Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều Bài 3: lựa chọn thực phẩm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 3: lựa chọn thực phẩm. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều

 

BÀI 3: LỰA CHỌN THỰC PHẨM

(32 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (18 CÂU)

Câu 1: Trong dinh dưỡng, thực phẩm được chia thành mấy nhóm?

A. 7 nhóm.

B. 8 nhóm.

C. 9 nhóm.

D. 10 nhóm.

Câu 2: Nhóm các loại hạt đậu đỗ và có dầu có vai trò:

  1. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.
  2. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.
  3. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.
  4. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

Câu 3: Nhóm sữa và các sản phẩm từ sữa có vai trò:

  1. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.
  2. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.
  3. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.
  4. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

Câu 4: Nhóm lương thực có vai trò:

  1. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.
  2. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.
  3. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.
  4. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

Câu 5: Nhóm thịt, cá và hải sản có vai trò:

  1. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.
  2. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.
  3. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.
  4. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

Câu 6: Nhóm dầu ăn, mở có vai trò:

  1. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
  2. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
  3. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
  4. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.

Câu 7: Vai trò của nhóm rau, củ, quả có màu vàng, da cam, đỏ, xanh thẫm:

  1. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
  2. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
  3. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
  4. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.

Câu 8: Nhóm trứng và các sản phẩm từ trứng có vai trò:

  1. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
  2. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
  3. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
  4. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.

Câu 9: Nhóm rau, củ, quả khác có vai trò:

  1. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
  2. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
  3. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
  4. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.

Câu 10: Các nhà dinh dưỡng khuyến khích sử dụng thuộc ít nhất bao nhiêu nhóm cho mỗi bữa ăn để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng?

A. 3 nhóm.

B. 4 nhóm.

C. 5 nhóm.

D. 6 nhóm.

Câu 11: Khi lựa chọn các loại hạt tươi cần

  1. chọn hạt đồng đều, màu sắc tươi sáng, không biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
  2. chọn hạt đồng đều, mùi hương đặc trưng, không biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
  3. chọn hạt có độ cứng và độ dày vững chắc, màu sắc tươi sáng, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
  4. chọn hạt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có nhãn mác, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.

Câu 12: Khi lựa chọn các loại hạt khô cần

  1. chọn hạt có nguồn gốc và chất lượng rõ ràng, có nhãn mác, không mọc mầm, không bị mối mọt.
  2. chọn hạt đều nhau, màu sắc tự nhiên, có mùi thơm đặc trưng, không mọc mầm, không bị mối mọt.
  3. chọn hạt có hàm lượng nước ở mức tối thiểu, màu sắc tươi sáng, không mọc mầm, không bị mối mọt.
  4. chọn hạt đồng đều, mùi thơm đặc trưng, không bị biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.

Câu 13: Khi lựa chọn củ khoai tây, cần chú ý

  1. chọn củ có mùi thơm tự nhiên, vàng đều.
  2. chọn củ không có vết nứt hoặc vệt đen.
  3. chọn củ vàng đều, không mọc mầm.
  4. chọn củ có độ cứng, không bị sâu.

Câu 14: Tiêu chí khi lựa chọn thịt bò là

  1. thịt có mùi thơm tự nhiên, không chảy nước, mềm nhũn.
  2. thịt có độ đàn hồi tốt, màu sắc đỏ tươi, không chảy nước.
  3. thịt có độ ẩm tự nhiên, không có dấu hiệu của hư hỏng.
  4. thịt có màu đỏ tươi, mỡ có màu vàng nhạt, gân có màu trắng.

Câu 15: Không nên chọn trứng

  1. có vỏ ngoài màu xám hoặc có đường vân, đốm đen trên vỏ.
  2. có vỏ ngoài hơi ngả vàng, có đường vân hoặc vết rạn nứt.
  3. lòng đỏ di động, lòng trắng không có vân, vỏ ngoài rạn nứt.
  4. lòng đỏ không di động, lòng trắng có vân, vỏ ngoài có đốm.

Câu 16: Để nấu, trộn salad nên chọn loại dầu nào?

  1. Dầu mè, dầu đậu nành. B. Dầu dừa, dầu lạc.
  2. Dầu cá, dầu olive. D. Dầu đậu nành, dầu dừa.

Câu 17: Dấu hiệu chứng tỏ trứng mới là

  1. vỏ còn nguyên vẹn, sạch sẽ, không bị rạn nứt.
  2. lòng đỏ không di động, lòng trắng trong không có vân.
  3. vỏ ngoài có màu xám, có đường vân hoặc đốm đen trên vỏ.
  4. lòng đỏ di động, lòng trắng trong có vân.

Câu 18: Nên hạn chế sử dụng thực phẩm nào?

  1. Các loại gia cầm như: gà, vịt, ngan,...
  2. Các loại dầu có nguồn gốc từ thực vật: dầu mè, dầu dừa, dầu lạc,...
  3. Thực phẩm chế biến sẵn như: mì tôm, đồ đóng hộp,...
  4. Các sản phẩm sữa như: sữa chua, phô mai,...

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về các tiêu chí chung khi lựa chọn thực phẩm?

  1. Màu sắc tự nhiên, đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có đốm màu khác lạ.
  2. Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm đối với các loại hạt, không có mùi lạ.
  3. Rau, củ, quả không dập nát; thịt cá không bị nấm mốc, có mùi khác lạ.
  4. Thông tin về sản phẩm rõ ràng, đồ hộp có đầy đủ nhãn mác.

Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng về các tiêu chí lựa chọn sữa?

  1. Có đầy đủ nhãn mác, thời gian sử dụng dài, đảm bảo được hương vị tươi ngon.
  2. Có đầy đủ thông tin dinh dưỡng, đặc biệt là hàm lượng chất béo, chất đạm, calcium và lượng đường bổ sung.
  3. Phù hợp với từng lứa tuổi và đối tượng sử dụng sản phẩm.
  4. Sản phẩm có vị ngọt tự nhiên, không có mùi lạ, màu trắng đục, không có dấu hiệu của vi khuẩn hay tạp chất lẫn vào.

Câu 3: Tiêu chí nào sau đây đúng khi lựa chọn thịt lợn?

  1. Thịt có phần mỡ có màu vàng sáng, có mùi đặc trưng.
  2. Thịt có màu đỏ tươi, bề mặt hơi se lại, bì (da) mềm, có màu vàng tự nhiên.
  3. Bề mặt thịt và mỡ không có đám xuất huyết tụ lại, không có các nốt sần.
  4. Thịt có sự đàn hồi tốt, miếng thịt dẻo, bề mặt miếng thịt có lớp màng bao phủ.

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(1) Gia cầm còn sống nên chọn những con khỏe mạnh, mào đỏ tươi, lông trơn mướt, mắt sáng/nhìn linh hoạt.

(2) Gia cầm còn sống nên chọn những con có mào thâm đen, hai cánh rủ xuôi, lông xù, mắt trắng.

(3) Dấu hiệu khi gà, vịt bệnh là quan sát thấy dáng ủ rũ, hay vẩy mỏ, diều căng như bong bóng.

(4) Khi mua thịt gia cầm đã làm sẵn thì chọn thịt có mặt ngoài ẩm mướt, chạm vào có cảm giác dính, đè mạnh xuống thịt lập tức đàn hồi trở lại.

Số phát biểu đúng về tiêu chí lựa chọn gia cầm là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Có bao nhiêu tiêu chí không đúng khi chọn cá và các loại thủy sản sống?

(1) Mắt sáng trong, hơi lồi ra;

(2) Bơi quẫy mạnh;

(3) Vảy cá xếp đều, đen bóng, không bong tróc;

(4) Mang cá mở ra, màu hồng tươi;

(5) Thân có các vết trợt;

(6) Bụng trương;

(7) Mang cá nhợt nhạt;

(8) Mắt màu trắng đục;

(9) Mình cá ươn nhũn, chảy nước.

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 6: Những tiêu chí nào sau đây đúng khi lựa rau, củ và quả?

(1) Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng;

(2) Rau, củ, quả trái mùa thường có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn;

(3) Chọn rau không bị héo, có màu xanh đặc trưng;

(4) Chọn củ, quả không bị nứt, vỏ không bị thủng; không dập nát;

A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (2), (3).

D. (2), (4).

Câu 7: Khi lựa chọn cá hồi tươi, điều quan trọng nhất cần chú ý là

  1. màu sắc của thịt cá.
  2. mùi hương tự nhiên của cá.
  3. độ đàn hồi của thịt cá.
  4. độ ẩm và sự tươi mới của thịt cá.

3. VẬN DỤNG (4 CÂU)

Câu 1: Vì sao không nên ăn những củ khoai tây đã bị mọc mầm?

  1. Vì mầm có thể chứa các chất độc hại hoặc vi khuẩn gây bệnh.
  2. Vì khi ăn khoai tây bị mọc mầm có thể gây kích ứng hoặc dị ứng khi tiêu hóa.
  3. Vì mầm ở củ khoai tây có hàm lượng solanine cao - chất độc gây hại cho sức khỏe.
  4. Vì mầm là dấu hiệu của sự lão hóa và mất chất dinh dưỡng trong củ.

Câu 2: Không nên ăn sữa chua vào lúc đói vì

  1. làm giảm tác dụng của vi khuẩn có lợi.
  2. có thể gây ra các vấn đề về tiêu hóa.
  3. có thể gây cảm giác khó chịu hoặc đầy bụng.
  4. làm tăng cường sự tiết acid dạ dày.

Câu 3: Vì sao không nên sử dụng các loại đồ hộp bị phồng, méo?

  1. Vì bên trong có thể chứa vi sinh vật hoặc chất gây hại cho sức khỏe con người.
  2. Vì dễ gây ra sự hỏng hóc hoặc rò rỉ khi mở đồ hộp.
  3. Vì đây là dấu hiệu của quá trình phân hủy của sản phẩm.
  4. Vì quá trình sản xuất hoặc bảo quản sản phẩm không đúng cách.

Câu 4: Làm thế nào để nhận biết một quả dưa hấu đã chín và ngọt?

  1. Đánh vỏ quả để nghe âm thanh vang lên.
  2. Bấm móng tay vào phần dưới của quả để kiểm tra độ cứng.
  3. Kiểm tra phần đuôi của quả, nếu có màu vàng là dấu hiệu của quả chín.
  4. Chạm nhẹ vào vỏ quả và cảm nhận mùi thơm tự nhiên.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

=> Giáo án Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 3: Lựa chọn thực phẩm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay