Đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Giải phương trình
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 5: Cho dãy số với
.Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 6: Cho dãy số biết
Số
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
Câu 7: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tốc độ v (km/h) | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Số lần | 18 | 28 | 35 | 43 | 41 | 35 |
Nhóm chứa mốt là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 12 Khảo sát thời gian sử dụng internet của các học sinh ở một trường THPT thu được bảng sau
Nhóm | |||||
Tần số | 3 | 8 | 12 | 12 | 4 |
Nhóm [0;2) có tần số bằng:
A. 3 B. 8 C. 12 D. 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình lượng giác , khi đó:
a) Phương trình có nghiệm
b) Trong đoạn phương trình có 4 nghiệm
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn bằng
d) Trong đoạn phương trình có nghiệm lớn nhất bằng
Câu 2: Cho dãy số có số hạng tổng quát
. Khi đó:
a)
b)
c)
d) Dãy số là dãy số giảm
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4: Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
Điện lượng (Nghìn mAh) | |||||
Số pin | 10 | 20 | 35 | 15 | 5 |
a) Số trung bình của dãy số liệu là:
b) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là: .
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là: .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho . Tìm tổng các giá trị của
để
.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4: Tổng ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng là 21. Nếu lấy số thứ hai trừ đi 1 và số thứ ba cộng thêm 1 thì ba số đó lập thành một cấp số nhân. Tìm số hạng trong ba số hạng trên biết số hạng đó có giá trị nhỏ hơn 4.
Câu 5: Người ta ghi chép lại trọng lượng (gam) một loại cá rô được nuôi trong ao theo một chế độ đặc biệt sau 6 tháng, họ có bảng tần số ghép nhóm sau:
Trọng lượng | ||||||
Số cá | 13 | 24 | 55 | 61 | 31 | 16 |
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho. (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Câu 6: Cho dãy số biết
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a trong (−10;10] để dãy số tăng.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung | Tư duy và lập luận Toán học (Td) | Giải quyết vấn đề Toán học (GQ) | Mô hình hoán Toán học (MHH) | Điểm | ||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị lượng giác của góc lượng giác | 1 TN (1,5 ph) | 1 TN (1,5 ph) | 0,50 | |||||||
Công thức lượng giác | 1 TN (1,5 ph) | 1 ĐS (4 ph) | 1 TLN (8 ph) | 1,75 | ||||||||
Hàm số lượng giác | 1 TN (1,5 ph) | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (10 ph) | 1,00 | ||||||||
Phương trình lượng giác cơ bản | 1 TN (1,5 ph) | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (10 ph) | 1,00 | ||||||||
2 | Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân | Dãy số | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (10 ph) | 0,75 | |||||||
Cấp số cộng - CSN | 1 TN (1,5 ph) | 1 TLN (8 ph) | 1 TLN (10 ph) | 1,25 | ||||||||
Mẫu số liệu ghép nhóm | 1 TN (1,5 ph) | 1 ĐS (4 ph) | 1.25 | |||||||||
3 | Mẫu số liệu ghép nhóm | Các số đặc trưng do xu thế trung tâm của MSL ghép nhóm | 1 TN (1,5 ph) | 1 ĐS (4 ph) | 1.25 | |||||||
Tổng | 9 câu 2,25 đ (13,5 ph) | 1 câu 0,50 đ (8 ph) | 3 câu 1,50 đ (7 ph) | 3 câu 3,00 đ (12 ph) | 3 câu 1,50 đ (28 ph) | 1 câu 0,25 đ (1,5 ph) | 2 câu 1,00 đ (20 ph) | 22 câu 10 đ 90 ph |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Tư duy và lập luận Toán học (TD) | Giải quyết vấn đề Toán học (GQ) | Mô hình h Toán họ (MHH) | oán c | |||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||
1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị lượng giác của góc lượng giác |
| 1 câu TN | 1 câu TN | |||||||
Công thức lượng giác |
| 1 câu TN | 1 câu ĐS | 1 Câu TLN | ||||||||
Hàm số lượng giác |
| 1 câu TN | 1 câu TN | 1 Câu TLN |
| ||||||||||||
Phương trình lượng giác cơ bản |
| 1 câu TN | 1 câu TN | 1 Câu TLN | ||||||||
2 | Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân | Dãy số |
| 1 câu TN | 1 Câu TLN | |||||||
Cấp số cộng-csn |
| 1 câu TN | 1 Câu TLN | 1 Câu TLN |
3 | CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM | Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm | - Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm. - Ghép nhóm mẫu số liệu | 1 câu TN | 1 câu ĐS | |||||||
Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). - Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
| 1 câu TN | 1 câu ĐS |