Trắc nghiệm bài 24: Rừng nhiệt đới

Địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 24: Rừng nhiệt đới. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?

A. Trung Mĩ.

B. Bắc Á.

C. Nam cực.

D. Bắc Mĩ.

 

Câu 2. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở

A. vĩ tuyến 35° đến 60° ở cả hai bán cầu.

B. vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam.

C. vùng cực Bắc.

D. toàn bộ lãnh thổ châu Phi.

 

Câu 3. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu

A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.

B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.

C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.

D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

 

Câu 4. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới phần lớn sẽ thay đổi theo?

A. vĩ độ và độ cao địa hình.

B. đông – tây và theo mùa.

C. bắc – nam và đông – tây.

D. vĩ độ và theo mùa.

 

Câu 5. Rừng nhiệt đới là kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang

A. rừng lá kim (tai-ga).

B. rừng mưa nhiệt đới.

C. rừng cận nhiệt đới.

D. rừng mưa ôn đới lạnh.

 

Câu 6. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?

A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.

B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.

C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.

D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.

 

Câu 7. Đi từ hai chí tuyến về vĩ tuyến 5 độ các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là?

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. nửa hoang mạc, xa van, rừng thưa.

D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

 

Câu 8. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là

A. rừng rậm xanh quanh năm.

B. rừng lá kim.

C. rừng lá rộng.

D. rừng thưa và xavan.

 

Câu 9. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới được cho thay đổi theo vĩ độ như thế nào?

A. Rừng thưa chuyển sang xavan.

B. Rừng thưa chuyển sang rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng rậm nhiệt đới chuyển sang rừng lá kim.

D. Rừng lá kim chuyển sang xavan.

 

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1. Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây?

A. Nam Mĩ.

B. Trung Phi.

C. Nam Á.

D. Tây Âu.

 

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên cảnh quan nửa hoang mạc ở môi trường nhiệt đới là gì?

A. ít chịu ảnh hưởng của biển nên lượng mưa thấp.

B. gió tín phong khô nóng thổi quanh năm.

C. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

D. con người phá rừng và cây bụi làm đất bị thoái hóa.

 

Câu 3. Rừng nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Rừng thường có 3-4 tầng cây.

B. Phân bố ở đường Xích đạo.

C. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.

D. Các loài động vật phong phú.

 

Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu diện tích rừng nhiệt đới ngày càng giảm là do 

A. khai thác khoáng sản và nạn di dân.

B. chiến tranh, lũ, sạt lở và cháy rừng.

C. tác động của con người và cháy rừng.

D. cháy rừng, nạn phá rừng và thiên tai.

 

Câu 5. Nguyên nhân làm cho diện tích xavan và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng là:

A. khí hậu thay đổi theo mùa.

B. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.

C. thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ.

D. lượng mưa thấp và con người.

 

Câu 6. Tại sao đất feralit ở môi trường nhiệt đới lại có màu đỏ vàng?

A. Đá mẹ có màu đỏ vàng.

B. Mất lớp phủ thực vật.

C. Sự tích tụ ôxit sắt và nhôm.

D. Nhiệt độ cao quanh năm.

 

Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất ở môi trường nhiệt đới dễ bị xói mòn và rửa trôi là gì?

A. thời kỳ khô hạn kéo dài.

B. mất lớp phủ thực vật.

C. khí hậu thay đổi theo mùa.

D. canh tác hợp lí.

 

Câu 8. Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới?

A. Cấu trúc rừng có nhiều tầng.

B. Trong rừng có nhiều loài leo trèo giỏi, chim ăn quả.

C. Rừng có nhiều loài cây lá kim.

D. Rừng có nhiều loài dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi,...

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?

A. Việt Nam.

B. Công-gô.

C. A-ma-dôn.

D. Đông Nga.

 

Câu 2. Ở khu vực Đông Nam Á rừng mưa nhiệt đới có nhiều ở quốc gia nào sau đây?

A. Phi-lip-pin.

B. In-đô-nê-xi-a.

C. Thái lan.

D. Ma-lai-xi-a.

 

Câu 3. Môi trường nhiệt đới được cho rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

 

Câu 4. Ý nào sau đây không nói về trò của rừng nhiệt đới?

A. điều hòa khí hậu, giúp hạn chế thiên tai như lũ lụt, sạt nở đất.

B. là nơi sinh sống của các bộ lạc và các loài động, thực vật khác nhau.

C. Bảo tồn sự đa dạng sinh học, nguồn dược liệu, thực phẩm và gỗ,..

D. Làm tăng nguy cơ xảy ra cháy rừng.

 

Câu 5. Để bảo vệ cảnh quan rừng nhiệt đới, chúng ta cần:

A. thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia

B. xây dựng kế hoạch khai thác hợp lí

C. tích cực trồng rừng, phủ xanh đồi trọc

D. Cả A, B, C

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1. Dựa vào kiến thức đã biết, theo em, đâu không phải là sự khác biệt cơ bản giữa rừng nhiệt đới gió mùa và rừng mưa nhiệt đới?

A. Rừng nhiệt đới gió mùa ít tầng hơn, phần lớn cây trong rừng bị rụng lá vào mùa khô

B. Rừng mưa nhiệt đới phân bố ở những nơi mưa nhiều quanh năm, rừng nhiệt đới gió mùa phân bố ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

C. Rừng nhiệt đới gió mùa không ẩm ướt bằng rừng mưa nhiệt đới.

D. Rừng nhiệt đới gió mùa có nhiều loài thân gỗ cao, dây leo chằng chịt, xanh quanh năm.

 

Câu 2. Ở nước ta, loại rừng nào chiếm ưu thế,vì sao?

A. Rừng ở nước ta chủ yếu là rừng mưa nhiệt đới xanh quanh năm vì nước ta nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới.

B. Ở nước ta, kiểu rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế vì khí hậu chịu sự chi phối của gió mùa. Thực vật thay đổi theo lượng mưa ở từng khu vực.

C. Rừng nước ta là rừng mưa nhiệt đới xen lẫn rừng cây lá kim do lãnh thổ trải dài, có sự phân hóa khí hậu rõ rệt.

D. A, B, C đều sai

 

Câu 3. Rừng ngập mặn ở nước ta thường phân bố ở khu vực nào?

A. Các tỉnh ven biển

B. Khu vực đồi núi, cao nguyên

C. Tây Nguyên và Nam Bộ

D. Không có ở Việt Nam

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay