Giáo án và PPT Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm. Thuộc chương trình Công nghệ 9 mô đun Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Công nghệ 9 chế biến thực phẩm Kết nối tri thức
BÀI 2: LỰA CHỌN VÀ BẢO QUẢN THỰC PHẨM
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV đặt câu hỏi thảo luận dẫn dắt học sinh tìm hiểu:
Em hãy cho biết làm thế nào để lựa chọn thực phẩm và giữ nguyên hàm lượng chất dinh dưỡng có trong thực phẩm với mục tiêu xây dựng chế độ ăn hợp lí, tốt cho sức khỏe?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Lựa chọn thực phẩm
GV chia lớp theo nhóm yêu cầu học sinh trao đổi:
1. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ
Em hãy kể tên một số loại thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ?
Sản phẩm dự kiến:
- Gạo, ngô, đậu xanh …
2. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
Kể tên một số loại thực phẩm giàu chất đạm mà em biết?
Sản phẩm dự kiến:
- Thịt lợn, thịt gà, đậu tương,...
3. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
Kể tên một số loại thực phẩm giàu chất béo mà em biết?
Sản phẩm dự kiến:
- Dầu thực vật, mỡ động vật,..
4. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
Kể tên các thực phẩm giàu vitamin A ?
Kể tên các thực phẩm giàu vitamin B ?
Kể tên các thực phẩm giàu vitamin C ?
Kể tên các thực phẩm giàu vitamin D ?
Sản phẩm dự kiến:
- Thực phẩm giàu vitamin A: cà rốt, bơ,...
- Thực phẩm giàu vitamin B: súp lơ trắng, súp lơ xanh,...
- Thực phẩm giàu vitamin C: cam, rau muống, ổi,..
- Thực phẩm giàu vitamin D: trứng gà, vịt.
5. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Kể tên các thực phẩm giàu sắt?
Kể tên các thực phẩm giàu kẽm?
Kể tên các thực phẩm giàu iodine?
Kể tên các thực phẩm giàu calcium ?
Sản phẩm dự kiến:
- Thực phẩm giàu sắt: thịt bò, rau mồng tơi.
- Thực phẩm giàu kẽm: cua, ghẹ, nghêu, sò, hến,...
- Thực phẩm giàu lodine: rau bắp cải, mực,...
- Thực phẩm giàu calcium: rau dền, tôm.
Hoạt động 2. Các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
GV đặt câu hỏi yêu cầu học sinh tìm hiểu:
Hãy cho biết một số phương pháp bảo quản thực phẩm mà em biết ?
Nhà em đang áp dụng phương pháp bảo quản nào ?
Khi chế biến thực phẩm cần lưu ý những điều gì?
Sản phẩm dự kiến:
1. Một số phương pháp bảo quản thực phẩm
- Tăng hoặc giảm nhiệt độ
- Làm khô
- Ướp muối hoặc đường
- Điều chỉnh độ pH của thực phẩm
- Sử dụng các chất sát khuẩn
- Đóng hộp
- Sử dụng tác nhân vật lí
2. Một số lưu ý khi chế biến thực phẩm
*Lưu ý khi bảo quản thực phẩm trước khi chế biến:
– Nhóm thực phẩm tươi sống
+ Với thịt, cá,... không ngâm rửa sau khi cắt, thái; bảo quản lạnh trong thời gian ngắn và đông lạnh khi chưa cần sử dụng ngay.
+ Rau, củ, quả, hạt tươi: sơ chế sạch sẽ, để ráo trước khi bảo quản lạnh; chỉ cắt, thái sau khi rửa; không để khô héo,...
– Nhóm thực phẩm khô (như ngũ cốc, các loại hạt, mì,...): để trong hộp, lọ,... kín; bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ; tránh ẩm mốc, côn trùng,...
*Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm có thể bị biến đổi bởi nhiệt độ, áp suất, thời gian nấu, phương pháp chế biến,... Tuỳ thuộc vào từng loại thực phẩm và nhóm chất dinh dưỡng để lựa chọn phương pháp chế biến, nhiệt độ, thời gian,... cụ thể, sao cho giữ được tối đa hàm lượng dinh dưỡng trong thực phẩm.
Ví dụ:
– Với thực phẩm chứa nhiều vitamin B, C, PP: hạn chế đun nấu trong nước quá kĩ hoặc đun nhiều lần.
– Với thực phẩm giàu vitamin A, D, E, K: hạn chế chiên/rán lâu.
- Hạn chế khuấy, đảo nhiều khi đun nấu.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Các tác nhân vật lí trong phương pháp bảo quản thực phẩm là
A. Bảo quản lạnh.
B. Sấy khô, phơi nắng.
C. Đóng hộp, bao gói kín.
D. Tia tử ngoại, sóng siêu âm, chiếu xạ.
Câu 2: Trong quá trình chế biến, thành phần dinh dưỡng có trong thực phẩm sẽ bị thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Nhiệt độ, áp suất, thời gian, phương pháp đóng hộp,...
B. Nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, phương pháp nấu,...
C. Nhiệt độ, dinh dưỡng, thời gian, phương pháp nấu,...
D. Nhiệt độ, áp suất, thời gian, phương pháp nấu,...
Câu 3: Cách bảo quản đậu, hạt khô, gạo là
A. Bảo quản trong các tủ đông lạnh.
B. Sơ chế sạch sẽ và bảo quản lạnh.
C. Khử khuẩn bằng các tác nhân vật lí.
D. Để trong hộp, lọ kín,... bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.
Câu 4: Lợi ích của phương pháp làm khô nhân tạo là
A. Giảm thời gian làm khô, giảm diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
B. Tăng thời gian làm khô, giảm diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
C. Giảm thời gian làm khô, tăng diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
D. Tăng thời gian làm khô, tăng diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Câu 5: Nhược điểm của phương pháp điều chỉnh độ pH của thực phẩm là
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
B. Gia tăng sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh.
C. Thời gian bảo quản không dài, ảnh hưởng đến hương vị và giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Thời gian bảo quản dài, làm giảm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Câu 1: Phân biệt gạo nếp, gạo tẻ và cách lựa chọn thực phẩm tươi ngon ?
Câu 2: Nếu đun nấu trong nước quá kĩ hoặc đun lại nhiều lần sẽ làm giảm lượng các loại vitamin nào?
Câu 3: Nhà em đang áp dụng phương pháp bảo quản nào ?
Câu 4: Nếu kết hợp ướp muối với bảo quản ở nhiệt độ thấp, thời gian sử dụng thực phẩm diễn ra như nào?
Câu 5: Phương pháp bảo quản thực phẩm nào làm biến đổi về thành phần cấu tạo của thực phẩm ?
Câu 6: Tại sao thực phẩm ngâm đường cần được bảo quản trong chai, lọ, hũ,... kín, tránh tiếp xúc với không khí ?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Công nghệ 9 chế biến thực phẩm Kết nối tri thức