Phiếu trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho hàm số Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số có đạo hàm
D. Hàm số có tập xác định là
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
![]() | 2 | ||||||
![]() | + | 0 | 0 | + | |||
![]() | 3 | ||||||
0 |
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 3: Giá trị của tham số để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
đi qua điểm
là:
A. 3
B.
C. 2
D. 0
Câu 4: Cho hàm số . Các đường tiệm cận của (C) cùng với 2 trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng:
A. 8 đvdt
B. 6 đvdt
C. 4 đvdt
D. 10 đvdt
Câu 5: Cho và
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong không gian , cho hai vectơ
và
. Tọa độ của vectơ
thỏa mãn đẳng thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
. Tìm tọa độ điểm
nằm trên trục
sao cho
đạt giá trị bé nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Tuổi thọ | [14; 15) | [15; 16) | [16; 17) | [17; 18) | [18; 19) |
Số con hổ | 1 | 3 | 8 | 6 | 2 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là:
A. [14; 15)
B. [15; 16)
C. [16; 17)
D. [17; 18)
Câu 9: Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2002 đến 2021 tại hai trạm quan trắc ở Nha Trang và Quy Nhơn.
Số giờ nắng | [130; 160) | [160; 190) | [190; 220) | [220; 250) | [250; 280) | [280; 310) |
Số năm ở Nha Trang | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | 2 |
Số năm ở Quy Nhơn | 0 | 1 | 2 | 4 | 10 | 3 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm số năm ở Nha Trang là
A. 1248,75
B. 1428,57
C. 1248,57
D. 1284,57
Câu 10: Gía trị của bằng:
A. 0
B. 1
C.
D.
Câu 11: Một vật chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, vận tốc biến đổi theo quy luật, và có gia tốc (m/s2). Xác định quãng đường vật đó đi được trong 40 phút đầu tiên.
A. 12000m
B. 240 m
C. 864000 m
D. 3200 m
Câu 12: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 13: Cho là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục tung và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
quanh trục
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong không gian biết mặt phẳng
qua
và vuông góc với hai mặt phẳng
Giá trị
bằng :
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
Câu 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
. Khi đó:
a) Diện tích của hình phẳng là
.
b) Diện tích của hình phẳng giới hạn của đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
,
là
c) Diện tích của hình phẳng giới hạn của đồ thị hàm số ,
và trục tung là
d) Diện tích của hình phẳng giới hạn của đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
,
là
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng có phương trình chính tắc
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đường thẳng có một vec tơ chỉ phương là
.
b) Phương trình tham số của đường thẳng là
.
c) Góc tạo bởi và mặt phẳng
bằng 30°.
d) Cosin của góc tạo bởi đường thẳng và trục Oy bằng
.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................