Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức

BÀI 26: PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.

(40 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 CÂU)

Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với nước nào dưới đây?

A. Lào.                       

B. Thái Lan.

C. Trung Quốc.

D. Cam-pu-chia.

Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3: Năm 2021, diện tích của Duyên hải Nam Trung Bộ bao nhiêu nghìn km2?

A. 45

B. 46

C. 47

D. 48

Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số Duyên hải Nam Trung Bộ là bao nhiêu người/ km2?

A. 210

B. 211

C. 212

D. 213

Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đạt bao nhiêu triệu người?

A. 9,2

B. 9,3

C. 9,4

D. 9,5

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của vùng là

A. 0,93%

B. 0,94%

C. 0,95%

D. 0,96%

Câu 7: Phân bố dân cư Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác biệt giữa vùng

A. đồi núi phía Tây và đồng bằng phía Đông.

B. đồi núi phía Đông và đồng bằng phía Tây.

C. đồi núi phía Nam và đồng bằng phía Bắc.

D. đồi núi phía Bắc và đồng bằng phía Nam.

Câu 8: Duyên hải Nam Trung Bộ là cửa ngõ ra biển của vùng nào nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 9: Dân số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu sống ở

A. đồng bằng phía tây.

B. đồng bằng phía nam.

C. đồng bằng phía bắc.

D. đồng bằng phía đông.

Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm hơn

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 11: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, khí hậu giúp

A. tổng trữ lượng hải sản nhỏ.

B. nhiều hải sản ít giá trị.

C. có nguồn hải sản phong phú.

D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 12: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều diện tích nước mặn, lợ và đầm phá giúp

A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. khai thác, nuôi trồng hải sản.

D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 13: Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thích hợp

A. xây dựng cảng biển nước sâu.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. nuôi trồng thủy sản nước ngọt và lợ.

D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 14: Duyên hải Nam Trung Bộ có vùng biển và thềm lục địa có tiềm năng để

A. hình thành cơ cấu nông nghiệp.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. sản xuất muối, khai thác ti-tan…

D. phát triển lâm nghiệp, bảo vệ môi trường.

Câu 15: Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu khai thác

A. cá nước lợ.

B. cá nước ngọt.

C. cá hồi.

D. cá biển.

Câu 16: Năm 2021, giá trị sản xuất của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm bao nhiêu % vào GRDP ngành thủy sản?

A. 6,5

B. 6,6

C. 6,7

D. 6,8

Câu 17: Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác chiếm bao nhiêu % tổng sản lượng?

A. 60

B. 70

C. 80

D. 90

Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ có hạn chế nào dưới đây

A. Trồng ít diện tích cây lương thực.

B. Phát triển cây trồng nhiệt đới vụ đông.

C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

D. Phát triển kinh tế, dịch vụ du lịch.

Câu 19: Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh lực lương lao động  

A. có kinh nghiệm hoạt động kinh tế biển.

B. phát triển nông – lâm – thủy sản.

C. đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.

D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.

Câu 20: Cơ sở hạ tầng Duyên hải Nam Trung Bộ đang

A. được đồng bộ và hoàn thiện.

B. phát triển nông – lâm – thủy sản.

C. đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.

D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.

Câu 21: Các ngành kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ gồm

A. khai thác tài nguyên sinh vật, giao thông, du lịch và khoáng sản.

B. khai thác tài nguyên thực vật, giao thông, du lịch và khoáng sản.

C. khai thác tài nguyên động vật, giao thông, du lịch và khoáng sản.

D. khai thác tài nguyên sinh vật, giao thông, dịch vị và khoáng sản.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 2: Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng về kinh tế và quốc phòng do

A. Có vùng biển rộng lớn.

B. Điều kiện tự nhiên tốt.

C. Lao động dồi dào.

D. Vốn đầu tư nhiều.

Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đường bờ biển dài.                                             

B. Khí hâu.

C. Diện tích mặt nước nhiều.                                   

D. Nguồn nước.

Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Lực lượng lao động.                                       

B. Chính sách.

C. Cơ sở hạ tầng.                                               

D. Vốn đầu tư.

Câu 5: Duyên hải Nam Trung Bộ không phát triển ngành kinh tế biển nào dưới đây?

A. Giao thông vận tải biển.                                 

B. Khai thác sinh vật biển.

C. Dịch vụ công nghiệp.                                     

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lý, lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tiếp giáp một quốc gia, ba vùng kinh tế.

B. Vị trí thuận lợi giao lưu với cửa khẩu.

C. Diện tích nhỏ nhưng mật độ dân cư cực cao.

D. Vị trí thuận lợi phát triển kinh tế biển.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Đẩy mạnh khai thác xa bờ.

B. Sản lượng khai thác tăng nhanh.

C. Hình thành nhiều cảng biển.

D. Mô hình sản xuất theo hữu cơ phát triển.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển du lịch biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Nhiều loại hình du lịch phát triển.

B. Xây dựng các khu du lịch đạt tiêu chuẩn.

C. Phát triển du lịch thế giới ảo.

D. Thế mạnh nổi trội của vùng

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển khai thác khoáng sản biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Xây dựng nhà máy lọc dầu đầu tiên.

B. Khai thác ti -tan khu vực ven biển.

C. Phát triển nhiệt điện từ than đá.

D. Phát triển nghề làm muối.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với khai thác tài nguyên sinh vật biển của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Chủ yếu khai thác cá biển.

B. Sản lượng khai thác tăng.

C. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

D. Khai thác gần bờ là chủ yếu.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Địa danh nào dưới đây không phải là đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Trường Sa.

B. Hoàng Sa.

C. Hải Nam.

D. Phú Quý.

Câu 2: Thành phố nào dưới đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hà Tĩnh.

B. Phú Yên.

C. Đà Nẵng.

D. Quảng Nam.

Câu 3: Địa danh nào dưới đây không phải là bãi tắm Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Mỹ Khê.

B. Nha Trang.

C. Múi Né.

D. Cát Bà.

Câu 4:  Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nghề làm muối ở 

A. Ninh Thuận.

B. Ninh Bình.

C. Nghệ An.

D. Quảng Nam.

Câu 5: Bắc Trung Bộ phát triển khai thác ti-tan  ở

A. Hà Tĩnh.

B. Ninh Bình.

C. Bình Định.

D. Quảng Trị.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp vùng duyên hải Nam Trung Bộ

A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy kinh tế vùng.

B. hiệu quả kinh tế chưa cao và thúc đẩy kinh tế vùng.

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhưng đời sống còn khó khăn.

D. khai thác tốt hơn nguồn tài nguyên biển – đảo.

Câu 2: Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì

A. có bãi tôm cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.

B. không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.

C. vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.

D. được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.

Câu 3: Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư.

B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.

D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.

Câu 4: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá duyên hải Nam Trung Bộ là

A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.

B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.

D. giảm việc khịa thác để duy trì trữ lượng thủy sản.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về sự phát triển các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

a. Sản lượng hải sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh, chủ yếu là khai thác cua biển.

b. Duyên hải Nam Trung Bộ đẩy mạnh khai thác xa bờ, đầu tư phương tiện khai thác công suất lớn, trang thiết bị hiện đại.

c. Duyên hải Nam Trung Bộ đã hình thành nhiều cảng biển loại đặc biệt và bến cảng nước sâu. 

=> Giáo án Địa lí 12 kết nối Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay