Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8 cm và BC = 10 cm. Tính độ dài của cạnh AC.

  1. 4
  2. 6
  3. 2
  4. 1

Câu 2: Trong một tam giác có hai góc lần lượt bằng 500 và 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu độ?

  1. 2400
  2. 900
  3. 600
  4. 1200

 

Câu 3: Trong tam giác ABC, độ dài các cạnh lần lượt là AB = 3cm, AC = 4 cm và BC = 5 cm. Tam giác này là tam giác gì?

  1. Tam giác cân
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác nhọn
  4. Tam giác vuông

 

Câu 4: Trong tam giác ABC, góc A bằng 900 và góc B bằng 450. Tính độ dài của AC nếu AB = 8 cm

  1. 8 cm
  2. 4 cm
  3. 12 cm
  4. 16 cm

Câu 5: Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6 cm, 7 cm, 8 cm. Góc lớn nhất là góc:

  1. đối diện với cạnh có độ dài 6 cm
  2. đối diện với cạnh có độ dài 7 cm
  3. đối diện với cạnh có độ dài 8 cm
  4. nằm giữa cạnh 8 cm và 7 cm

 

Câu 6: Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm. Góc nhỏ nhất là góc

  1. đối diện với cạnh có độ dài 15cm
  2. đối diện với cạnh có độ dài 9cm
  3. đối diện với cạnh có độ dài 12cm
  4. Ba cạnh có độ dài bằng nhau

 

Câu 7: Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."

  1. lớn hơn
  2. ngắn nhất
  3. bằng nhau
  4. nhỏ hơn

 

Câu 8: Cho tam giác ABC có BC = 1cm; AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

  1. Tam giác cân tại A
  2. Tam giác vuông tại A
  3. Tam giác vuông cân tại A
  4. Tam giác cân tại B

 

Câu 9: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

"Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại 1 điểm. Điểm đó cách đều ... của tam giác đó"

  1. ba đỉnh
  2. ba cạnh
  3. hai đỉnh
  4. bốn đỉnh

 

Câu 10: Chọn phát biểu sai: “Giao ba đường trung trực của tam giác

  1. Đồng quy tại một điểm
  2. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
  3. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
  4. Đồng quy tại một điểm và điểm đó cách đều ba đỉnh của tam giác

 

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD. So sánh AB và AD, AD và DC

  1. AB > AD; AD = DC
  2. AB < AD; AD < DC
  3. AB > AD; AD < DC
  4. AB = AD; AD = DC

 

Câu 12: Cho tam giác ABC biết =3:5:7. So sánh các cạnh của tam giác

  1. BC < AC < AB
  2. BC > AC > AB
  3. BC = AC < AB
  4. AC < AB < BC

 

Câu 13: Cho tam giác ABC, có . Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DE // BC. Câu nào sai?

  1. EB = ED
  2. BD = DC
  3. AE = EB
  4. Nếu ΔABCvuông tại B thì DA = DC = DB.

 

Câu 14: Trong tam giác ABC có chiều cao AH:

  1. Nếu BH < HC thì AB < AC
  2. Nếu AB < AC thì BH < HC
  3. Nếu BH = HC thì AB = AC
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 15: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cm

  1. BC = 7cm hoặc BC = 5cm
  2. BC = 7cm
  3. BC = 5cm
  4. BC = 6cm

 

Câu 16: Một tam giác cân có độ dài hai cjanh 3,9cm và 7,9cm.Chu vi cả tam giác này là:

  1. 20,9cm
  2. 15,5cm
  3. 17,8cm
  4. 19,7cm

 

Câu 17: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn AG là

  1. 4,5 cm
  2. 3 cm
  3. 4 cm
  4. 6 cm

 

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 9cm; AC = 9cm; BC =15cm; BC = 15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE là

  1. 10cm
  2. 12cm
  3. cm
  4. cm

 

Câu 19: Cho △ABC, hai đường cao BC và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hay chọn câu sai:

  1. BM = MC
  2. ME = MD
  3. DM = MB
  4. M không thuộc đường trung trực của DE

 

Câu 20: Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC tại O. Chọn câu đúng:

  1. AO là tia phân giác của góc A
  2. AO là đường trung tực của tam giác ABC
  3. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
  4. AO ⊥ BC

 

Câu 21: Cho ΔABC có AB < AC. Trên AB lấy điểm P, trên AC lấy điểm N sao cho BP = CN. So sánh 

  1. không đủ điều kiện để so sánh

 

Câu 22: Cho ΔABC vuông tại A, M là trung điểm của AC, Gọi D, E lần lượt là hình chiếu A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất

  1. AD + CE < 2AB
  2. AB + EC < AC
  3. AB + EC = AC
  4. A và B đều đúng

 

Câu 23: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 6cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 20cm

  1. BC = 6cm
  2. BC = 8cm
  3. BC = 8cm hoặc BC = 6cm
  4. BC = 7cm

 

Câu 24: Trong tam giác ABC, hai đường phân giác của các góc B và C cắt nhau tại D. Kẻ DP vuông góc với BC, DQ vuông góc với CA, DR vuông góc với AB. Chọn đáp án đúng

  1. DP = DR.
  2. DP = DQ.
  3. A và B đúng
  4. A và B sai

 

Câu 25: Cho tam giác ABC có : + = 60o . Trên đường phân giác AD của góc A lấy I. Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = AI. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AI. Chọn câu sai

  1. AB là đường trung trực của đoạn IE
  2. AC là đường trung trực của đoạn IF
  3. tam giác EAI cân tại I
  4. tam giác EAI cân tại A

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay