Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P3)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
ÔN TẬP CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1: Chọn câu sai.
- (x + 2y) = x2 + 4xy + 4y2
- (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
- (x – 2y)2 = x2 – 4y2
- (x – 2y) (x+2y) = x2 – 4y2
Câu 2: Khai triển (3x – 4y)2 ta được:
- 9x2 – 24xy + 16y2
- 9x2 – 12xy + 16y2
- 9x2 – 24xy + 4y2
- 9x2 – 6xy + 16y2
Câu 3: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu:
- (2x – 5y)2
- (25x – 4y)2
- (5x – 2y)2
- (5x + 2y)2
Câu 4: Chọn câu đúng: (x – 2y)3 bằng:
- x3 – 3xy + 3x2y +y3
- x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
- x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y2
- x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
Câu 5: x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu:
- (x + 4)3
- (x – 4)3
- (x + 2)3
- (x – 8)3
Câu 6: Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
- 2500
- 1800
- 800
- 2800
Câu 7: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương:
- (3x)3– 163
- 9x3– 64
- 3x3– 43
- (3x)3– 43
Câu 8: Chọn câu sai.
- (y – 2)3= y3– 8 – 6y(y + 2)
- (y – 1)3= y3– 1- 3y(y – 1)
- (c – d)3= c3– d3 + 3cd(d – c)
- (-b – a)3= -a3– 3ab(a + b) – b3
Câu 9: Chọn câu sai.
- (x + y)(x + y) = y2– x2
- (-x – y)2= (-x)2– 2(-x)y + y2
- x2– y2= (x + y)(x – y)
- (x + y)2= (x + y)(x + y)
Câu 10: Biểu thức x2y2 + xy + 1 bằng
- A.
Câu 11: Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là
- Một số chia hết cho 12
- Một số chính phương
- Một số chẵn
- Một số lẻ
Câu 12: Tính nhanh 523 – 8
- 140600
- 140500
- 150660
- 160550
Câu 13: Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử
- (2m – 8). (m + 1)
- (2m – 8). (m – 1)
- (2m + 8). (m + 1)
- (2m + 8) .(m – 1)
Câu 14: Biểu thức (a + b + c)2 bằng
- a2+ b2+ c2 + ab + ac + bc
- a2+ b2+ c2 + bc + ac + 2ab
- a2+ b2+ c2 + 2(ab + ac + bc)
- a2+ b2+ c2 – 2(ab + ac + bc)
Câu 15: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 tại x = 2021 và y = 1010 là:
- 2
- 1
- 3
- 4
Câu 16: Rút gọn biểu thức (x -1)3 + 3x(x -1)2 + 3x2(x-1) + x3
- (2x + 1)3
- (2x - 1)3
- (- 2x - 1)3
- (2x - 1)2
Câu 17: Phân tích đa thức 5x2 + 6xy + y2 thành nhân tử
- ( 5x + y). (x- y)
- (5x – y). ( x- y)
- ( 5x+ y). (x + y)
- (x + 5y). ( y – x)
Câu 18: Cho (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …). Điền vào dấu … số hạng thích hợp
- 3
- 4
- 5
- 6
Câu 19: Điều vào chỗ trống: ... =(2x−1)(4x2+2x+1)
- 8x3−1
- x3−8
- 1−4x3
- 1−8x3
Câu 20: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó:
- A chia hết cho 11
- A chia hết cho 5
- Cả A, B đều sai
- Cả A, B đều đúng
Câu 21: Điền vào chỗ trống: A = ( x - y )2 = x2 - ... + y2
- xy
- 2xy
- - 2xy
Câu 22: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001
- A = 1001
- A = 10003– 1
- A = 10003+ 1
- A = 10003
Câu 23: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó
- A chia hết cho 11
- A chia hết cho 5
- Cả A, B đều đúng
- Cả A, B đều sai
Câu 24: Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:
- (m + 1)(n2+ 1)
- n2(n + 1)(m – 1)
- (m – 1)(n2– n + 1) (n + 1)
- (n3+ 1)(m – 1)
Câu 25: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được
- (x3y3+ 2)3
- x3y3+ 8
- (xy + 8)3
- (xy + 2)3