Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại C, AC = 15 cm, BC = 20 cm. Tính diện tích của tam giác.

  1. 250 cm2
  2. 150 cm2
  3. 100 cm2
  4. 300 cm2

 

Câu 2: Tam giác ABC có góc A bằng 700, góc C bằng 900. Tính độ lớn góc C?

  1. 200
  2. 300
  3. 450
  4. 900

 

Câu 3: Cho tam giác ABC có đường cao AH = 50 cm, diện tích tam giác ABC bằng 350 cm2. Độ dài cạnh BC là?

  1. 35 cm
  2. 16 cm
  3. 15 cm
  4. 14 cm

Câu 4: Cho tam giác ABC, có AB = AC, góc A bằng 500. Độ lớn góc B là ?

  1. 500
  2. 450
  3. 650
  4. 900

 

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 6, AC = 10. Tính chu vi của tam giác ABC.

  1. 24
  2. 16
  3. 32
  4. 8

 

Câu 6: Cho ΔMNP có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

 

Câu 7: Cho ba điểm a, b, c thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

  1. AB > AH
  2. AH < BH
  3. AH = BH
  4. AH > BH

 

Câu 8: Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên

  1. 1cm
  2. 2cm
  3. 3cm
  4. 4cm

 

Câu 9: Chọn câu sai

  1. Một tam giác có hai trọng tâm
  2. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
  3. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
  4. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

 

Câu 10: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong △ABC. Khi đó O là:   

  1. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  4. Đáp án B và C đúng

 

Câu 11: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng

  1. BF > EF
  2. EF < BC
  3. BF < BC
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 12: Cho tam giác ABC biết  = 4:3:2. So sánh các cạnh của tam giác

  1. BC < AC < AB
  2. BC > AC > AB
  3. BC = AC < AB
  4. AC < AB < BC

 

Câu 13: Cho ΔABC vuông tại A. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E (D, E không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất

  1. ED > EB > BC
  2. ED = EB < BC
  3. ED < EB = BC
  4. ED < EB < BC

 

Câu 14: Cho ΔABC có . Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. Chọn câu sai

  1. AM < AB < AN
  2. AB < AM < AN
  3. AM < AN < AB
  4. AN < AB < AM

 

Câu 15: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác

  1. 6cm; 6cm; 5cm
  2. 7cm; 8cm; 10cm
  3. 12cm; 15cm; 9cm
  4. 11cm; 20cm; 9cm

 

Câu 16: Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi ABC là

  1. 16cm
  2. 17cm
  3. 18cm
  4. 19cm

 

Câu 17: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúng

  1. BI = IK > KE
  2. BI > IK > KE
  3. BI = IK = KE
  4. BI < IK < KE

 

Câu 18: Cho △ABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có:

  1. I cách đều ba đỉnh của
  2. A, I, G thẳng hàng
  3. G cách đều ba cạnh của
  4. Cả 3 đáp án trên đều đúng

 

Câu 19: : Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC tại O. Chọn câu đúng

  1. △ABO = △COE
  2. △BOA = △COE
  3. △ABO = △CEO
  4. △AOB = △COE

 

Câu 20: Cho ΔABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. So sánh 

  1. không đủ điều kiện để so sánh

 

Câu 21: Cho ΔABC có 90° < Â < 180°. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N (M, N không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất

  1. BA < BN < BC
  2. BA > BN > BC
  3. CA < CM < CB
  4. A và C đều đúng

 

Câu 22: Cho ΔABC có M là trung điểm  BC. So sánh AB + AC với 2AM

  1. AB + AC2AM
  2. AB + AC < 2AM
  3. AB + AC = 2AM
  4. AB + AC > 2AM

 

Câu 23: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Tính BE biết  IK = 3cm

  1. 9cm
  2. 6cm
  3. 12cm
  4. 15cm

 

Câu 24: Cho △ABC vuông tại A, có  = 30°, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng

  1. BM = AB
  2. BM là đường trung tuyến của △ABC
  3. BM là đường trung trực của △ABC
  4. BM là phân giác của 

 

Câu 25: Cho tam giác ABC có : + =60o . Trên đường phân giác AD của góc A lấy I. Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = AI. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AI. Chọn câu đúng nhất

  1. AB là đường trung trực của đoạn IE
  2. AC là đường trung trực của đoạn IF
  3. Tam giác EAI cân tại A
  4. A, B và C đều đúng

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay