Giáo án điện tử Lịch sử 10 kết nối Bài 11: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Bài giảng điện tử Lịch sử 10 kết nối tri thức (chương trình mới nhất). Giáo án powerpoint Bài 11: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 kết nối tri thức mới nhất
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét












Xem toàn bộ: Giáo án điện tử lịch sử 10 kết nối tri thức (Mới nhất)
CHÀO ĐÓN CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN LỊCH SỬ!
KHỞI ĐỘNG
Hình 1. Đoàn đại biểu đại diện cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong một lễ kỉ niệm của đất nước
- Theo em, những người trong bức ảnh thuộc về một hay nhiều dân tộc?
- Dựa vào đâu em biết điều đó?
- Tại sao họ lại cùng nhau tham gia vào sự kiện này?
Trong hình là các dân tộc với trang phục khác nhau thể hiện sự đa dạng, phong phú về văn hóa của các dân tộc.
BÀI 11: CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM
CHỦ ĐỀ 7:
CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
NỘI DUNG BÀI HỌC
I
Thành phần dân tộc theo dân số
II
Thành phần dân tộc theo ngữ hệ
THÀNH PHẦN DÂN TỘC THEO DÂN SỐ
I
Trình bày khái niệm dân tộc?
?
?
Khái niệm
Dân tộc
Quốc gia
- Bao gồm toàn thể cư dân của quốc gia.
- Ví dụ nói: dân tộc Việt Nam có lòng yêu nước nồng nàn.
Dân tộc
Tộc người
- Là những cộng đồng người có chung ngôn ngữ, văn hóa và ý thức tự giác dân tộc.
- Ví dụ nói: dân tộc Kinh, dân tộc Mường,...
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Em hãy đọc thông tin trong Tư liệu 1, 2 SGK tr.87 và thực hiện nhiệm vụ:
- Gạch chân dưới các từ khóa quan trọng liên quan đến dân tộc.
- Nhận xét biểu đồ trong Tư liệu 1.
- Chỉ ra mối liên hệ giữa Tư liệu 1 và 2.
- Các tư liệu phản ánh điểm chung là gì?
TƯ LIỆU 1. Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14 – 1 – 2011 về Công tác dân tộc: “Dân tộc đa số” là dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số của cả nước, theo điều tra dân số quốc gia.
“Dân tộc thiểu số” là những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử vanban.chinhphu.vn)
Dân tộc đa số
Chiếm trên 50% tổng dân số
Dân tộc thiểu số
Ít hơn so với dân tộc đa số (dưới 50%)
Dân tộc thiểu số (biểu thị bằng màu cam chiếm 14,68%).
Dân tộc đa số
(biểu thị bằng màu xanh chiếm 85,32%)
TƯ LIỆU 2. Thống kê dân số các dân tộc ở Việt Nam (theo kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
STT | Dân tộc | Số dân (người) | STT | Dân tộc | Số dân (người) | STT | Dân tộc | Số dân (người) |
1 | Kinh | 82 085 826 | 7 | Nùng | 1 083 298 | 13 | Xơ Đăng | 212 277 |
2 | Tày | 1 845 192 | 8 | Dao | 891 151 | 14 | Sán Chay | 201 398 |
3 | Thái | 1 820 950 | 9 | Hoa | 749 466 | 15 | Cơ Ho | 200 800 |
4 | Mường | 1 452 095 | 10 | Gia Rai | 513 930 | 16 | Sán Dìu | 183 004 |
5 | Mông | 1 393 547 | 11 | Ê Đê | 398 671 | 17 | Chăm | 178 948 |
6 | Khơ-me | 1 319 652 | 12 | Ba Na | 286 910 | 18 | Hrê | 149 460 |
STT | Dân tộc | Số dân (người) | STT | Dân tộc | Số dân (người) |
19 | Raglai | 146 613 | 28 | Tà Ôi | 52 356 |
20 | Mnông | 127 334 | 29 | Mạ | 50 322 |
21 | Xtiêng | 100 752 | 30 | Co | 40 442 |
22 | Bru – Vân Kiều | 94 598 | 31 | Chơ Ro | 29 520 |
23 | Thổ | 91 430 | 32 | Xinh Mun | 29 503 |
24 | Khơ Mú | 90 612 | 33 | Hà Nhì | 25 539 |
25 | Cơ Tu | 74 173 | 34 | Chu Ru | 23 242 |
26 | Giáy | 67 858 | 35 | Lào | 17 532 |
27 | Giẻ - Triêng | 63 322 | 36 | Kháng | 16 180 |
STT | Dân tộc | Số dân (người) | STT | Dân tộc | Số dân (người) |
37 | La Chí | 15 126 | 46 | Cơ Lao | 4 003 |
38 | Phù Lá | 12 471 | 47 | Bố Y | 3 232 |
39 | La Hủ | 12 113 | 48 | Cống | 2 729 |
40 | La Ha | 10 157 | 49 | Ngái | 1 649 |
41 | Pà Thẻn | 8 248 | 50 | Si La | 909 |
42 | Chứt | 7 513 | 51 | Pu Péo | 903 |
43 | Lự | 6 757 | 52 | Rơ Măm | 639 |
44 | Lô Lô | 4 827 | 53 | Brâu | 525 |
45 | Mảng | 4 650 | 54 | Ơ Đu | 428 |
1
Trả lời câu hỏi “dân tộc đa số là dân tộc có số dân như thế nào” và “dân tộc thiểu số là dân tộc có số dân như thế nào”.
