Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Chế biến thực phẩm) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
Đề số 03
Câu 1: Trong các loại thực phẩm sau, loại thực phẩm nào để bổ sung vitamin C?
A. Thịt bò.
B. Rau xan và trái cây họ cam quýt.
C. Gạo trắng.
D. Sữa tươi.
Câu 2: Muốn tăng cường chất sắt, nên chọn loại thực phẩm nào?
A. Cà rốt.
B. Thịt đỏ và rau bina.
C. Khoai tây.
D. Táo.
Câu 3: Phương pháp bảo quản nào sử dụng nhiệt độ thấp để làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm?
A. Sấy khô
B. Muối chua
C. Đông lạnh
D. Xông khói
Câu 4: Tại sao protein cần thiết cho sự phát triển của cơ thể?
A. Cung cấp năng lượng dự trữ.
B. Xây dựng và sửa chữa tế bào.
C. Điều hòa thân nhiệt.
D. Tham gia vào quá trình đông máu.
Câu 5: Thực phẩm nào thuộc nhóm chất bột đường?
A. Thịt bò.
B. Rau cải.
C. Gạo.
D. Trứng.
Câu 6: Trong thực phẩm, chất dinh dưỡng nào sau đây không sinh năng lượng?
A. Carbohydrate.
B. Lipid.
C. Vitamin.
D. Protein.
Câu 7:Vai trò của biện pháp bảo quản lạnh là:
A. Hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng.
B. Thực phẩm luôn tươi ngọn và đảm bảo chất dinh dưỡng.
C. Hạn chế tổn thất về khối lượng, chất lượng dinh dưỡng, chất lượng cảm quan và kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
D. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 8: Vai trò của nhóm rau, củ, quả có màu vàng, da cam, đỏ, xanh thẫm:
A. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
B. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
C. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
D. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.
Câu 9: Món ăn nào sau đây được chế biến phối hợp nhiều nguyên liệu với nhau (thường là rau, củ với các thực phẩm giàu protein), được thực hiện bằng cách đảo (trộn) với dầu hoặc mỡ trên chảo nóng?
A. Món lương thực chính.
B. Món mặn.
C. Món xào.
D. Món canh.
Câu 10: Vitamin D chủ yếu được cung cấp thông qua
A. Thức ăn.
B. Nước.
C. Không khí.
D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 11: Tại sao không nên đặt thực phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng Mặt trời?
A. Vì chất béo trong hạt bị oxi hóa thành những sản phẩm không có lợi cho sức khỏe.
B. Vì thực phẩm sẽ thối hỏng rất nhanh
C. Vì quá trình trao đổi chất của thực phẩm, của vi sinh vật trong thực phẩm không được ức chế.
D. Vì chất dinh dưỡng có thể bị hao hụt hoàn toàn trong thời gian ngắn.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không đúng về các tiêu chí lựa chọn sữa?
A. Có đầy đủ nhãn mác, thời gian sử dụng dài, đảm bảo được hương vị tươi ngon.
B. Có đầy đủ thông tin dinh dưỡng, đặc biệt là hàm lượng chất béo, chất đạm, calcium và lượng đường bổ sung.
C. Phù hợp với từng lứa tuổi và đối tượng sử dụng sản phẩm.
D. Sản phẩm có vị ngọt tự nhiên, không có mùi lạ, màu trắng đục, không có dấu hiệu của vi khuẩn hay tạp chất lẫn vào.
Câu 13: Hình ảnh dưới đây minh họa món ăn nào?
A. Món lương thực chính.
B. Món mặn.
C. Món xào.
D. Món canh.
Câu 14: Khoáng chất sắt được hấp thụ tốt hơn khi kết hợp với loại thực phẩm nào?
A. Thực phẩm giàu calcium.
B. Thực phẩm giàu vitamin C.
C. Thực phẩm giàu chất béo.
D. Thực phẩm giàu protein.
Câu 15: Hình ảnh dưới đây nói về biện pháp bảo quản thực phẩm nào?
A. Bảo quản lạnh thực phẩm.
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thường.
C. Đóng gói chân không.
D. Bảo quản đông lạnh thực phẩm.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................