Đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Phương trình kenhhoctap có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn kenhhoctap?

          A. 4             B. 3             C. 6             D. 5

Câu 2. Cho cấp số cộng kenhhoctapkenhhoctap. Tổng 5 số hạng đầu tiên của dãy là:

          A. kenhhoctap.                   B. kenhhoctap.           C. kenhhoctap.             D. kenhhoctap.

Câu 3. Nghiệm của phương trình kenhhoctap

          A. kenhhoctap.               B. kenhhoctap.

          C. kenhhoctap.               D. kenhhoctap.

Câu 4. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

kenhhoctap

Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

          A. kenhhoctap.      B. kenhhoctap.    C. kenhhoctap.     D. kenhhoctap.

Câu 5. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 8. Trong một khảo sát cân nặng của 15 học sinh lớp 1, kết quả thu được trong bảng sau. Tính giá trị đại diện của nhóm có cân nặng từ 17 đến 21 kg.

kenhhoctap

          A. 25.           B. 21.           C. 19.           D. 17.

Câu 9. Góc có số đo kenhhoctap đổi sang đơn vị radian bằng

          A. kenhhoctap.           B. kenhhoctap.           C. kenhhoctap.           D. kenhhoctap.

Câu 10. Biết bốn số kenhhoctap theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của kenhhoctap bằng

          A. kenhhoctap.                   B. kenhhoctap.                   C. kenhhoctap.                   D. kenhhoctap.

Câu 11. Tính tổng kenhhoctap

          A. kenhhoctap.        B. kenhhoctap.       C. kenhhoctap. D. kenhhoctap.

Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

          A. kenhhoctap.      B. kenhhoctap.  C. kenhhoctap. D. kenhhoctap.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho cấp số nhân có hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số hạng đầu và số hạng thứ ba bằng kenhhoctap, tích của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng kenhhoctap Các mệnh đề sau đúng hay sai?

          a) Công bội kenhhoctapcủa cấp số nhân đã cho là số dương.

          b) Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là kenhhoctap .

          c) Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân bằng kenhhoctap.

          d) Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho là kenhhoctap.

Câu 2. Cho dãy số kenhhoctap với kenhhoctap. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

          a) Dãy số kenhhoctap là dãy số  bị chặn.

          b) kenhhoctap là số hạng thứ 5 của dãy số.

          c) kenhhoctap

          d) Dãy số kenhhoctap là dãy số giảm

Câu 3. Cho kenhhoctap. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

          a) kenhhoctap.

          b) kenhhoctap.

          c) kenhhoctap.

          d) kenhhoctap

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho hai góc kenhhoctap thỏa mãn kenhhoctapkenhhoctap. Tính kenhhoctap, kết quả làm tròn đến hàng phần mười.

Câu 2. Điểm bài kiểm tra môn Toán của học sinh trường THPT A được thống kê như sau

Điểm[0;2)[2;4)[4;6)[6;8)[8;10)
Số học sinh100400500100100

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này?

Câu 3. Một nhà thi đấu có kenhhoctap hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có kenhhoctap ghế, hàng thứ hai có kenhhoctap ghế, hàng thứ ba có kenhhoctap ghế, . . . ,. Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng trước là 4 ghế. Trong một giải thi đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và số tiền thu được từ bán vé là kenhhoctap nghìn đồng. Tính giá tiền của mỗi vé (đơn vị: nghìn đồng), biết số vé bán ra bằng số ghế dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé là đồng giá.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 6. Để đủ tiền mua nhà, ông An vay ngân hàng kenhhoctap triệu theo phương thức trả góp với lãi suất kenhhoctap/tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, ông An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình ông An trả nợ. Hỏi Số tiền còn nợ sau 1 năm làm tròn đến hàng triệu đồng là  bao nhiêu  triệu đồng?

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN 11

PHẦN I

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11

TTChương/Chủ đềNội dungTư duy và lập luận Toán học (Td)Giải quyết vấn đề Toán học (GQ)Mô hình hoán Toán học (MHH)Điểm
BiếtHiểuVDBiếtHiểuVDBiếtHiểuVD
1Hàm số lượng giác và phương trình lượng giácGiá trị lượng giác của góc lượng giác1 TN (1,5 ph)  1 TN (1,5 ph)     0,50
Công thức lượng giác1 TN (1,5 ph)   1 ĐS (4 ph)1 TLN (8 ph)   1,75
Hàm số lượng giác1 TN (1,5 ph)  1 TN (1,5 ph) 1 TLN (10 ph)   1,00
Phương trình lượng giác cơ bản1 TN (1,5 ph)     1 TN (1,5 ph) 1 TLN (10 ph)1,00
2Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhânDãy số1 TN (1,5 ph)    1 TLN (10 ph)   0,75

Cấp số cộng 

- CSN

1 TN (1,5 ph) 1 TLN (8 ph)     1 TLN (10 ph)1,25
  Mẫu số liệu ghép nhóm1 TN (1,5 ph)  1 ĐS (4 ph)     1.25
3Mẫu số liệu ghép nhómCác số đặc trưng do xu thế trung tâm của MSL ghép nhóm1 TN (1,5 ph)   1 ĐS (4 ph)    1.25
Tổng

9 câu

2,25 đ (13,5 ph)

 

1 câu

0,50 đ (8 ph)

3 câu

1,50 đ

(7 ph)

3 câu 3,00 đ (12 ph)

3 câu

1,50 đ (28 ph)

1 câu 0,25 đ (1,5 ph) 2 câu 1,00 đ (20 ph)

22 câu 10 đ

90 ph

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11

TT

Chương/

 Chủ đề

Nội dungYêu cầu cần đạtTư duy và lập luận Toán học (TD)Giải quyết vấn đề Toán học (GQ) Mô hình h Toán họ (MHH)

oán

c

BiếtHiểuVDBiếtHiểuVDBiếtHiểuVD
1Hàm số lượng giác và phương trình lượng giácGiá trị lượng giác của góc lượng giác
  • Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
  • Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
  • Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác;quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau n.
  • Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
  • Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác.
1 câu TN  1 câu TN     
Công thức lượng giác
  • Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
  • Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.
1 câu TN   1 câu ĐS1 Câu TLN   
Hàm số lượng giác
  • Nhận biết được được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
  • Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
  • Nhận biết được được định nghĩa các hàm lượng giác y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác.
  • Mô tả được bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.
1 câu TN  1 câu TN 1 Câu TLN   
   
  • Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
  • Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị.
  • Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
         
Phương trình lượng giác cơ bản
  • Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
  • Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
  • Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
  • Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
1 câu TN     1 câu TN 1 Câu TLN
2

Dãy số.

Cấp số cộng và cấp số nhân

Dãy số
  • Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
  • Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
  • Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
1 câu TN    1 Câu TLN   
Cấp số cộng-csn
  • Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng- CSN.
  • Giải thích được công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng- CSN.
  • Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng- CSN.
  • Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp số cộng, - CSN  để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...).
1 câu TN 1 Câu TLN     1 Câu TLN
3

CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM

CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm

- Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.

- Ghép nhóm mẫu số liệu

1 câu TN   1 câu ĐS    
Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

- Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).

- Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.

- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.

  • - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn.
1 câu TN  1 câu ĐS     

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay