Giáo án powerpoint địa lí 7
Giáo án powerpoint hay còn gọi là giáo án điện tử, bài giảng điện tử, giáo án trình chiếu. Dưới đây là bộ giáo án powerpoint địa lí 7. Giáo án được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập cho học sinh. Với tài liệu này, hi vọng việc dạy môn địa lí 7 của thầy cô sẽ nhẹ nhàng hơn.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Xem video về mẫu Giáo án powerpoint địa lí 7
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
1. GIÁO ÁN POWERPOINT BAO GỒM ĐỦ CÁC BÀI TRONG ĐỊA LÍ 7
PHẦN MỘT: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
- Bài 1: Dân số Địa lí 7 trang 3
- Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới Địa lí 7 trang 7
- Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa Địa lí 7 trang 10
- Bài 4: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi Địa lí 7 trang 13
CHƯƠNG 1: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG
- Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm Địa lí 7 trang 15
- Bài 6: Môi trường nhiệt đới Địa lí 7 trang 20
- Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa Địa lí 7 trang 23
- Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng Địa lí 7 trang 30
- Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng Địa lí 7 trang 33
- Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng
- Bài 12: Thực hành nhận biết về các kiểu môi trường đới nóng
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA
- Bài 13: Môi trường đới ôn hòa
- Bài 14: Hoạt động nông nghiệp đới ôn hòa
- Bài 15: Hoạt động công nghiệp đới ôn hòa
- Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa
- Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa
- Bài 18: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC
- Bài 19: Môi trường hoang mạc
- Bài 20 : Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc
CHƯƠNG 4: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
- Bài 21: Môi trường đới lạnh
- Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh
CHƯƠNG 5: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
- Bài 23: Môi trường vùng núi
- Bài 24: Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi
CHƯƠNG 6: CHÂU PHI
- Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng
- Bài 26: Thiên nhiên châu Phi
- Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo)
- Bài 28: Thực hành phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
- Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi
- Bài 30: Kinh tế châu Phi
- Bài 31: Kinh tế châu Phi (tiếp theo)
- Bài 32: Các khu vực châu Phi
- Bài 33: Các khu vực châu Phi (Tiếp theo)
- Bài 34: Thực hành so sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi
CHƯƠNG 7: CHÂU MĨ
- Bài 35: Khái quát châu Mĩ
- Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ
- Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ
- Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ
- Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo)
- Bài 40: Thực hành tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp “ vành đai mặt trời”.
- Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
- Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (Tiếp theo)
- Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ
- Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ
- Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo)
- Bài 46: Thực hành sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn Tây của dãy An det
CHƯƠNG 8: CHÂU NAM CỰC
- Bài 47: Châu Nam Cực – Châu lục lạnh nhất thế giới
CHƯƠNG 9: CHÂU ĐẠI DƯƠNG
- Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương
- Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương
- Bài 50: Thực hành viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a
CHƯƠNG 10: CHÂU ÂU
- Bài 51: Thiên nhiên châu Âu
- Bài 52: Thiên nhiên châu Âu (Tiếp theo)
- Bài 53: Thực hành. Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu
- Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu
- Bài 55: Kinh tế châu Âu
- Bài 56: Khu vực Bắc Âu
- Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
- Bài 58: Khu vực Nam Âu
- Bài 59: Khu vực Đông Âu
- Bài 60: Liên Minh Châu Âu
- Bài 61: Thực hành đọc lược đồ , vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu
2. GIÁO ÁN WORD BÀI
BÀI 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC
- MỤC TIÊU
- Kiến thức
Yêu cầu cần đạt :
- Nêu được đặc điểm khí hậu của môi trường hoang mạc.
- Trình bày và phân tích được sự thích nghi của các loài động thực vật ở hoang mạc.
- Trình bày và giải thích được sự phân bố các hoang mạc trên thế giới.
- Năng lực
* Năng lực chung
Giao tiếp - hợp tác: Sử dụng được ngôn ngữ kết hợp với biểu đồ, hình ảnh để trình bày thông tin, ý tưởng và thảo luận
* Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tìm hiểu địa lí
+ Đọc, phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa để rút ra đặc điểm khí hậu hoang mạc.
+ Đọc lược đồ để xác định vị trí phân bố các hoang mạc trên thế giới.
+ Phát triển kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, đóng vai.
- Phẩm chất
- Chăm chỉ: yêu thích môn học, say mê tìm hiểu các môi trường khác nhau trên thế giới.
- Trách nhiệm: nhận thức rõ sự khó khăn của người dân sống ở vùng hoang mạc từ đó có ý thức trong vấn đề sử dụng nước sạch, bảo vệ môi trường.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên
- Giáo án, phiếu học tập
- Lược đồ phân bố hoang mạc trên thế giới.
- Tranh ảnh về thực vật, động vật ở môi trường hoang mạc; một số hoang mạc lớn trên thế giới.
- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa hình 19.2 và 19.3.
- Học sinh
- Chuẩn bị poster về một số hình ảnh động - thực vật ở hoang mạc.
- Bút dạ, bút màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(3 phút)
- a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh.
- b) Nội dung: Quan sát ảnh để trả lời câu hỏi.
- c) Sản phẩm: Trả lời câu hỏi.
- d) Tổ chức thực hiện
Giao nhiệm vụ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Gv cho hs quan sát một số ảnh của hoang mạc Xa-ha-ra, Gô- bi, A-ta-ca-ma? Cho biết những ảnh trên thể hiện cảnh quan gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trình bày hiểu biết của mình- học sinh khác nhận xét, bổ sung.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV chốt kiến thức và dẫn vào bài mới.
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (35 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm môi trường hoang mạc (15 phút)
- a) Mục tiêu:
- Xác định và giải thích được sự phân bố các hoang mạc trên thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của hoang mạc.
- Mô tả đặc điểm quang cảnh hoang mạc.
- b) Nội dung:
- Đặc điểm của môi trường
- Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt Trái Đất, chủ yếu phân bố dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á - Âu.
- Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn.
- Thực vật cằn cỗi, động vật hiếm hoi, dân cư ít chủ yếu sống trong các ốc đảo.
- c) Sản phẩm: Hoàn thành phiếu học tập.
- d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS | Sản phẩm dự kiến |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS quan sát lược đồ 19.1. - Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu? - Cho biết hoang mạc Xahara thuộc đới nào? - Hoang mạc Gôbi thuộc đới nào? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận điền kết quả vào bảng. + Nhóm 1: Phân tích nhiệt độ và lượng mưa của tháng cao nhất và tháng thấp nhất Hình 19.2 Hoang mạc Xahara ở 190B. Rút ra nhận xét về đặc điểm khí hậu hoang mạc. + Nhóm 2: Phân tích nhiệt độ và lượng mưa của tháng cao nhất và tháng thấp nhất Hình 19.3 Hoang mạc Goobi ở 430B. Rút ra nhận xét về đặc điểm khí hậu hoang mạc. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Thảo luận theo nhóm, cử đại diện trình bày. Từ kết quả vừa phân tích trình bày đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc? Bước 4: Kết luận, nhận đinh: Giáo viên nhận xét chuẩn xác kiến thức. | 1. Đặc điểm của môi trường - Chiếm diện tích khá lớn trên bề mặt Trái Đất, chủ yếu phân bố dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á - Âu. - Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn. - Thực vật cằn cỗi, động vật hiếm hoi, dân cư ít chủ yếu sống trong các ốc đảo.
|
Hoang mạc đới nóng (Xahara) | Hoang mạc đới lạnh (Gô - bi) | |||||
Nhiệt độ (0C) | Tháng cao nhất | Tháng thấp nhất | Biên độ (0C) | Tháng thấp nhất | Nhiệt độ (0C) | Biên độ (0C) |
400C | 120C | 280C | 240C | -160C | 40 0C | |
Lượng mưa (mm) | Tháng có mưa | Tháng không mưa | Lượng mưa cao nhất | Tháng có mưa | Tháng không mưa | Lượng mưa cao nhất |
T6 - T10 | T11-T5 | 8mm | T3-T12 | T1-T2 | 62mm | |
So sánh | Đặc điểm khí hậu + Biên độ nhiệt: cao + Mùa hè: rất nóng + Mùa đông: ấm +Lượng mưa: rất thấp (21mm/năm) | Đặc điểm khí hậu + Biên độ nhiệt: rất cao + Mùa hè: không nóng + Mùa đông: rất lạnh + Lượng mưa: rất thấp (125mm/năm) |
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thích nghi của động vật, thực vật
- a) Mục tiêu:
- Kể tên được các loài động thực vật đặc trưng của hoang mạc
- Trình bày và giải thích được đặc điểm thích nghi của các loài động thực vật.
- b) Nội dung:
- Sự thích nghi của động vật, thực vật đối với môi trường
- Tự hạn chế mất nước trong cơ thể
+ Thực vật: lá biến thành gai, thân cây bọc sáp,...
+ Động vật: Chui vào hang, vùi mình xuống cát, kiếm ăn ban đêm,...
- Tăng cường dự trữ nước trong cơ thể và chất dinh dưỡng
+ Thực vật: thân hình chai, rễ dài,...
+ Động vật: Chịu đói và khát giỏi, đi xa, uống nhiều nước, chạy nhanh,...
- c) Sản phẩm: Trả lời câu hỏi.
- d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS | Sản phẩm dự kiến |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Gv đặt câu hỏi: cho biết thực vật thích nghi với môi trường hoang mạc ? Cho biết động vật thích nghi với môi trường hoang mạc bằng cách nào? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Gv chuẩn kiến thức Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Mở rộng tự hạn chế sự mất nước: thân lá bọc sáp hay biến thành gai; bò sát và côn trùng vùi xuống cát, chỉ ra ngoài kiếm ăn vào ban đêm, lạc đà ít đổ mồ hôi khi hoạt động, người mặc áo choàng nhiều lớp chùm kín đầu để tránh mất nước vào ban ngày và chống rét vào ban đêm... Bước 4: Kết luận, nhận đinh: GV chính xác hóa và tổng kết | 2. Sự thích nghi của động vật, thực vật đối với môi trường - Tự hạn chế mất nước trong cơ thể + Thực vật: lá biến thành gai, thân cây bọc sáp,... + Động vật: Chui vào hang, vùi mình xuống cát, kiếm ăn ban đêm,... - Tăng cường dự trữ nước trong cơ thể và chất dinh dưỡng + Thực vật: thân hình chai, rễ dài,... + Động vật: Chịu đói và khát giỏi, đi xa, uống nhiều nước, chạy nhanh,... |
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (5 phút)
- a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức bài học
- Thay đổi không khí lớp học
- b) Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
- c) Sản phẩm: Tham gia trò chơi
- d) Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu luật chơi và phổ biến luật chơi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: GV tổ chức cho các đội tham gia chơi và đánh giá cho điểm
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Báo cáo và nhận xét
Bước 4: Kết luận, nhận đinh: GV chính xác hóa và tổng kết
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (2 phút)
- a) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức bài học
- b) Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
- c) Sản phẩm: Hoàn thành sơ đồ tư duy
- d) Tổ chức thực hiện
- Vẽ sơ đồ tư duy bài học.
- Sưu tầm hoặc trải nghiệm sáng tác thơ dựa vào nội dung bài học.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng.
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án Địa lí 7 kì 1 soạn theo công văn 5512
Từ khóa: Giáo án powerpoint địa lí 7, GA trình địa lí 7, GA điện tử địa lí lớp 7