Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Chế biến thực phẩm) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1

Đề số 03

Câu 1: Khoáng chất nào giúp xương và răng chắc khỏe?

A. Sắt.

B. Canxi.

C. Iốt.

D. Kẽm.

Câu 2: Phương pháp bảo quản nào loại bỏ nước khỏi thực phẩm để ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật?

A. Ướp muối.

B. Sấy khô.

C. Đóng hộp.

D. Chiếu xạ.

Câu 3: Thực phẩm nào cung cấp nhiều vitamin và khoáng chất?

A. Thịt xông khói.

B. Rau xanh và trái cây.

C. Bánh ngọt.

D. Nước ngọt.

Câu 4: Khi chọn thịt tươi, dấu hiệu nào cho thấy thịt an toàn?

A. Màu sắc đỏ tươi, không có mùi lạ.

B. Mềm nhũn, có mùi hơi chua.

C. Dính tay khi chạm vào.

D. Để lâu ngoài không khí không thay đổi màu sắc.

Câu 5: Yếu tố nào ảnh hưởng đến chi phí bữa ăn?

A. Số lượng thành viên trong gia đình.

B. Giá thực phẩm.

C. Nhu cầu dinh dưỡng.

D. Cả A, B và C.

Câu 6: Trong thực phẩm, chất dinh dưỡng trong thực phẩm được chia thành 

A. chất dinh dưỡng sinh năng lượng và chất dinh dưỡng không sinh năng lượng.

B. chất dinh dưỡng sinh nhiệt và chất dinh dưỡng không sinh nhiệt.

C. chất dinh dưỡng sinh trưởng và chất dinh dưỡng không sinh trưởng.

D. chất dinh dưỡng sinh công và chất dinh dưỡng không sinh công.

Câu 7: Nhóm các loại hạt đậu đỗ và có dầu có vai trò:

A. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.

B. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.

C. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.

D. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

Câu 8: Thực phẩm tươi sống có hàm lượng nước cao, khi bảo quản ở nhiệt độ thường sẽ:

A. Hao hút ít chất dinh dưỡng.

B. Thối hỏng nhanh, chất dinh dưỡng bị hao hụt hoàn toàn trong thời gian ngắn. 

C. Hạn chế tối đa sự trao đổi chất của các vi sinh vật.

D. Tạo thành những sản phẩm không có lợi cho sức khỏe.

Câu 9: Thực đơn thường bao gồm

A. món lương thực chính, món mặn và món canh.

B. món lương thực chính, món mặn, món xào và món canh.

C. món lương thực chính, món mặn, món xào, món canh và quả tươi. 

D. món lương thực chính, món mặn, món xào, món canh và món tráng miệng.

Câu 10: Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng lipid cao nhất?           

A. Lúa mạch.

B. Dầu olive.         

C. Dưa hấu.

D. Cà rốt.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về biện pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thường?

A. Khi bảo quản thực phẩm tươi sống có hàm lượng nước cao ở nhiệt độ thường, sẽ thối hỏng rất nhanh, chất dinh dưỡng có thể bị hao hụt hoàn toàn trong thời gian ngắn.

B. Đối với rau, củ, quả tươi khi bảo quản ở nhiệt độ thường, nên được bao gói kín bằng vật liệu cách ẩm. 

C. Không nên đặt thực phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng Mặt trời.

D. Đối với thực phẩm khô, có thể sử dụng thêm chất hút ẩm. 

Câu 12: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về biện pháp bảo quản lạnh thực phẩm?

A. Mỗi loại thực phẩm có nhiệt độ bảo quản lạnh thích hợp riêng, các loại rau, củ, quả tươi nên bảo quản ở ngăn chuyên dụng có nhiêt độ khoảng 8 - 15°C.

B. Các loại thực phẩm giàu protein như thịt, cá, trứng, sữa nên đặt ở ngăn có nhiệt độ 0 - 5°C.

C. Thực phẩm sử dụng càng sớm thì sự hao hụt chất dinh dưỡng càng ít, các thực phẩm tươi giàu protein nên sử dụng trong ngày.

D. Bảo quản lạnh là biện pháp làm chậm lại quá trình sinh lí, sinh hóa và trao đổi chất của thực phẩm, của vi sinh vật có trong thực phẩm bằng nhiệt độ thấp.

Câu 13: Lưu ý nào không đúng khi bảo quản lạnh thực phẩm?

A. Trước khi đưa thực phẩm vào bảo quản lạnh, cần chia nhỏ từng phần vừa đủ cho một lần sử dụng.

B. Không nên đặt các loại thực phẩm khác nhau vào cùng một hộp.

C. Trước khi đưa thực phẩm vào bảo quản lạnh, cần để ráo nước hoặc thấm khô.

D. Ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt, thái. 

Câu 14: Trình tự sắp xếp các món ăn trong thực đơn có những vai trò nào?

(1) Phản ánh phong tục tập quán của vùng miền;

(2) Dễ dàng xác định giá trị dinh dưỡng và sự phù hợp của từng món;

(3) Tăng trải nghiệm hương vị và cân bằng dinh dưỡng trong mỗi bữa ăn.

(4) Thúc đẩy việc tiêu thụ thực phẩm đa dạng và cân đối.

A. (1), (2).

B. (1), (4).

C. (2), (3).

D. (2), (4).

Câu 15: Hình ảnh dưới đây minh họa món ăn nào?

Tech12h

A. Món lương thực chính.                                     

B. Món mặn.

C. Món xào.                                                

D. Món canh.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay