Đề thi giữa kì 2 công dân 9 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 9 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Công dân 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công dân 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Điền vào chỗ chấm: “Việc trang bị kĩ năng thích ứng với thay đổi chính là ....... giúp mỗi cá nhân luôn vững tâm trong cuộc sống”.
A. thời điểm. | B. bí quyết. | C. chìa khóa. | D. nút thắt. |
Câu 2 (0,25 điểm). Biểu hiện của tiêu dùng thông minh là gì?
A. Thấy thích thì mua. | B. Luôn chi tiêu có kế hoạch. |
C. Ưu tiên cho nhu cầu của gia đình. | D. Ưu tiên cho nhu cầu cá nhân. |
Câu 3 (0,25 điểm). Biểu hiện tin tưởng đối với các hàng hóa có nguồn gốc trong nước đang thể hiện điều gì đối với tâm lí của người tiêu dùng Việt Nam?
A. Ưu tiên dùng các hàng ngoại nhập. | B. Không coi trọng các hàng hóa xuất xứ Việt. |
C. Ưu tiên và tôn vinh hàng Việt. | D. Ưu tiên các mặt hàng Việt giá rẻ. |
Câu 4 (0,25 điểm). Biện pháp nào không phải thích ứng với thay đổi trong cuộc sống?
A. Gió chiều nào hướng theo chiều đó.
B. Chấp nhận sự thay đổi là tất yếu.
C. Giữ sự bình tĩnh trong mọi hòan cảnh.
D. Chủ động tìm cách giải quyết vấn đề theo hướng tích cực.
Câu 5 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây là cách tiêu dùng thông minh?
A. Chỉ thích thanh toán bằng tiền mặt.
B. Luôn chọn hàng hóa có giá rẻ để mua.
C. Yên tâm về những thông tin sản phẩm trên mạng xã hội.
D. Không chi tiêu tùy tiện.
Câu 6 (0,25 điểm). Sự thay đổi nào không xảy ra trong cuộc sống?
A. Sức khỏe. | B. Điều kiện kinh tế. |
C. Mặt trời mọc. | D. Môi trường sống. |
Câu 7 (0,25 điểm). Em hãy cho biết tiêu dùng hợp lí, tiêu dùng thông minh là như thế nào?
A. Là hành vi mua sắm đồ dùng tùy thích.
B. Là các hành vi mua sắm các đồ dùng có yếu tố “xanh”, thân thiện với môi trường.
C. Là các hành vi mua sắm đồ dùng trong các dịp giảm giá.
D. Là hành vi tự cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho gia đình.
Câu 8 (0,25 điểm). Em sẽ làm thế nào khi đối mặt với sự thất bại hoặc không thành công?
A. Nản lòng và từ bỏ.
B. Học từ kinh nghiệm và cố gắng lại.
C. Đổ lỗi cho người khác và hoàn toàn từ bỏ.
D. Nhờ sự trợ giúp của người khác để giúp mình vượt qua.
Câu 9 (0,25 điểm). Lợi ích của tiêu dùng thông minh là gì?
A. Tiết kiệm thời gian, công sức, tiền bạc. | B. Tốn ít tiền mà vẫn mua được nhiều thứ. |
C. Làm cho của cải không ngừng tăng lên. | D. Luôn luôn tiết kiệm được tiền. |
Câu 10 (0,25 điểm). Điền vào chỗ chấm: “Những thay đổi có thể đến từ ...(1)… bên ngoài hay từ ...(2)… mỗi người”.
A. (1). điều kiện; (2). người thân. | B. (1). hoàn cảnh; (2). bản thân. |
C. (1). yếu tố; (2). gia đình. | D. (1). tác động; (2). nội tâm. |
Câu 11 (0,25 điểm). Sử dụng sản phẩm an toàn có nghĩa là gì?
A. Sử dụng tiền để mua sản phẩm đắt tiền.
B. Sử dụng kế hoạch chi tiêu và mua đồ dùng thiết yếu.
C. Sử dụng đúng cách, đảm bảo chất lượng, an toàn sức khỏe.
D. Sử dụng đồ ngoại quốc có chất lượng cao.
Câu 12 (0,25 điểm). Chấp nhận sự thay đổi là tất yếu có nghĩa là gì?
A. Cần xác định sự thay đổi là điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống.
B. Trước những biến cố bất ngờ, cần biết kìm nén cảm xúc.
C. Giữ thái độ sợ hãi, lo lắng trước sự thay đổi.
D. Quyết định nhanh chóng để giải quyết thay đổi xảy ra.
Câu 13 (0,25 điểm). Là học sinh, chúng ta không nên làm gì để có thói quen tiêu dùng thông minh?
A. Tuân thủ cách tiêu dùng thông minh. | B. Mua những đồ dùng mình thích. |
C. Khích lệ người thân tiêu dùng thông minh. | D. Rèn luyện thói quen tiêu dùng thông minh. |
Câu 14 (0,25 điểm). Việc làm quen được với bạn mới trong môi trường học tập mới, sẽ không giúp em:
A. Tạo dựng được nhiều mối quan hệ bạn bè. | B. Giúp đỡ trong học tập để cùng nhau tiến bộ. |
C. Chia sẻ với nhau nhiều điều thú vị, bổ ích. | D. Tốn nhiều thời gian trong việc kết giao. |
Câu 15 (0,25 điểm). Ý kiến nào sau đây đúng?
A. Người có tính ba phải là người thiếu tự tin.
B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối.
C. Tính rụt rè làm cho con người dễ phát huy được khả năng của mình.
D. Thích ứng với thay đổi là trải nghiệm để trưởng thành hơn.
Câu 16 (0,25 điểm). Có bao nhiêu cách để tiêu dùng thông minh?
A. Hai cách. | B. Ba cách. | C. Bốn cách. | D. Năm cách. |
Câu 17 (0,25 điểm). Đâu là cách điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi?
A. Sống khép kín, xa lánh bạn bè.
B. Rủ rê các bạn tham gia các hội nhóm không lành mạnh trên không gian mạng.
C. Thay đổi cách suy nghĩ luôn theo hướng tích cực.
D. Cho bạn xem bài, nhắc bài bạn trong giờ kiểm tra.
Câu 18 (0,25 điểm). “Trong lớp học, Linh được khen là bạn nữ dịu dàng, khéo léo và không để mất lòng ai. Trong các buổi học nhóm, nếu có tranh luận xảy ra, mặc dù biết rõ ai đúng, ai sai nhưng Linh cũng không đưa ra ý kiến vì không muốn mất lòng các bạn”.
Theo em, Linh là người như thế nào?
A. Linh là người mạnh mẽ, quyết liệt.
B. Linh là người chưa được tự tin, chưa linh hoạt.
C. Linh là người có ý chí phấn đấu, có chí tiến thủ.
D. Linh là người chăm chỉ, cần cù.
Câu 19 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây là cách sử dụng sản phẩm an toàn?
A. Sử dụng theo lời khuyên của những bài viết trên mạng xã hội.
B. Làm theo hướng dẫn sử dụng in trên bao bì sản phẩm.
C. Sử dụng theo kinh nghiệm của bản thân.
D. Hàng đã quá hạn sử dụng nhưng không có biểu hiện hư hỏng vẫn dùng được.
Câu 20 (0,25 điểm). “Một người bạn thân của T gửi thông tin về loại điện thoại mới ra và được giảm giá 30%. Trong khi đó, T cũng rất thích nhưng lại đang dành tiền mua máy tính mới để học”.
Theo em, T nên làm thế nào?
A. Đồng ý mua điện thoại mới vì được giảm giá nhiều.
B. Hỏi mua trả góp điện thoại để dành tiền mua máy tính.
C. Từ chối bạn vì đó không phải đồ dùng cần thiết nhất ngay lúc này của mình.
D. Vay tiền bạn để có thể mua cả điện thoại và máy tính.
Câu 21 (0,25 điểm). Điền vào chỗ chấm: “Cuộc sống ngày càng hiện đại thì càng đòi hỏi con người phải ...... hơn trong các tiêu dùng.”
A. Nhạy bén. | B. Thông minh. | C. Lanh lợi. | D. Chớp nhoáng. |
Câu 22 (0,25 điểm). Ở môi trường học tập mới, ngoài thầy, cô mới, chương trình kiến thức học mới, em còn có điều gì mới?
A. Đồng nghiệp mới. | B. Lãnh đạo mới. |
C. Bạn bè mới. | D. Lớp trưởng mới. |
Câu 23 (0,25 điểm). Xây dựng kế hoạch chi tiêu hợp lí là gì?
A. Mua tất cả những vật dụng, đồ dùng mình muốn.
B. Tìm hiểu thông tin sản phẩm qua nhiều kênh khác nhau.
C. Chọn sản phẩm đảm bảo chất lượng.
D. Mua những đồ dùng phù hợp với nhu cầu và khả năng thanh toán.
Câu 24 (0,25 điểm). Đâu không phải là biểu hiện của người thích ứng tốt với thay đổi?
A. Y cảm thấy thật tự hào và hãnh diện về vẻ bề ngoài của mình.
B. L muốn lảng tránh người khác khi bạn có vết sẹo trên trán.
C. T thấy hạnh phúc khi anh trai của mình đã cưới vợ.
D. H luôn biết kiểm soát tiền ăn hàng tháng dù giá cả đã tăng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Hãy nêu lợi ích của việc thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống.
b. Hãy nêu những thay đổi về lĩnh vực giáo dục trong thời đại 4.0 hiện nay.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. “Tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ có giá trị cao là để khẳng định giá trị của bản thân”.
Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?
b. “Anh Cường có thói quen chỉ mua sắm những sản phẩm của nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam”.
Anh Cường có phải là người tiêu dùng thông minh không? Vì sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ….........................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 7: Thích ứng với thay đổi | 6 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 12 | 2 | 5,0 | ||
Bài 8: Tiêu dùng thông minh | 6 | 0 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 12 | 2 | 5,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 24 | 4 | 10,0 | ||
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 7 | 12 | 2 | ||||
Thích ứng với thay đổi | Nhận biết | - Điền từ đúng vào chỗ chấm để hoàn thành câu. - Chỉ ra sự thay đổi không xảy ra trong cuộc sống. - Điền từ đúng vào chỗ chấm để hoàn thành câu. - Ý nghĩa của việc chấp nhận sự thay đổi là tất yếu. - Chọn được ý kiến đúng về người có sự tự tin. - Chọn được đáp án đúng khi ở môi trường học tập mới, ngoài thầy, cô mới, chương trình kiến thức học mới, em còn có điều gì mới. - Nêu được lợi ích của việc thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống. | 6 | 1 | C1, C6, C10, C12, C15, C22 | C1 ýa (TL) |
Thông hiểu | - Chỉ ra được biện pháp không phải thích ứng với thay đổi trong cuộc sống. - Điều gì không giúp em trong việc làm quen được với bạn mới trong môi trường học tập mới. - Chỉ ra được cách điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi. - Chỉ ra biểu hiện không phải là biểu hiện của người thích ứng tốt với thay đổi. | 4 | C4, C14, C17, C24 | |||
Vận dụng | - Nêu được việc làm khi đối mặt với sự thất bại hoặc không thành công. - Chỉ ra được tính cách của bạn Linh trong tình huống. | 2 | C8, C18 | |||
Vận dụng cao | Nêu được những thay đổi về lĩnh vực giáo dục trong thời đại 4.0 hiện nay. | 1 | C1 ýb (TL) | |||
BÀI 8 | 12 | 2 | ||||
Tiêu dùng thông minh | Nhận biết | - Nêu được biểu hiện của tiêu dùng thông minh. - Nêu được định nghĩa tiêu dùng hợp lí, tiêu dùng thông minh. - Nêu được ý nghĩa của việc sử dụng sản phẩm an toàn. - Nêu được số cách để tiêu dùng thông minh. - Điền từ đúng vào chỗ chấm để hoàn thành câu. - Nêu được định nghĩa xây dựng kế hoạch chi tiêu hợp lí. | 6 | C2, C7, C11, C16, C21, C23 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được biểu hiện tiêu dùng thông minh. - Nêu được lợi ích của tiêu dùng thông minh. - Nêu được việc không nên làm để có thói quen tiêu dùng thông minh. - Chỉ ra được cách sử dụng sản phẩm an toàn. - Nêu được lý do đồng ý với ý kiến trên. | 4 | 1 | C5, C9, C13, C19 | C2 ýa (TL) | |
Vận dụng | - Nêu được mục đích của biểu hiện tin tưởng đối với các hàng hóa có nguồn gốc trong nước với tâm lí của người tiêu dùng Việt Nam. - Nêu được cách xử lý của bạn T trong tình huống trên. - Nêu được lý do anh Cường không phải người tiêu dùng thông minh. | 2 | 1 | C3, C20 | C2 ýb (TL) |