Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 kết nối Ôn tập Chương 2: Một số hợp chất thông dụng (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Một số hợp chất thông dụng (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức

CHƯƠNG 1: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là

  1. Có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
    B. Có ít nhất một muối mới là chất khí
    C. Cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
    D. Các muối mới đều là muối tan.

Câu 2: Hóa chất được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất giấy, aluminium (nhôm), chất tẩy rửa, ... là:

  1. Ba(OH)2
    B. Ca(OH)2
    C. KOH
    D. NaOH

Câu 3: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là

  1. CO rắn.
  2. SO2 rắn.
  3. CO2 rắn.
  4. H2O rắn.

Câu 4. Oxide acid (acidic oxide) có đặc điểm là

  1. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
  2. Tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
  3. Không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
  4. Chỉ tác dụng được với muối.

Câu 5: Nitric acid có công thức hóa học là

  1. A. HNO3.
    B. H2SO4
    C. NaOH
    D. HCL

 

Câu 6: Acid là

  1. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid
  2. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen
  3. Những hợp chất trong phân tử có gốc acid
  4. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid

Câu 7: Tên gọi của NaOH

  1. Sodium oxide
  2. Sodium hydroxide
  3. Sodium(II) hydroxide
  4. Sodium hidrua

Câu 8: Hợp chất oxide nào sau đây không phải là oxide base?

  1. CrO3
  2. Cr2O3
  3. BaO
  4. K2O

Câu 9: Đâu không phải tính chất hóa học của muối

  1. Phản ứng với kim loại
  2. Phản ứng với phi kim
  3. Phản ứng với base
  4. Phản ứng với acid

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

  1. Superphosphate kép có độ dinh dưỡng thấp hơn superphosphate đơn
  2. Nitrogen và phosphorus là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống
  3. Tất cả các muối nitrate đều bị nhiệt phân hủy
  4. Tất cả các muối dihidrophosphate đều dễ tan trong nước

Câu 11: Công thức hóa học của iron(III) hyđroxide là

  1. Fe(OH)2
  2. Fe2O3
  3. Fe(OH)3
  4. FeO

Câu 12: Chỉ ra oxide acid: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

  1. P2O5, CaO, CuO, BaO
  2. BaO, SO2, CO2
  3. CaO, CuO, BaO
  4. SO2, CO2, P2O5

Câu 13: Tên của muối Na2SO­4

  1. Sodium sulfate
  2. Sodium sulfua
  3. Disodium tetrasufur
  4. Sodium(I) sulfate

Câu 14:  Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào

  1. % khối lượng NO có trong phân
  2. % khối lượng HNO3có trong phân
  3. % khối lượng N có trong phân
  4. % khối lượng NH3có trong phân

Câu 15: Hãy cho biết gốc acid trong acid HNO3

  1. H+
  2. NO3
  3. NO3-
  4. HNO2

Câu 16: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch acid tạo thành

  1. Muối và nước
  2. Muối và Carbonic
  3. Muối và hydrogen
  4. Muối

Câu 17: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?

  1. CO(carbon dioxide)                 
  2. CO (carbon oxide)
  3. SO­2(lưu huỳnh dioxide)              
  4. SnO(thiếc dioxide)

Câu 18: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

  1. Có kết tủa trắng xanh
  2. Có khí thoát ra
  3. Có kết tủa đỏ nâu
  4. Kết tủa màu trắng

Câu 19: Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng

  1. NaOH
  2. Ba(OH)2
  3. AgNO3
  4. BaCl2

Câu 20: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là

  1. 20%
  2. 21%
  3. 22%
  4. 23%

Câu 21: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí COở đktc?

  1. 11,2 lít
  2. 1,12 lít
  3. 2,24 lít
  4. 22,4 lít

Câu 22: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Dung dịch sau thí nghiệm chuyển từ không màu sang màu

  1. Tím
  2. Đỏ
  3. Hồng
  4. Xanh

Câu 23: Dãy oxide tác dụng với dung dịch hydrochloric acid

  1. CuO; Fe2O3; CO2; FeO
  2. Fe2O3; CuO; MnO; Al2O3
  3. CaO; CO; N2O5; ZnO
  4. SO2; MgO; CO2; Ag2O

Câu 24: Để hòa tan vừa hết 6,72 gam sắt phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M?

  1. 100 ml
  2. 150 ml
  3. 250 ml
  4. 200 ml

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là

  1. CaCO3
  2. Ca(HCO3)2
  3. CaCO3và Ca(HCO3)2
  4. CaCO3và CaHCO3

 

=> Giáo án Hoá học 8 kết nối bài 8: Acid

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay