Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Chế biến thực phẩm) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
Đề số 01
Câu 1: Chất dinh dưỡng nào là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể?
A. Vitamin.
B. Khoáng chất.
C. Carbohydrate.
D. Chất xơ.
Câu 2: Bạn nên chế biến rau xanh như thế nào để giữ được nhiều vitamin nhất?
A. Luộc kỹ.
B. Xào nhanh ở lửa lớn.
C. Nướng ở nhiệt độ cao.
D. Chiên ngập dầu.
Câu 3: Vitamin nào tan trong chất béo?
A. Vitamin C.
B. Vitamin B1.
C. Vitamin A.
D. Vitamin B6.
Câu 4: Tại sao chất xơ lại quan trọng đối với hệ tiêu hóa?
A. Cung cấp năng lượng.
B. Giúp hấp thụ vitamin.
C. Ngăn ngừa táo bón.
D. Tăng cường hệ miễn dịch.
Câu 5: Việc thiếu vitamin A có thể gây ra hậu quả gì?
A. Thiếu máu.
B. Loãng xương.
C. Quáng gà.
D. Bướu cổ.
Câu 6: Chất dinh dưỡng nào sau đây đóng vai trò là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E, K?
A. Carbohydrate.
B. Lipid.
C. Nước.
D. Protein.
Câu 7:Trước khi đưa thực phẩm vào bảo quản lạnh cần:
A. Đặt các loại thực phẩm khác nhau vào cùng một hộp.
B. Ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt, thái.
C. Để ráo nước hoặc thấm khô.
D. Cắt, thái rau quả và cho vào từng túi nhỏ.
Câu 8: Các nhà dinh dưỡng khuyến khích sử dụng thuộc ít nhất bao nhiêu nhóm cho mỗi bữa ăn để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng?
A. 3 nhóm.
B. 4 nhóm.
C. 5 nhóm.
D. 6 nhóm.
Câu 9: Những món nào sau đây là món lương thực chính?
A. Cơm, phở, bún, xôi, ngô,...
B. Thịt rim, cá kho, tôm rang,...
C. Thịt bò xào cần tây, thịt lợn xào súp lơ,...
D. Canh chua, canh rau cải nấu thịt,...
Câu 10: Thực phẩm nào sau đây là nguồn giàu calcium?
A. Hạt óc chó.
B. Cà chua.
C. Rau củ xanh.
D. Thịt bò.
Câu 11: Tại sao chế biến thực phẩm nước nóng thường bị mất nhiều chất dinh dưỡng?
A. Vì nước sẽ hòa tan vitamin, đường, một số khoáng chất.
B. Vì thực phẩm bị đun nóng ở nhiệt độ cao.
C. Vì vitamin bị phá hủy trong quá trình đun nấu.
D. Vì lượng nước, nhiệt độ, thời gian khi đun nấu ảnh hưởng đến chất dinh dưỡng trong thực phẩm.
Câu 12: Có bao nhiêu tiêu chí không đúng khi chọn cá và các loại thủy sản sống?
(1) Mắt sáng trong, hơi lồi ra;
(2) Bơi quẫy mạnh;
(3) Vảy cá xếp đều, đen bóng, không bong tróc;
(4) Mang cá mở ra, màu hồng tươi;
(5) Thân có các vết trợt;
(6) Bụng trương;
(7) Mang cá nhợt nhạt;
(8) Mắt màu trắng đục;
(9) Mình cá ươn nhũn, chảy nước.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 13: Hình ảnh dưới đây minh họa món ăn nào?
A. Món lương thực chính.
B. Món mặn.
C. Món xào.
D. Món canh.
Câu 14: Bạn em rất gầy và hay ốm (bệnh). Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình trạng sức khỏe của bạn em?
A. Tăng cường tiêu thụ thức ăn cung cấp năng lượng và giàu protein.
B. Giảm lượng nước uống hàng ngày.
C. Tăng cường việc tiêu thụ thức ăn có chứa chất béo không bão hòa.
D. Giảm lượng rau củ và trái cây trong chế độ dinh dưỡng.
Câu 15: Thường xuyên ăn các món ăn chiên và nướng sẽ:
A. Làm tăng nguy cơ mắc các bệnh như tiểu đường, bệnh tim và béo phì, ung thư.
B. Nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tiêu hóa ngày càng cao.
C. Thường xuyên có cảm giác không no, khó tiêu hóa.
D. Khiến da khô, tóc xỉn màu.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................