Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều Bài 4: tính chi phí bữa ăn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: tính chi phí bữa ăn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 4: TÍNH CHI PHÍ BỮA ĂN

(20 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Thực đơn là

  1. bảng ghi lại tất cả các món ăn có trong một bữa ăn.
  2. bảng ghi lại các giá trị dinh dưỡng của món ăn.
  3. bảng ghi lại công thức nấu ăn của các món ăn.
  4. bảng ghi lại các thành phần dinh dưỡng của món ăn.

Câu 2: Thực đơn thường bao gồm

  1. món lương thực chính, món mặn và món canh.
  2. món lương thực chính, món mặn, món xào và món canh.
  3. món lương thực chính, món mặn, món xào, món canh và quả tươi.
  4. món lương thực chính, món mặn, món xào, món canh và món tráng miệng.

Câu 3: Món lương thực chính là

  1. nguồn cung cấp carbohydrate.
  2. nguồn cung cấp protein.
  3. nguồn cung cấp lipid, protein, chất xơ, chất khoáng,...
  4. nguồn cung cấp nước, chất xơ, chất khoáng,...

Câu 4: Những món nào sau đây là món mặn?

  1. Cơm, phở, bún, xôi, ngô,...
  2. Thịt rim, cá kho, tôm rang,...
  3. Thịt bò xào cần tây, thịt lợn xào súp lơ,...
  4. Canh chua, canh rau cải nấu thịt,...

Câu 5: Món ăn nào sau đây được chế biến phối hợp nhiều nguyên liệu với nhau (thường là rau, củ với các thực phẩm giàu protein), được thực hiện bằng cách đảo (trộn) với dầu hoặc mỡ trên chảo nóng?

  1. Món lương thực chính. B. Món mặn.
  2. Món xào. D. Món canh.

Câu 6: Món tráng miệng là

  1. những món ăn nhẹ dùng trước khi bắt đầu bữa ăn chính.
  2. những món ăn nhẹ dùng trong bữa ăn chính.
  3. những món ăn nhẹ dùng sau khi kết thúc bữa ăn chính.
  4. những món ăn nhẹ dùng khi bắt đầu bữa ăn chính.

Câu 7: Món ăn nào là nguồn cung cấp protein chính trong thực đơn?

  1. Món lương thực chính. B. Món mặn.
  2. Món xào. D. Món canh.

Câu 8: Món nào sau đây được dùng làm món tráng miệng?

  1. Salad hoa quả. B. Sushi.
  2. Canh rau mồng tơi. D. Phở.

Câu 9: Những món nào sau đây là món lương thực chính?

  1. Cơm, phở, bún, xôi, ngô,...
  2. Thịt rim, cá kho, tôm rang,...
  3. Thịt bò xào cần tây, thịt lợn xào súp lơ,...
  4. Canh chua, canh rau cải nấu thịt,...

Câu 10: Món canh trong thực đơn là nguồn cung cấp

  1. carbohydrate.
  2. protein.
  3. lipid, protein, chất xơ, chất khoáng,...
  4. nước, chất xơ, chất khoáng,...

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Trình tự sắp xếp các món ăn trong thực đơn có những vai trò nào?

(1) Phản ánh phong tục tập quán của vùng miền;

(2) Dễ dàng xác định giá trị dinh dưỡng và sự phù hợp của từng món;

(3) Tăng trải nghiệm hương vị và cân bằng dinh dưỡng trong mỗi bữa ăn.

(4) Thúc đẩy việc tiêu thụ thực phẩm đa dạng và cân đối.

A. (1), (2).

B. (1), (4).

C. (2), (3).

D. (2), (4).

Câu 2: Hình ảnh dưới đây minh họa món ăn nào?

  1. Món lương thực chính. B. Món mặn.
  2. Món xào. D. Món canh.

Câu 3: Hình ảnh dưới đây minh họa món ăn nào?

  1. Món lương thực chính. B. Món mặn.
  2. Món xào. D. Món canh.

Câu 4: Hình ảnh dưới đây minh họa món ăn nào?

  1. Món lương thực chính. B. Món mặn.
  2. Món xào. D. Món canh.

Câu 5: Công thức tính chi phí từng loại thực phẩm cần mua là

  1. Chi phí = Số lượng thực phẩm cần mua × Khối lượng thực phẩm cần mua.
  2. Chi phí = Số lượng thực phẩm cần mua × Đơn giá.
  3. Chi phí = Khối lượng thực phẩm cần mua × Đơn giá.
  4. Chi phí = Số lượng thực phẩm cần mua + Khối lượng thực phẩm cần mua.

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Giả sử một gia đình gồm bốn người: bố, mẹ, con gái (15 tuổi) và con trai (11 tuổi) có thực đơn cho một bữa tối như sau:

Món lương thực chính: cơm trắng; món mặn: cá chép kho; món xào: rau muống xào; món canh: canh bí đỏ; món tráng miệng: đu đủ chín.

Câu 1: Biết khối lượng gạo cần mua là 343g, trong đó 100g gạo ST25 có giá 3 600 đồng, Tính chi phí của gạo cần mua.

A. 13 248 đồng.

B. 12 348 đồng.

C. 123 480 đồng.

D. 132 480 đồng.

Câu 2: Biết khối lượng cá chép cần mua là 611g, trong đó 100g cá chép 5 800 đồng. Tính chi phí cá chép cần mua.

A. 354 380 đồng.

B. 345 380 đồng.

C. 35 438 đồng.

D. 34 538 đồng.

Câu 3: Biết khối lượng thực phẩm sống sạch của rau muống là 259,2g, tỉ lệ thải bỏ là 37,5%. Tính khối lượng rau muống cần mua.

A. 414,72 g.

B. 441,72 g.

C. 414,27 g.

D. 441,72 g.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

=> Giáo án Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 4: Tính chi phí bữa ăn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay