Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 28: Dãy số tự nhiên

Dưới đây là giáo án Bài 28: Dãy số tự nhiên. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 28: Dãy số tự nhiên

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 28: DÃY SỐ TỰ NHIÊN

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức
  • Ôn tập về dãy số tự nhiên, nhắc lại các đặc điểm của dãy số tự nhiên.
  • Vận dụng giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến dãy số tự nhiên.
  • Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất trung thực, trách nhiệm.
  1. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

 

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.

 

  1. Phẩm chất
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: 

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV nêu bài toán: 

My có các thẻ số từ 0 đến 9. My có thể đặt thẻ số nào vào vị trí dấu "?" để được phép só sánh đúng?

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: 

- Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Đ, S?

a) Số 1 000 000 là số tự nhiên lớn nhất.

b) Dãy số 1, 2, 3, 4, 5, ... là dãy số tự nhiên.

c) Số đầu tiên của dãy số tự nhiên là số 0.

d) Số liền trước của một số bé hơn số liền sau của số đó 2 đơn vị.

- GV cho HS hoạt động cặp đôi thảo luận và hoàn thành kết quả.

- GV gọi đại diện 4 HS xung phong trình bày kết quả.

- GV mời HS nhận xét và chốt đáp án.

Bài tập 2: Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

?

99

?

?

1 270

?

?

8 010

?

?

2 068

?

?

14 050

?


- GV cho HS hoạt động nhóm 4 thảo luận và hoàn thành bảng.

- GV mời đại diện 2 - 4 nhóm đọc kết quả bài làm của mình.

- Các bạn khác chú ý nghe, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Viết tiếp 4 số vào dãy 3, 7, 11, …

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tự hoàn thành vở.














- GV mời đại diện 2 HS trình bày.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Số?

a) 

b) 

c) 

- HS thảo luận và thực hiện hoàn thành vào vở cá nhân.

- GV mời 1 vài học sinh trình bày kết quả tại chỗ.

- GV cho HS nhận xét và chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).









- HS trả lời: My có thể đặt số 8 hoặc số 9.












Đáp án bài 1:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) Đ








- HS chú ý, chữa bài.



Đáp án bài 2:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

98

99

100

1 269

1 270

1 271

8 009

8 010

8 011

2 067

2 068

2 069

14 049

14 050

14 051





- HS chú ý chữa bài.


Đáp án bài 3:

Vì: 7 – 3 = 4

    11 – 7 = 4

Dãy số trên 2 số hạng liền nhau hơn kém nhau 4 đơn vị.

Vậy 4 số tiếp theo là:

11 + 4 = 15

15 + 4 = 19

19 + 4 = 23

23 + 4 = 27

Dãy số mới là 3, 7, 11, 15, 19, 23, 27. 

- HS chữa bài.


Đáp án bài 4:

a)

b) 

c) 

- HS quan sát, sửa bài

- HS quan sát, nhận xét.








- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

Trường:...................................................

Lớp:........................................................

Họ và tên:...............................................

PHIẾU HỌC TẬP 

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho một tia số

Điểm gốc của tia số là?

A.12

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 2: Có số tự nhiên liền trước của số 0 không?

A. Có

B. Không

C. Là số 1

D. Là số 0

Câu 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp

6979 ; ...............; 6981 ; ...............

A. 6980; 6892

B. 69890; 6982

C. 6980; 6982

D. Không viết được

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

909; 910; 911;….;…..;….;….;…..

A. 912; 913; 914; 915;916

B. 912; 914; 915; 916

C. 912; 913; 915; 916

D. 912; 913; 914; 916

Câu 5: Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là…

A. 996

B. 999

C. 997

D. 998

II. Phần tự luận

Bài 1. Tìm chữ số thích hợp.

92 881 992 <  92 …51 000

931 201 > 93… 300


Bài 2. Tìm số liền trước của các số sau:

Bài 3: Số?

a)  1 969, 1970, 1 971, 1 972, ........... , ..........., ............

b) 2, 4, 6, 8, ......., ......., ....... .

c) 1, 3, 5, 7, 9, ......., ......., ....... .

d) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

Bài 4. Rô bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập một số có 7 chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 0 và chữ số 2. Hỏi Rô - bốt đã lập được số nào?

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • ...

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k/năm

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 2. SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Chat hỗ trợ
Chat ngay