TƯ LIỆU
2
Cung cấp số liệu dân số của các dân tộc ở Việt Nam (năm 2019) là căn cứ để phân loại dân tộc nào là dân tộc đa số, dân tộc nào là dân tộc thiểu số.
Mối liên hệ giữa Tư liệu 1 và Tư liệu 2:
Mối quan hệ giữa Tư liệu 2 và biểu đồ:
2
Cung cấp số liệu dân số của các dân tộc Việt Nam (năm 2019).
TƯ LIỆU
Sử dụng số liệu để phản ánh tỉ lệ giữa hai nhóm dân tộc đa số và dân tộc thiểu số ở Việt Nam (theo số liệu năm 2019).
Mối quan hệ giữa Tư liệu 1 và biểu đồ:
1
Trả lời câu hỏi “dân tộc đa số là dân tộc có số dân như thế nào” và “dân tộc thiểu số là dân tộc có số dân như thế nào”.
TƯ LIỆU
Biểu đồ sử dụng khái niệm về dân tộc đa số và dân tộc thiểu số trong Tư liệu 1 để phản ánh mối quan hệ về dân số giữa nhóm các dân tộc đa số và dân tộc thiểu số ở Việt Nam (theo số liệu năm 2019).
Ba tư liệu để phản ánh về phân chia thành phần dân tộc theo
dân số ở Việt Nam.
Yêu cầu: Từ các thông tin khai thác trên, các nhóm hãy thảo luận và thực hiện nhiệm vụ:
THẢO
LUẬN
NHÓM
LỊCH
SỬ 10
Nhóm 1 + 2: Nêu khái niệm và kể tên một số dân tộc thuộc nhóm dân tộc đa số.
Nhóm 3 + 4: Nêu khái niệm và kể tên một số dân tộc thuộc nhóm dân tộc thiểu số.
Đa số
Thiểu số
Số dân chiếm trên 50% tổng dân số cả nước
Số dân ít hơn (dưới 50%) so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ
Kinh, Tày, Thái, Mường, H’mông, Khơ-me, Nùng,...
Ngái, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu,...
DÂN TỘC
Vòng xòe (dân tộc Lự, Lai Châu, 2020) - Nguyễn Văn Thắng
Nhịp chày trên buôn (dân tộc Ê-đê, Đắk Lắk) - Nguyễn Hồng Quang Phương
Nụ cười Khơ Mú - Nguyễn Hồng Nga
Tết Hà Nhì (xã Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai) – Bùi Quốc Sỹ
Phút nghỉ ngơi (dân tộc H'Mông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái, 2018) - Ngô Thanh Bình
Vòng đại Xòe dân tộc Thái sẽ có hơn 1.500 người tham gia biểu diễn. (Ảnh: Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên)
- Xác định dân tộc mình thuộc dân tộc đa số hay dân tộc thiểu số?
- Lấy ví dụ về một số dân tộc khác cùng nhóm với dân tộc mình.
Rực rỡ sắc màu văn hóa các dân tộc Việt Nam trong tháng 4
KẾT LUẬN
- Việc phân chia dân tộc theo số dân hoàn toàn dựa vào tỉ lệ số dân của dân tộc đó so với tổng dân số của cả nước, không căn cứ trên trình độ phát triển.
- Các dân tộc ít người hơn không đồng nghĩa với kém phát triển hơn về mặt văn hóa.
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ....
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử lịch sử 10 kết nối tri thức (Mới nhất)