Đề thi giữa kì 2 địa lí 12 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 12 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Địa lí 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
ĐỊA LÍ 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khu công nghiệp tập trung phân bố nhiều nhất ở
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây là vai trò của ngành dịch vụ?
- Ngành chiếm tỉ trọng GDP lớn nhất.
- Tác động tiêu cực đến môi trường.
- Giảm số lượng lao động.
- Giảm thu nhập dân cư.
Câu 3. Thương mại nước ta gồm
- Nội thương và ngoại thương.
- Nội quốc và ngoại quốc.
- Nhất thương và nhị thương.
- Nội địa và ngoại địa.
Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ có khoáng sản thuộc các nhóm
A. năng lượng, đá quý, phi kim loại.
B. năng lượng, kim loại, phi kim loại.
C. năng lượng, kim loại, đá quý.
D. đá quý, kim loại, phi kim loại.
Câu 5. Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là
A. 1,05%
B. 1,06%
C. 1,07%
D. 1,08%
Câu 6. Khu vực Bắc Trung Bộ thuộc kiểu khí hậu nào
A. Nhiệt đới.
B. Nhiệt đới ẩm.
C. Xích Đạo.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 8. Vì sao các khu công nghiệp ở nước ta tập trung nhiều ở Đông Nam Bộ?
A. Thời tiết hầu như không có sự thay đổi nhiều trong năm.
B. Chú trọng trách nhiệm xã hội và được quản trị theo mô hình Chính phủ số.
C. Kết cấu hạ tầng tốt, đặc biệt là giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
D. Nguồn lao động có trình độ cao nhất cả nước.
Câu 9. Đâu là tuyến đường thủy nội địa quan trọng nhất nước ta?
A. Hải Phòng – Hồ Chí Minh.
B. Quảng Ninh – Hải Phòng.
C. Quảng Ninh – Đà Nẵng.
D. Hải Phong – Đã Nẵng.
Câu 10. Đâu không phải đặc điểm phân hóa du lịch nước ta?
A. Tổ chức lãnh thổ du lịch gồm 7 vùng.
B. Trung tâm du lịch tập trung ở nông thôn.
C. Du lịch biển đảo tập trung ở Nam Trung Bộ.
D. Du lịch sinh thái tập trung ở sông Cửu Long .
Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
B. cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D. cây dược liệu, rây rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 12. Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng
A. Dân cư, lao động.
B. Khoáng sản.
C. Lịch sử - văn hóa.
D. Chính sách.
Câu 13. Ngành đánh bắt thuỷ, hải sản những năm gần đây của khu vực Bắc Trung Bộ phát triển mạnh
A. Đầu tư cơ sở vật chất, thay đổi trang thiết bị.
B. Vùng biển có nhiều thuỷ, hải sản.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm.
D. Thiên tai ít xảy ra.
Câu 14. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở các tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đà Nẵng, Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 15. Loại hình trong khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, cung ứng dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục áp dụng đối với khu công nghiệp là
A. Khu chế xuất.
B. Khu công nghệ cao.
C. Khu công nghiệp không khói.
D. Khu công nghiệp sinh thái.
Câu 16. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
Câu 17. Ngày nào được chọn là ngày truyền thống của ngành du lịch nước ta?
- 9/7 hàng năm.
- 10/7 hàng năm.
- 11/7 hàng năm.
- 12/7 hàng năm.
Câu 18. Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm nhiều ngành là
A. chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. giao lưu thuận lợi với vùng trong và ngoài nước.
D. nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số phát triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 |
Doanh thu bưu chính, chuyển phát (tỷ đồng) | 6048,0 | 10961,1 | 26800,8 | 31470,9 |
Doanh thu viễn thông (tỷ đồng) | 177780,1 | 283971,5 | 316.370,5 | 330936,6 |
Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) - Trong đó: Di động | 125944,6 111570,2 | 129362,3 123924,6 | 125783,6 122661,1 | 128926,4 126507,0 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định (nghìn thuê bao) | 3669,3 | 7657,6 | 19328,2 | 21247,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
a) Doanh thu bưu chính, chuyển phát tăng nhanh hơn doanh thu viễn thông trong giai đoạn 2010 – 2022.
b) Số thuê bao di động luôn chiếm trên 90% trong số thuê bao điện thoại.
c) Số thuê bao internet băng rộng cố định tăng gấp hơn 5 lần trong giai đoạn 2010 – 2022.
d) Số thuê bao điện thoại và số thuê bao di động tăng liên tục trong giai đoạn 2010 – 2022.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta. Riêng hệ thống sông Hồng chiếm trên 30% trữ lượng thuỷ năng của cả nước (11 triệu kW), trong đò sông Đà gần 6 triệu kW. Ngoài ra, vùng có nhiều sông, suối, thuận lợi để xây dựng các nhà máy thuỷ điện có công suất vừa và nhỏ.
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 – Kết nối tri thức với cuộc sống, NXB Giáo dục Việt Nam, 2024, trang 99)
a) Vùng có nguồn thủy năng lớn chủ yếu do có các hệ thống sông chảy trên địa hình phân bậc rõ rệt.
b) Nhà máy thủy điện lớn nhất vùng, đồng thời lớn nhất cả nước là nhà máy Hòa Bình với công suất 1920 MW.
c) Việc phát triển thủy điện góp phần khai thác tiềm năng, cung cấp năng lượng, tạo động lực phát triển cho vùng.
d) Việc phát triển thủy điện của vùng cần phải chú ý vấn đề môi trường do đây là vùng hạ nguồn của các dòng sông lớn và tài nguyên rừng đang bị suy giảm.
Câu 3. Cho biểu đồ:
Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ năm 2023
(Số liệu theo Quyết định số 816/QĐ-BNN-KL ngày 20/3/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023)
a) Biểu đồ thể hiện biến động diện tích rừng của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ.
b) Thanh Hóa có tỉ lệ diện tích rừng tự nhiên trong tổng diện tích rừng của tỉnh lớn nhất Bắc Trung Bộ.
c) Quảng Trị có tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích rừng của tỉnh lớn nhất Bắc Trung Bộ.
d) Trong tổng diện tích rừng ở Bắc Trung Bộ, diện tích rừng tự nhiên gấp 2,3 lần diện tích rừng trồng.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2023
(Đơn vị: tấn)
Năm | 2010 | 2015 | 2022 | 2023 | |
Khai thác | 707019 | 913607 | 1191311 | 1219542 | |
Trong đó: cá biển | 554100 | 734100 | 998100 | 101600 | |
Nuôi trồng | 80751 | 86468 | 107626 | 109654 | |
Trong đó | Cá nuôi | 19275 | 22828 | 34826 | 32795,3 |
Tôm nuôi | 53829 | 54475 | 60578 | 60806 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
a) Tỉ trọng sản lượng cá biển trong sản lượng thủy sản khai thác tăng trong giai đoạn 2010 – 2023.
b) Trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2010 – 2023, tỉ trọng cá nuôi tăng, tỉ trọng tôm nuôi giảm.
c) Tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản năm 2023 so với năm 2010 là 168,7%.
d) Trong cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn 2010 – 2023, tỉ trọng thủy sản khai thác giảm, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2023
(Đơn vị: tấn)
Năm | 2010 | 2015 | 2022 | 2023 | |
Khai thác | 707019 | 913607 | 1191311 | 1219542 | |
Trong đó: cá biển | 554100 | 734100 | 998100 | 101600 | |
Nuôi trồng | 80751 | 86468 | 107626 | 109654 | |
Trong đó | Cá nuôi | 19275 | 22828 | 34826 | 32795,3 |
Tôm nuôi | 53829 | 54475 | 60578 | 60806 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính tỷ trọng cá nuôi trong thuỷ sản nuôi trồng ở nươc ta năm 2023.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số phát triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 |
Doanh thu bưu chính, chuyển phát (tỷ đồng) | 6048,0 | 10961,1 | 26800,8 | 31470,9 |
Doanh thu viễn thông (tỷ đồng) | 177780,1 | 283971,5 | 316.370,5 | 330936,6 |
Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) - Trong đó: Di động | 125944,6 111570,2 | 129362,3 123924,6 | 125783,6 122661,1 | 128926,4 126507,0 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định (nghìn thuê bao) | 3669,3 | 7657,6 | 19328,2 | 21247,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính tỷ trọng số di động so với số thuê bao điện thoại ở nước ta năm 2022.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 – 2023
(Đơn vị: triệu USD)
Năm | 2010 | 2015 | 2022 | 2023 |
Xuất khẩu | 72.236,7 | 162.016,7 | 371.715,4 | 354.721,0 |
Nhập khẩu | 84.838,6 | 165.775,9 | 359.780,1 | 326.357,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2015.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Vận tải hành khách và hàng hóa ngành giao thông vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Hành khách | Số lượt vận chuyển (triệu lượt người) | 2315,2 | 3310,5 | 2519,8 | 4025,0 |
Số lượt luân chuyển (triệu lượt người.km) | 97931,8 | 154664,7 | 93805,3 | 183574,2 | |
Hàng hóa | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | 800886,0 | 1151895,7 | 1621531,1 | 1974089,4 |
Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) | 217767,1 | 230050,4 | 188322,7 | 223387,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính cự li vận chuyển hành khách năm 2022.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển phân theo ngành vận tải nước ta
giai đoạn 2010 – 2022
(Đơn vị: Khối lượng hàng hóa vận chuyển – nghìn tấn; Khối lượng hàng hóa luân chuyển – triệu tấn.km)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 | |
Đường bộ | Vận chuyển | 587014,2 | 882628,4 | 1303327,9 | 1576162,1 |
Luân chuyển | 36179 | 51514,9 | 75272,8 | 89889,7 | |
Đường sắt | Vận chuyển | 7861,5 | 6707 | 5660 | 5692,2 |
Luân chuyển | 3960,9 | 4035,5 | 4099,9 | 4546,4 | |
Đường thủy nội địa | Vận chuyển | 144227 | 201530,7 | 242365,8 | 302645,7 |
Luân chuyển | 31679 | 42064,8 | 24768,6 | 31612,5 | |
Đường biển | Vận chuyển | 61593,2 | 60800 | 69961,3 | 89307,5 |
Luân chuyển | 145521,4 | 131835,7 | 70130,3 | 91249,3 | |
Đường hàng không | Vận chuyển | 190,1 | 229,6 | 283,9 | 281,9 |
Luân chuyển | 2877,1 | 4041,3 | 14051,1 | 6089,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
Tính tổng số hàng hoá được vận chuyển bằng đường hàng không giai đoạn 2010 – 2022.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số phát triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022 |
Doanh thu bưu chính, chuyển phát (tỷ đồng) | 6048,0 | 10961,1 | 26800,8 | 31470,9 |
Doanh thu viễn thông (tỷ đồng) | 177780,1 | 283971,5 | 316.370,5 | 330936,6 |
Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) - Trong đó: Di động | 125944,6 111570,2 | 129362,3 123924,6 | 125783,6 122661,1 | 128926,4 126507,0 |
Số thuê bao internet băng rộng cố định (nghìn thuê bao) | 3669,3 | 7657,6 | 19328,2 | 21247,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2024)
Tính doanh thu bưu chính, chuyển phát năm 2022 so với năm 2010.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CÁNH DIỀU
…………………………………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức khoa học địa lí | 3 | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 |
Tìm hiểu địa lí | 2 | 2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 2 | 1 |
TỔNG | 6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 4 | 0 | 5 | 1 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||||||
Nhận thức khoa học địa lí | Tìm hiểu địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||||||
CHƯƠNG 3: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | 9 | 4 | 5 | 9 | 4 | 5 | ||||||||
Bài 14: Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được khu vực tập trung khu công nghiệp | 1 | C1 | ||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được nguyên nhân khu vực nước ta tập trung nhiều ở Đông Nam Bộ | 1 | C8 | |||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các loại hình khác của công nghiệp nước ta | 1 | C15 | |||||||||||
Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | Nhận biết | - Nhận biết được vai trò của ngành dịch vụ. - Nhận biết được doanh thu ngành bưu chính | 1 | 1 | C2 | C1a | ||||||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các tuyến đường nội thuỷ quan trọng ở nước ta. - Chỉ ra được quá trình phát triển ngành bưu chính | Tính được số điện thoại di động | Tính được cự li vận chuyển. Tính được tổng mức hàng hoá vận chuyển | 1 | 3 | 3 | C9 | C1b, c, d | C2,4, 5 | |||||
Vận dụng | Đưa ra được nguyên nhân phát triển ngành viễn thông ở nước ta | Tính được tổng doanh thu | 1 | 1 | C16 | C6 | ||||||||
Bài 17: Thương mại và du lịch | Nhận biết | Nhận biết được thương mại nước ta | 1 | C3 | ||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm phân hoá du lịch | Tính được cán cân xuất nhập khẩu | 1 | 1 | C10 | C3 | ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được ngày truyền thống du lịch nước ta | 1 | C17 | |||||||||||
CHƯƠNG 4: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ | 9 | 12 | 1 | 9 | 12 | 1 | ||||||||
Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được khoáng sản khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhận biết được nguyên nhân phát triển thuỷ điện ở vùng | 1 | 3 | C4 | C2a, b, c | ||||||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được vẫn đề phát triển nông nghiệp vùng trung du. - Chỉ ra được những vấn đề phát triển thuỷ điện ở vùng | 1 | 1 | C11 | C2d |
| ||||||||
Vận dụng | Đưa ra được cơ cấu công nghiệp vùng Trung du miền núi Bắc bộ | 1 | C18 | |||||||||||
Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng | Nhận biết | Nhận biết được tỉ lệ gia tăng dân số vùng Đồng bằng sông Hồng | 1 | C5 | ||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải thế mạnh của đồng bằng sông Hồng | 1 | C12 | |||||||||||
Vận dụng | ||||||||||||||
Bài 21: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được khí hậu khu vực Bắc Trung Bộ. - Nhận biết được tên biểu đồ. | 1 | 1 | C6 | C3a | ||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được vấn đề phát triển rừng của vùng | 3 | C3b, c, d | |||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được nguyên nhân phát triển ngành đánh bắt thuỷ sản những năm gần đây ở Bắc Trung Bộ | 1 | C13 | |||||||||||
Bài 22: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | |||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được nguyên nhân sản xuất công nghiệp khu vực còn thấp. Tính được tỷ trọng cá nuôi | 1 | 1 | C7 | C1 | |||||||||
Vận dụng | Đưa ra được tỷ trọng thuỷ sản. | Đưa ra được tỉnh phát triển nghề nuôi trồng thuỷ sản | Đưa ra được sự tăn trưởng của vấn đề khai thác thuỷ sản vùng duyên hải | 1 | 4 | C14 | C4 | |||||||