tập, làm việc vì mục tiêu “ Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

D. Học giỏi để đỗ đại học, sau này có công việc đem lại thu nhập ổn định cho bản thân.

Câu 5 (0,25 điểm). Điền vào chỗ chấm: “Truyền thống khoan dung được thể hiện qua cách ... của con người trong các mối quan hệ xã hội.”

A. ứng xử.

B. nói chuyện.

C. hành động.

D. tâm tư.

Câu 6 (0,25 điểm). Người biết tha thứ cho chính mình và người khác là biểu hiện của:

A. giản dị.

B. trung thực.

C. khoan dung.

D. khiêm tốn.

Câu 7 (0,25 điểm). Những ai có thể tham gia vào các hoạt động cộng đồng?

A. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên.

B. Tất cả những ai có nhu cầu tham gia.

C. Chỉ dành cho những người có chức quyền trong xã hội.

D. Chỉ dành cho những người có kinh tế ổn định.

Câu 8 (0,25 điểm). Để học sinh tham gia các hoạt động cộng đồng, nhà trường cần làm gì?

A. Tạo điều kiện và môi trường thoải mái cho học sinh tham gia.

B. Nghiêm cấm hành vi tham gia các hoạt động xã hội, ảnh hưởng việc học.

C. Thờ ơ, không quan tâm hoạt động ngoại khóa của học sinh.

D. Không hướng dẫn, giúp đỡ học sinh tham gia các hoạt động cộng đồng ở trường.

Câu 9 (0,25 điểm). Câu thành ngữ nào sau đây nói về phẩm chất của người có lí tưởng sống cao đẹp?

A. Dễ làm, khó bỏ.

B. Phận ai người ấy lo.

C.Thắng không kiêu, bại không nản.

D. Nước đến chân mới nhảy.

Câu 10 (0,25 điểm). Đâu không phải là lý tưởng sống của thanh niên Việt Nam ngày nay?

A. Tham gia vào các tổ chức phản động, chống quá nhà nước cách mạng.

B. Luôn luôn phấn đấu vì lí tưởng của Đảng và Bác Hồ.

C. Nỗ lực rèn luyện cả về phẩm chất lẫn sức khoẻ.

D. Tích cực tham gia vào quá trình đổi mới đất nước.

Câu 11 (0,25 điểm). Việc làm nào sau đây không thể hiện lí tưởng sống cao đẹp của thanh niên?

A. Nỗ lực học tập và rèn luyện.

B. Lười biếng, ngại việc.

C. Không sợ khổ, không sợ khó.

D. Trọn đời trung thành với lý tưởng cách mạng, với tổ quốc.

Câu 12 (0,25 điểm). Nhận định nào sau đây sai khi nói về lòng khoan dung?

A. Khoan dung là một đức tính quý báu của con người.

B. Người khoan dung luôn sống cởi mở và chân thành.

C. Khoan dung tạo nên những mối quan hệ không lành mạnh.

D. Người khoan dung được mọi người yêu quý.

Câu 13 (0,25 điểm). Nhận định nào sau đây đúng khi nói về lòng khoan dung.

A. Người khoan dung là người không định kiến, hẹp hòi.

B. Người khoan dung là người nhu nhược, yếu đuối.

C. Người khoan dung là người có tính ghen ghét, đố kỵ.

D. Người khoan dung là người hay chấp vặt lỗi lầm của người khác.

Câu 14 (0,25 điểm). Phương án nào sau đây biểu hiện lòng khoan dung.

A. L luôn nhắc nhở H phải yêu thương em trai không nên giành đồ chơi với em.

B. P luôn cáu gắt khi người khác làm sai ý mình.

C. M luôn cố chấp tranh cãi với mọi người dù mình làm sai.

D. A không hỗ trợ B học tập dù giáo viên có nhắc nhở hỗ trợ bạn học tập.

Câu 15 (0,25 điểm). Hành vi nào sau đây là lòng khoan dung?

A. Nhẹ nhàng chỉ bảo con cái mỗi khi con làm sai.

B. Nặng lời chửi mắng em nhỏ khi em làm vỡ cốc.

C. Hay chê bai người khác.

D. Hãy trả đũa người khác.

Câu 16 (0,25 điểm). Đâu không phải là hoạt động cộng đồng trong các ý sau:

A. Ủng hộ quần áo cho trẻ em vùng cao.

B. Tham gia vào hoạt động “ Nhặt rác trên bãi biển”.

C. Cuộc thi thể thao hàng năm.

D. Tham gia vào ngày “Ngày hội hiến máu tình nguyện”.

Câu 17 (0,25 điểm). Biện pháp nào sau đây là biện pháp mở rộng quan hệ cộng đồng

A. Tham gia vào các hoạt động tập thể.

B. Đưa ra các hình thức tổ chức hoạt động hợp lý.

C. Sắp xếp tổ chức thời gian hợp lý.

D. Để xuất nội dung hoạt động.

Câu 18 (0,25 điểm). Những chuẩn mực đạo đức nào dưới đây là cần thiết của mỗi công dân trong cộng đồng.

A. Yêu nước, yêu tập thể.

B.  Rộng lượng, chân thành.

C. Nhân nghĩa, hòa nhập, hợp tác.

D. Chăm chỉ, nhiệt tình, nhanh nhẹn.

Câu 19 (0,25 điểm). Trước những cám dỗ tầm thường, thanh niên, học sinh trung học cơ sở cần giữ thái độ:

A. Luôn vững vàng ý chí, lập trường.

B. Bị dao động trước những lời rủ rê.

C. Làm theo sự điều khiển.

D. Bắt chước và làm theo.

Câu 20 (0,25 điểm). Theo em, học sinh cần làm gì để thể hiện lý tưởng sống?

