Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 kết nối tri thức (1) (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác?
A. Tháng 8-1925, công nhân xưởng Ba Son tiến hành bãi công.
B. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập.
C. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Thành tựu quan trọng trên lĩnh vực kinh tế của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. trở thành cường quốc nông nghiệp đứng đầu châu Âu.
B. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai châu Âu.
C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. tỉ trọng nông nghiệp chiếm đa số trong cơ cấu kinh tế.
Câu 6. Tác động của Chính sách mới đối với chế độ chính trị nước Mỹ là gì?
| A. Xoa dịu mâu thuẫn xã hội. | B. Duy trì chế độ dân chủ tư sản. |
| C. Giải quyết nạn thất nghiệp. | D. Tạo thêm nhiều việc làm. |
Câu 7. Hoàn cảnh cơ bản nào sau đây dẫn đến sự ra đời của Quốc tế cộng sản?
A. Cao trào cách mạng dâng cao ở các nước thuộc châu Âu dẫn đến sự thành lập các Đảng cộng sản ở nhiều nước.
B. Quốc tế thứ hai giải tán.
C. Những hoạt động tích cực của Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích Nga.
D. Chính quyền tư sản đàn áp khủng bố phong trào của quần chúng.
Câu 8. Tháng 1/1942, mặt trận Đồng minh thành lập nhằm mục đích gì?
A. Liên kết giữa khối phát xít và khối các nước đế quốc để chống Liên Xô.
B. Chống lại sự tấn công của phát xít Đức ở châu Âu.
C. Đoàn kết và tập hợp các lực lượng trên thế giới để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Trả thù sự tấn công của Nhật vào hạm đội Mỹ.
Câu 9. Trong thập niên 20 của thế kỉ XX, nước nào là trung tâm công nghiệp thương mại, tài chính quốc tế?
| A. Nước Anh. | B. Nước Mĩ. | C. Nước Nhật. | D. Nước Đức. |
Câu 10. Liên Xô đã có thái độ như thế nào với các nước phát xít?
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức.
B. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
C. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ.
D. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Tội phạm gây nên cuộc chiến tranh đẫm máu và đau thương này là bọn phát xít Đức, Italia, Nhật Bản, nhưng chúng có thể gây ra chiến tranh được là vì có những thế lực “dung dưỡng”, “thỏa hiệp” với chúng.”
(Nguyễn Anh Thái (Chủ biên), Lịch sử thế giới hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2006, tr.216)
a. Đoạn tư liệu chỉ rõ tội phạm gây ra Chiến tranh thế giới thứ hai.
b. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do chính sách thỏa hiệp, dung dưỡng của Anh, Pháp, Mỹ với Đức.
c. Tội phạm gây ra Chiến tranh thế giới thứ hai là các nước đế quốc và Liên Xô.
d. Thái độ chần chừ, thỏa hiệp của Liên Xô là một trong những nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Nêu vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít?
Câu 2 (1,0 điểm): Đánh giá vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Phân bố khác nhau giữa các khu vực.
B. Mật độ dân số nước ta cao.
C. Phân bố thay đổi theo thời gian.
D. Mật độ dân số tại các khu vực là như nhau.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Hai nguồn thủy sản nước ta là
A. thủy sản tự nhiên và nuôi trồng. B. thủy sản đánh bắt và chế biến.
C. thủy sản nước lợ và nước sạch. D. thủy sản nước ngọt và nước mặn.
Câu 6. Ý kiến nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.
D. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 7. Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?
| A. Tày. | B. Kinh. | C. Mường. | D. Ê – đê. |
Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm về quần cư thành thị?
A. Nơi cư trú được cấu trúc thành phường, thị trấn, tổ dân số, ...
B. Mật độ dân số thấp.
C. Công nghiệp, dịch vụ là hoạt động kinh tế chủ yếu.
D. Đa chức năng như trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, đổi mới sáng tạo.
Câu 9. Dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta đang ở giai đoạn
| A. ổn định. | B. cơ cấu dân số trẻ. |
| C. cơ cấu dân số già. | D. cơ cấu dân số vàng. |
Câu 10. Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là
| A. điều kiện đánh bắt. | B. cơ sở vật chất kĩ thuật. |
| C. hệ thống các cảng cá. | D. thị trường tiêu thụ. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
Hiện nay, số dân trên thế giới vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2021, dân số thế giới đạt 7,89 tỉ người, tỉ lệ gia tăng dân số là 0,9%. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng dân số trên thế giới, trong đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các nhóm nước.
a. Nhóm nước phát triển thường có tỉ lệ sinh cao.
b. Gia tăng cơ học là nguyên nhân chính làm dân số thế giới tăng nhanh.
c. Nếu tỉ lệ gia tăng dân số không thay đổi thì số dân của thế giới đạt 7,96 tỉ người năm 2022.
d. Điều kiện tự nhiên, môi trường sống, phong tục tập quán, y tế, giáo dục, ... đều có tác động đến sự gia tăng dân số.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Tại sao tài nguyên rừng được coi là quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở Việt Nam?
Câu 2 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
| 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
| 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
| 2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân tộc và dân số | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
| Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 1 TL | 12,5% 1,25 đ | |||
| 2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
| Lâm nghiệp và thủy sản | 1 TN | 1 TN | 1 TL | 15% 1,5 đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
| TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
| Thông hiểu | |||||||
| Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
| Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | ||||||
| CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
| Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
| Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
| Bài 1. Dân tộc và dân số | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
| Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình dân cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Chứng minh được phân bố dân của Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Bài 4. Nông nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được sự phát triển của ngành chăn nuôi. | 1 TN | |||||
| Bài 5. Lâm nghiệp và thủy sản | Nhận biết | - Trình bày các nguồn thủy sản của Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thủy sản Việt Nam. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | - Giải thích được tài nguyên rừng được coi là quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||