Phiếu trắc nghiệm Toán 12 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Để vẽ tam giác penrose trong phần mềm geogebra, ta sử dụng:
A. CAS
B. Vùng đồ thị 2D.
C. Vùng đồ thị 3D.
D. Không thể vẽ được.
Câu 2: Trong không gian tọa độ , mặt Mobius gồm các điểm có tọa độ được xác định bởi:
A. với
B. với
C. với
D. với
Câu 3: Để vẽ các đoạn thẳng trong tam giác Penrose bằng cách sử dụng đa giác, ta sử dụng công cụ nào trong GeoGebra ?
A. Công cụ Vẽ đa giác.
B. Công cụ Vẽ đoạn thẳng.
C. Công cụ Vẽ hình chóp.
D. Công cụ Tạo đối xứng.
Câu 4: Một hộp có 5 bi đỏ, 3 bi xanh và 2 bi vàng. Rút ngẫu nhiên một viên bi. Xác suất rút được bi xanh là bao nhiêu?
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,5.
D. 0,4.
Câu 5: Một lớp học có 20 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất chọn được một học sinh nữ là bao nhiêu?
A. 0,42.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,25.
Câu 6: Một nhóm có 10 người, trong đó có 3 người bị cận. Chọn ngẫu nhiên một người. Xác suất chọn được người không bị cận là bao nhiêu?
A. 0,3.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 7: Trong hộp có 3 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đỏ. Lấy lần lượt mỗi viên theo cách lấy không trả lại. Xác suất để viên bi lấy lần thứ hai là màu đỏ nếu biết rằng viên bi lấy lần thứ nhất cũng là màu đỏ là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Một công ty một ngày sản xuất được 850 sản phẩm trong đó có 50 sản phẩm không đạt chất lượng. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên không hoàn lại 2 sản phẩm để kiểm tra. Tính xác suất để sản phẩm thứ hai không đạt chất lượng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Một hộp chứa 4 quả bóng được đánh số từ 1 đến 4. An lấy ngẫu nhiên một quả bóng, bỏ ra ngoài, rồi lấy tiếp một quả bóng nữa. Xét các biến cố:
A: “Quả bóng lấy ra lần đầu có số chẵn”.
B: “Quả bóng lấy ra lần đầu có số lẻ”.
Tính xác suất có điều kiện P(A|B).
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Một hộp kín đựng 20 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Một người rút ngẫu nhiên ra một tấm thẻ từ trong hộp. Người đó được thông báo rằng thẻ rút ra mang số chẵn. Tính xác suất để người đó rút được thẻ số 10.
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,1
Câu 11: Một công ty xây dựng đấu thầu hai dự án độc lập. Khả năng thắng thầu của các dự án 1 là 0,6 và dự án 2 là 0,7. Tính xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án.
A. 0,28
B. 0,7
C. 0,46
D. 0,18.
Câu 12: Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó có 1 bạn nữ bà 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên một bạn lên bảng. Khi đó, xác suất để có tên hiền là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13: Một bệnh viện có hai phòng khám: Phòng khám A và Phòng khám B. Tỷ lệ bệnh nhân đến từng phòng khám như sau:
- Phòng khám A tiếp nhận 60% tổng số bệnh nhân.
- Phòng khám B tiếp nhận 40% tổng số bệnh nhân.
Tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường từ từng phòng khám là:
- Phòng khám A: 8% bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường.
- Phòng khám B: 5% bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường.
Tính xác suất để một bệnh nhân được chọn ngẫu nhiên từ bệnh viện là bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Một bệnh viện có một loại xét nghiệm cho một bệnh lý hiếm gặp có độ nhạy là 95% và độ đặc hiệu là 90% (độ nhạy là xác suất máy xét nghiệm cho kết quả dương tính khi người bệnh thực sự mắc bệnh, trong khi độ đặc hiệu là xác suất máy xét nghiệm cho kết quả âm tính khi người bệnh thực sự không mắc bệnh). Tỷ lệ mắc bệnh trong cộng đồng là 2%. Nếu một người xét nghiệm dương tính với bênh trên, hãy tính xác suất thực sự người đó mắc bệnh.
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho ba điểm Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) ,
.
b) Các vectơ là cặp vectơ chỉ phương của
.
c) Một vectơ pháp tuyến của là
d) Phương trình là:
Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm
. Khi đó mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) .
b) .
c) .
d)
Câu 3: ............................................
............................................
............................................