Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều Bài 1: vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

BÀI 1: VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG TRONG THỰC PHẨM

(47 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (31 CÂU)

Câu 1: Chất dinh dưỡng là những chất hay hợp chất hóa học có

  1. vai trò duy trì và phát triển sự sống, hoạt động của cơ thể thông qua quá trình trao đổi chất.
  2. cung cấp năng lượng cho cơ thể trong các hoạt động hàng ngày.
  3. vai trò quan trọng trong việc tạo ra và duy trì cấu trúc của tế bào và mô trong cơ thể.
  4. vai trò quan trọng trong việc điều tiết các quá trình sinh học và chức năng của cơ thể.

Câu 2: Trong thực phẩm, chất dinh dưỡng trong thực phẩm được chia thành

  1. chất dinh dưỡng sinh năng lượng và chất dinh dưỡng không sinh năng lượng.
  2. chất dinh dưỡng sinh nhiệt và chất dinh dưỡng không sinh nhiệt.
  3. chất dinh dưỡng sinh trưởng và chất dinh dưỡng không sinh trưởng.
  4. chất dinh dưỡng sinh công và chất dinh dưỡng không sinh công.

Câu 3: Trong thực phẩm, chất dinh dưỡng nào sau đây sinh năng lượng?

A. Vitamin. 

B. Khoáng chất.     

C. Nước.

D. Protein.

Câu 4: Trong thực phẩm, chất dinh dưỡng nào sau đây không sinh năng lượng?   

A. Carbohydrate.   

B. Lipid.     

C. Vitamin.

D. Protein.

Câu 5: Carbohydrate có vai trò

  1. bảo vệ sự mất nhiệt của cơ thể.
  2. cấu tạo nên tế bào và mô.
  3. hòa tan các vitamin A, D, E, K.
  4. xúc tác các phản ứng hóa học trong cơ thể.

Câu 6: Tinh bột, đường là thực phẩm thuộc nhóm

A. carbohydrate.    

B. lipid.       

C. protein

D. vitamin.

Câu 7: Carbohydrate được hấp thụ vào máu dưới dạng nào sau đây?

A. Maltose.

B.Saccharose         

C. Fructose.

D. Glucose.

Câu 8: Glucose được đưa đến các tế bào của cơ thể nhờ hormone

A. glucagon.

B. thyroxine.

C. insulin.

D. adrenaline.

Câu 9: Chất dinh dưỡng nào sau đây đóng vai trò là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E, K?

A. Carbohydrate.   

B. Lipid.     

C. Nước.

D. Protein.

Câu 10: Lipid có vai trò

  1. hỗ trợ chức năng miễn dịch. B. điều hòa huyết áp.
  2. cấu trúc màng tế bào. D. di chuyển các phân tử.

Câu 11: Lipid chủ yếu được dự trữ ở

A. mô mỡ.

B. mô cơ.

C. gan.

D. ruột.

Câu 12: Lipid kích thích ruột tiết ra hợp chất nào sau đây làm giảm khẩu vị, tạo cảm giác no, không muốn ăn thêm?

A. Gastrin.  

B. Cholecystokinin.

C. Cholesterol.

D. Cystokinin.

Câu 13: Thừa lipid sẽ làm

  1. da khô, bong vẩy. B. hạ đường huyết, suy giảm trí nhớ.
  2. thừa cân, béo phì. D. giảm miễn dịch, chậm phát triển.

Câu 14: Protein không có chức năng nào sau đây?

  1. Xúc tác các phản ứng hóa học.
  2. Hỗ trợ điều hòa và biểu hiện DNA và RNA.
  3. Dẫn truyền xung thần kinh.
  4. Hỗ trợ chức năng miễn dịch.

Câu 15: Khoáng chất nào sau đây đóng vai trò xây dựng bộ xương và răng, giúp trẻ tăng trưởng và phát triển?

A. Calcium.

B. Natri.

C. Sắt.

D. Kẽm.

Câu 16: Natri có vai trò

  1. tham gia quá trình đông máu. B. duy trì áp suất thẩm thấu.
  2. vận chuyển khí. D. thành phần của một số enzyme.

Câu 17: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với protein tạo ra hemoglobin trong hồng cầu để vận chuyển oxygen đến khắp cơ thể?

A. Calcium.

B. Natri.

C. Sắt.

D. Kẽm.

Câu 18: Khoáng chất nào sau đây có vai trò giúp tuyến giáp hoạt động bình thường, phòng bệnh bướu cổ và thiểu năng trí tuệ?

A. Calcium.

B. Kẽm.

C. Sắt.

D. Iodine.

Câu 19: Cung cấp đủ khoáng chất nào sau đây giúp phòng bệnh bướu cổ?

A. Calcium.

B. Kẽm.

C. Sắt.

D. Iodine.

Câu 20: Cung cấp đủ khoáng chất nào sau đây giúp phòng bệnh thiếu máu?

A. Calcium.

B. Kẽm.

C. Sắt.

D. Iodine.

Câu 21: Trẻ sẽ bị chậm lớn, giảm sức đề kháng và dễ mắc các bệnh nhiễm trùng nếu thiếu khoáng chất nào sau đây?

A. Calcium.

B. Kẽm.

C. Sắt.

D. Iodine.

Câu 22: Trẻ bị còi xương, chậm lớn, thấp chiều cao,... có thể do thiếu nguyên tố nào sau đây?

A. Calcium.

B. Kẽm.

C. Sắt.

D. Iodine.

Câu 23: Để phòng bệnh loãng xương ở người lớn, cần bổ sung khoáng chất nào sau đây?

A. Calcium.

B. Kẽm.

C. Sắt.

D. Iodine.

Câu 24: Vitamin nào hòa tan trong nước?

A. vitamin A.

B. vitamin C.

C. vitamin D.

D. vitamin E.

Câu 25: Nhóm vitamin nào hòa tan trong chất béo?

  1. Vitamin A, B, C, E. B. Vitamin A, C, D, PP.
  2. Vitamin A, D, E, K. D. Vitamin B1, B2, B6, B12,...

Câu 26: Bệnh khô mắt có thể do thiếu

A. vitamin A.

B. vitamin C.

C. vitamin D.

D. vitamin E.

Câu 27: Thiếu vitamin B1 sẽ gây ra những hậu quả gì?

  1. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  2. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  3. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  4. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 28: Thiếu vitamin B6 sẽ gây ra những hậu quả gì?

  1. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  2. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  3. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  4. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 29: Thiếu vitamin B12 sẽ gây ra những hậu quả gì?

  1. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  2. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  3. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  4. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 30: Vitamin C có vai trò

  1. duy trì da và các niêm mạc được khỏe mạnh.
  2. tạo ra năng lượng từ thức ăn.
  3. giúp hấp thu sắt, calcium và folic acid.
  4. hình thành và duy trì hệ xương, răng vững chắc.

Câu 31: Thiếu vitamin D sẽ gây ra hậu quả gì?

  1. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  2. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  3. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  4. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Trong các loại thực phẩm sau đây, thực phẩm nào có hàm lượng carbohydrate cao nhất?

A. Thịt gà.

B. Cà rốt.    

C. Dầu olive.         

D. Sữa tươi.

Câu 2: Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng lipid cao nhất?                    

A. Lúa mạch.

B. Dầu olive.         

C. Dưa hấu.

D. Cà rốt.

Câu 3: Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng protein thấp nhất?

  1. Hạt hướng dương. B. Thịt gà.
  2. Rau cải. D. Quả bơ.

Câu 4: Vitamin D chủ yếu được cung cấp thông qua

A. Thức ăn.

B. Nước.

C. Không khí.

D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 5: Thực phẩm nào sau đây là nguồn giàu calcium?

A. Hạt óc chó.

B. Cà chua.

C. Rau củ xanh.

D. Thịt bò.

Câu 6: Cho các nội dung sau:

(1) Glucose được đưa đến các tế bào của cơ thể nhờ hormone insulin.

(2) Trong quá trình tiêu hóa, carbohydrate phân giải thành đường đơn.

(3) Các tế bào sử dụng glucose làm nhiên liệu, lượng glucose không được sử dụng sẽ được chuyển hóa và tích lũy dưới dạng chất béo.

(4) Đường đơn hấp thụ vào máu dưới dạng đường trong máu (glucose).

Quá trình chuyển hóa của carbohydrate trong cơ thể là

  1. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (4) → (1) → (3).
  2. (3) → (1) → (4) → (2). D. (4) → (2) → (3) → (1).

Câu 7: Nguyên nhân chính gây ra các bệnh tim mạch, huyết áp, thừa cân, béo phì là

  1. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ LDL cholesterol, giảm nồng độ HDL cholesterol.
  2. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ HDL cholesterol, giảm nồng độ LDL cholesterol.
  3. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ cholesterol, giảm nồng độ testosterone.
  4. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ testosterone, giảm nồng độ cholesterol.

Câu 8: Quá trình nào sau đây diễn ra trong cơ thể sau khi tiêu thụ carbohydrate?

  1. Biến đổi carbohydrate thành protein để xây dựng cơ bắp.
  2. Chuyển đổi carbohydrate thành acid béo và glycerol để sản xuất năng lượng.
  3. Phân huỷ carbohydrate thành các đơn đường như glucose để cung cấp năng lượng cho cơ thể.
  4. Làm giảm hàm lượng đường trong máu bằng cách gắn glucose vào glycogen.

3. VẬN DỤNG (6 CÂU)

Câu 1: Biện pháp nào sau đây giúp nhận biết chính xác các chất dinh dưỡng có trong một thực phẩm?

  1. Kiểm tra thông tin dinh dưỡng trên bao bì sản phẩm.
  2. Xem màu sắc và hình dạng của thực phẩm.
  3. Ngửi mùi của thực phẩm.
  4. Kiểm tra nguồn gốc của thực phẩm.

Câu 2: Để đảm bảo chế độ ăn uống cân đối và đủ dinh dưỡng cần

  1. ưu tiên ăn nhiều thực phẩm giàu protein.
  2. kết hợp đủ các nhóm thực phẩm.
  3. ăn ít loại thực phẩm chế biến sẵn.
  4. uống nhiều nước và ăn nhiều rau, củ, quả.

Câu 3: Khoáng chất sắt được hấp thụ tốt hơn khi kết hợp với loại thực phẩm nào?

  1. Thực phẩm giàu calcium. B. Thực phẩm giàu vitamin C.
  2. Thực phẩm giàu chất béo. D. Thực phẩm giàu protein.

Câu 4: Ngành nghề nào sau đây cần trang bị những kiến thức liên quan đến vai trò của chất dinh dưỡng trong thực phẩm?

  1. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ sư nông nghiệp.
  2. Kĩ sư công nghệ thực phẩm. D. Kĩ sư công nghệ sinh học.

Câu 5: Bạn em rất gầy và hay ốm (bệnh). Tình trạng sức khỏe của bạn em có thể bị ảnh hưởng bởi nguyên nhân nào sau đây?

  1. Thiếu dinh dưỡng. B. Tiêu hao năng lượng quá mức.

=> Giáo án Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 1: Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay