Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 kết nối tri thức (1) (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Từ năm 1920, phong trào bãi công của công nhân Pháp đặt dưới sự lãnh đạo trực tiếp của
| A. Đảng Xã hội Pháp. | B. Quốc tế Cộng sản. |
| C. Mặt trận Nhân dân Pháp. | D. Đảng Cộng sản Pháp. |
Câu 2. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào sau đây?
| A. Anh. | B. Pháp. | C. Đức. | D. Mỹ. |
Câu 3. Từ năm 1922, lãnh đạo phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Nhật Bản là
| A. Đảng Dân chủ. | B. Đảng Quốc đại. |
| C. Quốc dân Đảng. | D. Đảng Cộng sản. |
Câu 4. Năm 1945, các quốc gia Đông Nam Á nào giành được độc lập?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Thái Lan, Lào, Brunây.
C. Việt Nam, Inđônêxia, Lào.
D. Inđônêxia, Mã Lai, Philippin.
Câu 5. Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai khi quân Đồng minh chuyển từ giai đoạn phòng ngự sang giai đoạn phản công?
A. Trận Béc-lin (5-1945).
B. Trận Xta-lin-grát (2-1943).
C. Trận Trân Châu Cảng (12-1941).
D. Trận Noóc-măng-đi (6-1944).
Câu 6. Tổ chức nào sau đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 7. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã vạch ra những phương hướng cơ bản của cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Đường Kách mệnh.
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Người cùng khổ.
D. Nhật kí trong tù.
Câu 8. Tháng 2 năm 1930, Việt Nam Quốc dân đảng phát động cuộc khởi nghĩa trong bối cảnh nào?
A. Pháp nới lỏng một số quyền tự do dân chủ ở Đông Dương.
B. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp đã sẵn sàng khởi nghĩa.
C. Hệ thống tổ chức của Đảng chưa xây dựng và củng cố lại.
D. Những người lãnh đạo đã chuẩn bị chu đáo cuộc khởi nghĩa.
Câu 9. Thắng lợi của phe Đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai không xuất phát từ nguyên nhân nào sau đây?
A. Những quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và vai trò của tổ chức Liên hợp quốc.
B. Vai trò to lớn của Hồng quân và nhân dân Liên Xô trong đấu tranh chống phát xít.
C. Tinh thần chiến đấu và ý chí kiên cường của quân đội các nước Đồng minh.
D. Nhân loại tiến bộ luôn đoàn kết, sát cánh cùng quân Đồng minh chiến đấu.
Câu 10. Nhân tố nào sau đây đã tạo điều kiện cho phe phát xít gây chiến trong những năm 30 của thế kỷ XX?
A. Những thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Những chủ trương của Quốc tế Cộng sản trong Đại hội VII ở Mátxcơva.
C. Chính sách thỏa hiệp với phát xít của các nước phương Tây.
D. Sự ra đời và hoạt động tích cực của Mặt trận nhân dân ở các nước.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu:
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày nguyên nhân và hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới năm 1929 - 1933.
Câu 2 (0.5 điểm): Đánh giá tầm quan trọng của mặt trận Đông Âu đối với kết quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 2. Cho bảng số liệu:

Trâu phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. trình độ chuyên môn còn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn.
D. số lượng quá đông và tăng nhanh.
Câu 4. Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm do
A. kinh tế phát triển, xuất hiện nhiều ngành công nghiệp.
B. chiến tranh, xu hướng kết hôn muộn, dân trí nâng cao.
C. đô thị phát triển, khuyến khích tăng dân số thành thị.
D. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
Câu 5. Các dân tộc thiểu số thường phân bố ở
A. ven các đô thị lớn.
B. trung du, miền núi.
C. đồng bằng ven biển.
D. trung tâm kinh tế.
Câu 6. Hiện nay, vùng nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta do
A. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
B. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
C. tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.
D. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.
Câu 8. Cơ sở để phát triển ngành trồng trọt là
A. nhiều đồng cỏ lớn, công nghiệp chế biến phát triển nhanh.
B. khí hậu phân hóa đa dạng theo chiều bắc - nam, đông - tây.
C. hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc phục vụ tưới tiêu.
D. sinh vật phong phú, có nhiều giống cây trồng, vật nuôi tốt.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta do
A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
C. tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.
D. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.
Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do
A. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển.
B. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng.
D. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu dưới đây:
.............................................
.............................................
.............................................
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trình bày đặc điểm khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị ở nước ta?
Câu 2 (0,5 điểm): Diện tích các loại cây trồng nước ta có sự thay đổi nhằm mục đích nào?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
| 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
| 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
| 2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân tộc và dân số | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
| Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 2 TL | 15% 1,5 đ | |||
| 2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
| Lâm nghiệp và thủy sản | 1 TN | 1 TN | 15% 1,5 đ | ||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
| TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
| Thông hiểu | |||||||
| Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
| Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | 2 TL | |||||
| CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
| Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
| Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
| Bài 1. Dân tộc và dân số | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
| Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình dân cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Giải thích được dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và trung du, thưa thớt ở miền núi. - Nêu một số giải pháp để phân bố lại dân cư giữa các vùng một cách hợp lý | 2 TL | |||||
| Bài 4. Nông nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được sự phát triển của ngành chăn nuôi. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. | ||||||
| Bài 5. Lâm nghiệp và thủy sản | Nhận biết | - Trình bày các nguồn thủy sản của Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thủy sản Việt Nam. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||