Đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Góc có số đo đổi sang độ là
A.. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau
Thời gian | [15;20) | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | [45;50) |
Số nhân viên | 6 | 14 | 25 | 37 | 21 | 13 | 9 |
Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ đến dưới
phút?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Mức thưởng tết (triệu đồng) của các công nhân trong một nhà máy được cho trong bảng sau:
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 5: Điều tra về chiều cao của học sinh nữ lớp
của trường THPT A, ta được kết quả:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng trên là
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 6: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9: Cho dãy số với
là cấp số cộng. Khi đó công sai của dãy số bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Cho dãy số , biết
. Số hạng thứ
của dãy số bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
và số hạng thứ ba
. Gọi
là tổng 6 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B.
. C.
. D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2: Cho phương trình
a) [NB] Khi thì phương trình
có nghiệm
b) [TH] Khi thì phương trình
tương đương với phương trình
c) [TH] Khi thì phương trình
có ít nhất một nghiêm thuộc
d) [VD,VDC] Khi thì phương trình
có đúng 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Câu 3: Tương truyền rằng nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần thưởng tùy theo sở thích. Người đó xin nhà vua: “Bàn cờ có ô, với ô thứ nhất thần xin nhận 1 hạt thóc, ô thứ hai thì gấp đôi ô đầu, ô thứ ba thì lại gấp đôi ô thứ hai, … cứ như vậy ô sau nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước và thần xin nhận tổng số các hạt thóc ở
ô”. Biết rằng khối lượng của
hạt thóc là
gam.
a) [NB] Số hạt thóc ở ô là một cấp số nhân có
.
b) [TH] Số hạt thóc ở ô thứ tám là .
c) [TH] Tổng khối lượng thóc của ô trên bàn cờ là
tỉ tấn.
d) [VD] Giả sử người đó muốn chở số thóc ở trên ô đầu tiên về bằng tàu thủy, biết rằng mỗi chuyến tàu chở tối đa
tấn hàng hóa. Khi đó, người đó cần tối thiểu
chuyến tàu để chở hết số thóc đó.
Câu 4: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu
vực tiêu thụ trong một tháng ở bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ | | | | | |
Số hộ gia đình | 24 | 57 | 42 | 29 | 8 |
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) [NB]Giá trị đại diện trong là
b) [TH] Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là
c) [TH] Trung vị của mẫu số liệu là
d) [VD,VDC] Vì Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ cao nhất nên công ty đã lựa chọn hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ từ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đồ phẳng như trong hình vẽ dưới đây. Trên bản đồ phẳng lấy đường xích đạo làm trục hoành và kinh tuyến làm trục tung. Khi đó tung độ của một điểm có vĩ độ
được cho bởi hàm số
. Sử dụng đồ thị hàm số tang, ta tìm được những điểm nằm cách xích đạo không quá
trên bản đồ có vĩ độ thuộc
. Tính
.
(Theo https://geologyscience.com/geology/types-of-maps/)
Câu 2: Biết với
. Giá trị của biểu thức
bằng
Câu 3: Ông Bình mua một chiếc xe máy với giá triệu đồng tại một cửa hàng theo hình thức trả góp với lãi suất
% một năm. Biết rằng lãi suất được chia đều cho
tháng và không thay đổi trong suốt thời gian ông Bình trả nợ. Theo quy định của cửa hàng, mỗi tháng ông Bình phải trả một số tiền cố định là
triệu đồng (bao gồm tiền nợ gốc và tiền lãi). Hỏi ông Bình trả hết nợ ít nhất là trong bao nhiêu tháng?
Câu 4: Biểu thức: , với
là phân số tối giản. Tính
.
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung | Tư duy và lập luận Toán học (Td) | Giải quyết vấn đề Toán học (GQ) | Mô hình hoán Toán học (MHH) | Điểm | ||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị lượng giác của góc lượng giác | 1 TN (1,5 ph) | 1 TN (1,5 ph) | 0,50 | |||||||
Công thức lượng giác | 1 TN (1,5 ph) | 1 ĐS (4 ph) | 1 TLN (8 ph) | 1,75 | ||||||||
Hàm số lượng giác | 1 TN (1,5 ph) | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (10 ph) | 1,00 | ||||||||
Phương trình lượng giác cơ bản | 1 TN (1,5 ph) | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (10 ph) | 1,00 | ||||||||
2 | Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân | Dãy số | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (10 ph) | 0,75 | |||||||
Cấp số cộng - CSN | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (8 ph) | 1 TLN (10 ph) | 1,25 | ||||||||
Mẫu số liệu ghép nhóm | 1 TN (1,5 ph) | 1 ĐS (4 ph) | 1.25 | |||||||||
3 | Mẫu số liệu ghép nhóm | Các số đặc trưng do xu thế trung tâm của MSL ghép nhóm | 1 TN (1,5 ph) | 1 ĐS (4 ph) | 1.25 | |||||||
Tổng | 9 câu 2,25 đ (13,5 ph) | 1 câu 0,50 đ (8 ph) | 3 câu 1,50 đ (7 ph) | 3 câu 3,00 đ (12 ph) | 3 câu 1,50 đ (28 ph) | 1 câu 0,25 đ (1,5 ph) | 2 câu 1,00 đ (20 ph) | 22 câu 10 đ 90 ph |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Tư duy và lập luận Toán học (TD) | Giải quyết vấn đề Toán học (GQ) | Mô hình h Toán họ (MHH) | oán c | |||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị lượng giác của góc lượng giác |
| 1 câu TN | 1 câu TN | |||||||
Công thức lượng giác |
| 1 câu TN | 1 câu ĐS | 1 Câu TLN | ||||||||
Hàm số lượng giác |
| 1 câu TN | 1 câu TN | 1 Câu TLN |
| ||||||||||||
Phương trình lượng giác cơ bản |
| 1 câu TN | 1 câu TN | 1 Câu TLN | ||||||||
2 | Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân | Dãy số |
| 1 câu TN | 1 Câu TLN | |||||||
Cấp số cộng-csn |
| 1 câu TN | 1 Câu TLN | 1 Câu TLN |
3 | CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM | Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm | - Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm. - Ghép nhóm mẫu số liệu | 1 câu TN | 1 câu ĐS | |||||||
Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). - Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
| 1 câu TN | 1 câu ĐS |