A. Chưa cần lên kế hoạch học tập, rèn luyện sớm.

B. Xác định rõ mục tiêu, kế hoạch thực hiện sống có lí tưởng từ nhỏ.

C. Chăm lo học tập, không cần tham gia các hoạt động ngoại khóa.

D. Tiếp tay cho các thế lực thù địch, chống phá chủ trương của Đảng và nhà nước.

Câu 21 (0,25 điểm). Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về câu nói: “Cống hiến thì nhìn về phía trước, hưởng thụ thì nhìn về phía sau”?

A. Cống hiến là việc làm đầu tiên.

B. Biết sống hưởng thụ khi còn trẻ.

C. Biết nhìn về tương lai.

D. Phải biết hướng về cội nguồn, xác định mục đích lí tưởng để sống và cống hiến.

Câu 22 (0,25 điểm). Khi bạn gặp một quan điểm khác với quan điểm của mình bạn sẽ:

A. Quay lưng và không nói chuyện.

B. Thảo luận để đưa ra ý kiến chung.

C. Chỉ trích, thể hiện thái độ không hài lòng.

D. Giữ cách im lặng và không thể hiện cảm xúc.

Câu 23 (0,25 điểm). Câu ca dao “Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh người chạy lại” thể hiện:

A. Lòng yêu nước.

B. Lòng khoan dung.

C. Lòng biết ơn.

D. Tinh thần đoàn kết.

Câu 24 (0,25 điểm). Bạn N và bạn H chơi thân với nhau, học tốt và chăm chỉ. Tuy nhiên H lại rất ngại tham gia hoạt động cộng đồng và luôn tìm lí do để không tham gia các hoạt động được tổ chức ở trường. Là bạn thân của H, bạn N nên làm gì?

A. Để cho H được tự nhiên, không nên ép buộc bạn ấy tham gia.

B. Báo lại với thầy cô để xử lí H khi trốn tránh tham gia các hoạt động.

C. Khuyên nhủ H nên tham gia các hoạt động để nâng cao tinh thần trách nhiệm với cộng đồng.

D. Ủng hộ quyết định của H để giữ tình bạn tốt đẹp.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). 

a. Thế nào là lòng khoan dung? Biểu hiện của lòng khoan dung trong cuộc sống.

b. Để có lòng khoan dung chúng ta cần làm gì?

Câu 2 (1,0 điểm). Mặc dù bị khuyết tật nhưng V vẫn nỗ lực, đam mê học hỏi với ước mơ trở thành kĩ sư công nghê thông tin và mở lớp dạy nghề cho người cùng cảnh ngộ. Thấy thế, Q nói với V: “Bạn chỉ nên cố gắng để có một nghề đủ duy trì cuộc sống là được, đừng mơ ước lớn lao”. Nếu là V em sẽ nói gì với Q?

BÀI LÀM

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 

BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Bài 1. Sống có lí tưởng

4

0

3

0

3

0

0

1

10

1

3,5

 

Bài 2. Khoan dung

2

1

4

0

2

0

0

0

8

1

5,0

 

Bài 3. Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng

2

0

3

0

1

0

0

0

6

0

1,5

 

Tổng số câu TN/TL

8

1

10

0

6

0

0

1

24

2

10,0

 

Điểm số

2,0

3,0

2,5

0

1,5

0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

 

Tổng số điểm

5,0 điểm

50%

2,5 điểm

20%

 1,5 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm


 

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 

BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

Bài 1

10

1

Sống có lí tưởng

Nhận biết

- Nêu lên được khái niệm sống có lí tưởng.

- Nhận biết được mục đích của sống có lí tưởng.

- Nêu được biểu hiện của sống có lí tưởng.

- Nhận biết được lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam ngày nay.

4

0

C1,2,3,4

Thông hiểu

- Biết câu thành ngữ nói về phẩm chất của người có lí tưởng sống cao đẹp.

- Xác định được phương hướng rèn luyện lí tưởng sống của thanh niên.

- Nắm được ý nghĩa của người sống có lí tưởng.

3

0

C9,

10,11

Vận dụng

- Xác định được việc cần làm của thanh niên, học sinh trung học để tránh bị cám dỗ. 

- Xác định được việc cần làm của thanh niên, học sinh để thể hiện lí tưởng sống.

- Bày tỏ quan điểm với các ý kiến, trường hợp liên quan đến số có lí tưởng.

3

C19,20,21

Vận dụng cao

- Xác định được lí tưởng sống và nỗ lực học tập, rèn luyện

1

C2TL

Bài 2

8

1

Khoan dung

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm của lòng khoan dung.

- Nhận biết được biểu hiện của lòng khoan dung.

2

1

C5,6

C1TL

Thông hiểu

- Xác định được đúng khái niệm về lòng khoan dung.

- Xác định được biểu hiện của lòng khoan dung.

- Xác định được những hành vi thể hiện lòng khoan dung.

4

C12,13,14,15

Vận dụng

- Thể hiện được những giá trị của lòng khoan dung.

- Biết được câu thành ngữ, tục ngữ thể hiện được về lòng khoan dung.

2

C22,23

Bài 3

6

0

Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng

Nhận biết

- Nhận biết được những thành phần được tham gia vào hoạt động cộng đồng.

- Nhận biết được những việc làm của nhà trường để học sinh tham gia vào hoạt động cộng đồng.

2

C7,8

Thông hiểu

- Biết được một số hoạt động cộng đồng.

- Nêu ra được các biện pháp để mở rộng quan hệ cộng đồng.

- Nêu ra được những chuẩn mực đạo đức của công dân trong cộng đồng.

3

C16,17,18

Vận dụng

Nhận xét được hành vi liên quan đến việc tham gia các hoạt động cộng đồng.

1

C24

Vận dụng cao

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công dân 9 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay