Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 9: Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC

Câu 1: Tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 12 cm, AC = 13 cm. Tam giác này là tam giác gì?

  1. Tam giác cân
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác thường
  4. Tam giác vuông

Câu 2: Tam giác ABC với góc A = 600, góc B = 300. Tình độ lớn của góc C ?

  1. 450
  2. 900
  3. 1200
  4. 600

 

Câu 3: Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9 cm, 15 cm, 12 cm. Góc nhỏ nhất là:

  1. góc đối diện với cạnh có độ dài 9 cm
  2. góc đối diện với cạnh có độ dài 15 cm
  3. đối diện với cạnh có độ dài 12 cm
  4. góc nằm giữa hai cạnh có độ dài 9 cm và 15 cm

 

Câu 4: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng:

  1. BF > EF
  2. EF < BC
  3. BF < BC
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu A và C xuống đường thẳng BM. Chọn câu đúng nhất:

  1. AD + CE < 2AB
  2. AB + EC < AC
  3. AB + EC = AC
  4. Cả A, B đều đúng

 

Câu 6: Cho tam giác ABC có  . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

  1. BC < AB < AC
  2. AB < BC < AC
  3. AB < BC < AC
  4. AC < AB < BC

 

Câu 7: Cho ba điểm a, b, c thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M. So sánh MB và MC, MB và MA

  1. MA > MB, MC > MB
  2. MA < MB, MC > MB
  3. MA > MB, MC < MB
  4. MA < MB, MC < MB

 

Câu 8: Cho ΔABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết AC là một số nguyên tố lớn hơn 11

  1. AC = 13cm
  2. AC = 15cm
  3. AC = 17cm
  4. AC = 19cm

 

Câu 9: Cho △ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một nằm giữa A và M. Khi đó △BDC là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác cân
  4. Tam giác vuông cân

 

Câu 10: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác cân
  2. Tam giác vuông
  3. Tam giác đều
  4. Tam giác vuông cân

 

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh góc vuông AB, AC lấy lần lượt hai điểm M và N. So sánh MN và BC

  1. MN < BC
  2. MN > BC
  3. MN = BC
  4. không đủ điều kiện để so sánh

 

Câu 12: Cho tam giác ABC có . Câu nào sau đây đúng ?

  1. AB > AC
  2. AC < BC
  3. AB > BC
  4. Một đáp số khác

 

Câu 13: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?

  1. BD + CE 2BC
  2. BD + CE > 2BC
  3. BD + CE = 2BC
  4. BD + CE < 2BC

 

Câu 14: Cho ΔABC có . Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. So sánh HB và HC

  1. HB < HC
  2. HB > HC
  3. HB = HC
  4. cả 3 đáp án trên đều sai

 

Câu 15: Dựa vào bất đẳng thứ tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác

  1. 3cm, 5cm, 7cm
  2. 4cm, 5cm, 6cm
  3. 2cm, 5cm, 7cm
  4. 3cm, 5cm, 6cm

 

Câu 16: Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi ABC là

  1. 16cm
  2. 17cm
  3. 18cm
  4. 19cm

 

Câu 17: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABC

  1. Cân tại B
  2. Cân tại C
  3. Cân tại A
  4. Vuông tại A

 

Câu 18: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC biết BD = 9cm; CE = 12cm.

  1. BC = 10cm
  2. BC = 12cm
  3. BC = 8cm
  4. BC = 6cm

 

Câu 19: Cho △ABC cân tại A, có  = 40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính 

  1. 30°
  2. 45°
  3. 60°
  4. 40°

 

Câu 20: Cho △ABC nhọn, đường cao AH. Lấy điểm D sao cho AB là trung trực của HD. Lấy điểm E sao cho AC là trung trực của HE. Gọi M là giao điểm của DE với AB, N là giao điểm của DE với AC. Chọn câu đúng

  1. △ADElà tam giác cân
  2. HA là tia phân giác của 
  3. A, B đều đúng
  4. A, B đều sai

 

Câu 21: Cho ΔABC có AB > AC. Kẻ BN là tia phân giác của góc B (N ∈ AC). Kẻ CM là tia phân giác của góc C (M ∈ AB), CM và BN cắt nhau tại I. So sánh IC và IB?

  1. IB IC
  2. IB = IC
  3. IB < IC
  4. IB > IC

 

Câu 22: Cho ΔABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Gọi D,E lần lượt là hình chiếu A và C xuống đường thẳng BM. So sánh BD + BE và AB

  1. BD + BE = 2AB
  2. BD + BE < 2AB
  3. BD + BE > 2AB
  4. BD + BE < AB

 

Câu 23: Cho ΔABC có AB < AC. Trên đường phân giác AD lấy điểm E. Chọn câu đúng

  1. EC - EB = AC - AB
  2. EC - EB > AC - AB
  3. EC - EB AC - AB
  4. EC - EB < AC - AB

 

Câu 24: Cho tam giác MNP, hai đường trung tuyến ME, NF cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác MNP, biết diện tích tam giác MNO là 12cm2

  1. 72cm2
  2. 18cm2
  3. 54cm2
  4. 36cm2

 

Câu 25: Cho tam giác ABC trong đó  = 100°. Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự E và F. Tính 

  1. 30°
  2. 20°
  3. 40°
  4. 50°

 

=> Giáo án toán 7 kết nối bài: Bài tập cuối chương IX (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay