Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Chế biến thực phẩm) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
Đề số 03
Câu 1: Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
A. Muối chua.
B. Làm gỏi.
C. Trộn salad.
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Thực phẩm nào sau đây có thể chế biến không cần nhiệt?
A. Rau sống.
B. Cá sống.
C. Thịt heo.
D. Gà sống.
Câu 3: Vì sao thực phẩm chế biến không sử dụng nhiệt cần đảm bảo vệ sinh tuyệt đối?
A. Vì không có nhiệt độ cao để tiêu diệt vi khuẩn.
B. Vì dễ bị hư hỏng.
C. Vì ăn sống dễ mất vị.
D. Vì ăn sống không ngon.
Câu 4:Khi đun nóng dầu ăn đến nhiệt độ quá cao có thể gây ra hiện tượng gì?
A. Dầu bốc hơi nhanh.
B. Dầu biến đổi tạo ra chất độc hại.
C. Dầu không còn tác dụng.
D. Dầu bay mùi nhanh hơn.
Câu 5:Nếu không có lò nướng, bạn có thể sử dụng phương pháp nào để thay thế?
A. Hấp.
B. Áp chảo.
C. Chiên ngập dầu.
D. Phơi khô.
Câu 6: Yếu tố không gian hẹp có thể những tác động nguy hiểm nào?
A. Khí độc sinh ra khi dùng bếp than.
B. Mảnh dụng cụ, vật liệu văng, bắn, gây vỡ.
C. Vật dụng bị xếp cao, chồng chất.
D. Nhiệt do dầu, mỡ bắn.
Câu 7: Hình ảnh dưới đây thể hiện mối nguy sinh học nào?
A. Virus.
B. Vi khuẩn.
C. Kí sinh trùng.
D. Côn trùng.
Câu 8: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sử dụng hơi nước nóng?
A. Nướng.
B. Kho.
C. Hấp.
D. Xào.
Câu 9: Món rau cải muối chua được chế biến bằng phương pháp
A. trộn.
B. nấu.
C. luộc.
D. lên men lactic.
Câu 10: Kĩ sư công nghệ chế biến thực phẩm có thể làm việc ở
A. trong các nhà máy, xí nghiệp, công ty chế tạo, sản xuất chế biến thực phẩm.
B. trong các nhà máy, bệnh viện, phòng khám y tế công cộng, trường trung cấp.
C. trong các nhà máy, xí nghiệp, công ty chế tạo, khách sạn, nhà hàng, câu lạc bộ.
D. trong các nhà máy, xí nghiệp, căng tin, trung tâm thể hình, thể dục thể thao.
Câu 11: Mức độ nguy hiểm của nhóm yếu tố điện bao gồm
(1) Nguy cơ mắc ung thư cao.
(2) Tổn thương cơ thể (bỏng, cháy xém, co cơ, co giật, liệt cơ, tê liệt hô hấp, tom mạch), có thể gây chết người khi bị điện giật.
(3) Gây tai nạn cho người trong phạm vi nổ do tốc độ phản ứng nhanh tạo ra lượng sản phẩm gây cháy lớn, nhiệt độ cao và áp lực lớn.
(4) Tổn thất lớn về người và tài sản khi bị chập điện gây cháy nổ.
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (2), (4).
Câu 12: Nội dung nào sau đây không đúng về hướng dẫn phòng ngừa mối nguy hóa học?
A. Để nguyên liệu củ, quả, hạt và vật chứa nông sản ở những nơi sạch, khô, ráo, thoáng mát.
B. Mua thực phẩm có bao bì, có địa chỉ rõ ràng và lưu ý xem hạn sử dụng.
C. Nên sử dụng chất tạo màu nhân tạo thay thế chất tạo màu tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật.
D. Hạn chế ăn thực phẩm chiên, rang, nướng ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
Câu 13: Việc chần thịt trước khi luộc có tác dụng gì?
A. Giữ cho thịt không bị khô khi nấu.
B. Làm thịt chín đều từ bên trong.
C. Tăng độ đậm đà của hương vị.
D. Loại bỏ nấm mốc và vi khuẩn trên bề mặt thịt.
Câu 14: Những món nào sau đây được chế biến không sử dụng nhiệt?
A. Cá nướng, sữa chua, hoa quả tươi, rau luộc.
B. Bắp cải muối, kim chi, sữa chua, dưa góp.
C. Thịt bò xào cần tây, salad rau củ, sushi.
D. Nộm hoa chuối, gà hấp mía, nộm dưa chuột.
Câu 15: Có bao nhiêu tiêu chí dưới đây đúng về khả năng của bản thân đối nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực?
(1) Xây dựng được thực đơn cho một bữa ăn với số lượng người nhất định.
(2) Tính toán được khẩu phần ăn và tư vấn dinh dưỡng cho các đối tượng có độ tuổi và công việc lao động khác nhau.
(3) Sử dụng thành thạo dụng cụ và chế biến thực phẩm trong gia đình.
(4) Sáng tạo trong chế biến món ăn, có mắt thẩm mỹ tốt, nhạy cảm với mùi, vị lạ.
(5) Tuân thủ các nguyên tắc làm việc cá nhân và làm việc nhóm.
(6) Tính toán được chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................