Đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho góc lượng giác thỏa
và
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Rút gọn biểu thức ta được:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 4. Hàm số là hàm số tuần hoàn có chu kì bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Cho cấp số cộng , biết
. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
A. 75 .
B. 44 .
C. 100 .
D. 50 .
Câu 8. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là . Gọi
là tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Cho tứ diện , điểm
là trọng tâm của tam giác
và
là trung điểm đoạn
. Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng
là đường thẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tam giác , ta có:
a) ;
b) ;
c)
d) .
Câu 2. Cho hàm số với
.
a) Đồ thị của hàm số đã cho là:
b) Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên các khoảng
và
.
c) Giá trị của hàm số lớn nhất khi và
.
d) Để với
khi
hoặc
.
Câu 3. Cho dãy số
a) Khi , số hạng thứ 3 của dãy là
b) Khi , số hạng thứ 5 của dãy là
c) Dãy số ( ) tăng khi và chỉ khi:
d) Dãy số giảm khi và chỉ khi:
Câu 4..............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho . Tính giá trị của biểu thức
(làm tròn kết quả đến hàng phầm trăm).
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình với
tính bằng cm và
tính bằng giây. Dựa vào đồ thị của hàm số sin, ta xác định được thời điểm
trong 4 giây đầu thì
. Tính
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Cho cấp số nhân có và
Tìm công bội của cấp số nhân biết số hạng thứ ba là một số dương.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, SC. Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (IJK) với hình chóp là đa giác có bao nhiêu cạnh?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11
NĂNG LỰC | Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Giá trị lượng giác của một góc | 2 | ||||||||
Công thức lượng giác | 1 | 2 | |||||||
Hàm số lượng giác | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Phương trình lượng giác | 1 | 1 | 2 | ||||||
Dãy số | 1 | 1 | |||||||
Cấp số cộng | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||
Cấp số nhân | 1 | 1 | |||||||
Đường thẳng và mặt phẳng | 1 | 1 | 1 | ||||||
Hai đường thẳng song song | 1 | 1 | 1 | ||||||
Đường thẳng song song mặt phẳng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số câu hỏi | 8 | 4 | 8 | 7 | 1 | 1 | 3 | 2 | |
Tổng điểm | 3 | 3,5 | 0,5 | 2 | 1 |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị LG, công thức lượng giác, hàm số lượng giác, phương trình lượng giác | Nhận biết: - GTLG và công thức LG - Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số - Nhận ra được đồ thị của các hàm số - Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản - Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác Thông hiểu: - Hiểu khái niệm hàm số lượng giác. - Vẽ được đồ thị các hàm số - Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. - Áp dụng thành thạo các công thức LG. Vận dụng: - Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản. | 7 | 7 | |||
2 | Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân | 2.1. Dãy số | Nhận biết: - Biết được định nghĩa dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Thông hiểu: - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản. - Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. Vận dụng: - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. | 1 | 1 | |||
2.2. Cấp số cộng | Nhận biết: - Biết được định nghĩa, tính chất cấp số cộng, số hạng tổng quát Vận dụng: - Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố | 3 | 3 | |||||
2.3. Cấp số nhân | Nhận biết: - Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất Thông hiểu: - Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố | 1 | 1 | |||||
3 | Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. | 3.1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian | Nhận biết: - Biết được các tính chất được thừa nhận +/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước +/ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó +/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng +/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác +/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng. - Biết được cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). - Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện. - Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp. Thông hiểu: Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong các bài toán đơn giản. Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng trong không gian trong các bài toán đơn giản - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp. Vận dụng: - Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. - Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian. | 2 | 1 | |||
3.2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song | Nhận biết: - Biết khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. - Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai dường thẳng song song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. Thông hiểu: - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong tình huống đơn giản. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song trong tình huống đơn giản. - Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. - Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng. | 1 | 2 | 1 | ||||
3.3. Đường thẳng và mặt phẳng song song | Nhận biết: - Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. - Biết (không chính minh) định lý: “Nếu đường thẳng Thông hiểu: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Biết dựa vào các định lý trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. - Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp. | 2 | 1 | |||||
Tổng | 17 | 14 | 1 | 2 |