Trắc nghiệm bài 29: Tính toán với số thập phân
Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 29: Tính toán với số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 kết nối tri thức
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1. Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là
A. 17,97 B. 19,77 C. 7,67 D. 7,63
Câu 2. Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là
A. 6,43 B. 37,83 C. 38,73 D. -6,43
Câu 3. Kết quả của phép tính (-12,3) + (-5,67) là
A. 6,63 B. -6,63 C. -19,97 D. 19,97
Câu 4. Kết quả của phép tính 23,5 - 15,15 là
A. 38,65 B. -38,65 C. 8,35 D. -8,35
Câu 5. Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là
A. 96,17 B. 85,17 C. -85,17 C. -96,17
Câu 6. Kết quả của phép trừ 0,008 - 3,9999 là
A. 3,9919 B. 4,0079 C. -3,9919 D. -4,0079
Câu 7. Hiệu (-14,25) - (-9,2) = ?
A. -5,05 B. 5,5 C. 23,45 D. -23,45
Câu 8. Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là
A. 15,75 B. -0,85 C. 0,85 D. - 15,75
Câu 9. Tích của hai số là số dương khi nào?
A. Khi hai thừa số khác dấu
B. Khi hai thừa số cùng dấu
C. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu dương
D. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu âm
Câu 10. Kết quả của phép tính -0,5. 4 là
A. 20 B. 2 C. -2 D. -1
Câu 11. Kết quả của phép tính -0,18. (-1,5) là
A. 2,7 B. 0,27 C. -2,7 D. -0,27
Câu 12. Kết quả của phép tính 24: (-0,2) là
A. -120 B. 120 C. 4,8 D. -4,8
Câu 13. 9dm bằng bao nhiêu mét?
A. 0,09m B. 90m C. 0,009m D. 0,9m
Câu 14. Trong phép chia sau, phép chia nào có thương lớn nhất?
A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
Câu 15. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2,5. 0,4 = 5. 4 : ...
A. 10 B. 100 C. 0,001 D. 0,01
2. THÔNG HIỂU (12 câu)
Câu 1. Tính một cách hợp lí: 89,45 + (-3,28) + 0,55 - 6,72 ta được kết quả là
A. 80 B. -80 C. 100 D. -100
Câu 2. Tính một cách hợp lí: 29,42 + 20,58 -34,23 + (-2,77) ta được kết quả là
A. 13 B. -10 C. -110 D. 110
Câu 3. Thực hiện phép tính (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6) ta được kết quả là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Thực hiện phép tính 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 được kết quả là
A. 0 B. -4,2 C. 4,2 D. 2,4
Câu 5. Thực hiện phép tính (-45,5). 0,4 được kết quả là
A. 18,2 B. -18,2 C. -182 D. -1,82
Câu 6. Thực hiện phép tính 3,176 - (2,014 + 1,18) được kết quả là
A. 0,018 B. 0,108 C. - 0,108 D. -0,018
Câu 7. Tính: (256,8 - 146,4) : 4,8 - 20,06
A. 23 B. 20,06 C. 2,94 D. 29,4
Câu 8. Tính: 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64
A. 1,8 B. 14,44 C. 12,64 D. 9,6
Câu 9. Tính giá trị biểu thức (2568 – 146,4) : 4,8 + 120,5
A. 504,5 B. 625 C. 650 D. -120,5
Câu 10. Tìm x biết: 6,2 + x = 8,8 + 3,92
A. x = 6,52 B. x = 12,72 C. x = 6,2 D. x = 8,8
Câu 11. Tìm x biết: x. 2,6 = 14,2 + 11,8
A. x = 1 B. x = 0,01 C. x = 0,1 D. x = -1
Câu 12. Tìm x thỏa mãn x: 3,4 = 92, 58 - 11,46
A. x = 275,808 B. x = 808,275 C. x = 81,12 D. x = -81,12
3. VẬN DỤNG (12 câu)
Câu 1. Cho biết một quả chuối nặng 100g có chứa:
- Chất béo: 0,3g
- Kali: 0,42g
Trong quả chuối đó, khối lượng Kali nhiều hơn khối lượng chất béo là
A. 0,12g B. -0,12g C. 0,72g D. -0,72g
Câu 2. Một quả cam nặng 250,01g và một quả ướt chuông nặng 150,12g. Quả cam nặng hơn quả ướt chuông bao nhiêu gam?
A. 99,89g B. 400,13 C. 400,03 D. 99,93
Câu 3. Bạn Nam cao 1,57m, bạn Loan cao 1,49m. Hỏi bạn Loan thấp hơn bạn Nam bao nhiêu mét?
A. - 0,08m B. 0,06m C. 0,08m D. -0,06m
Câu 4. Bạn Tuấn cao 1,58m, bạn Hưng cao 1,53m, bạn An cao 1,46m. Hỏi chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất bao nhiêu mét?
A. 0,18m B. 0,12m C. 0,14m D. 0,04m
Câu 5. Bác Tuân cưa ba thanh gỗ: thanh gỗ thứ nhất dài 1,85m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Tuân đã cưa dài bao nhiêu mét?
A. 2,38m B. 2,48m C. 3,8m D. 1,95m
Câu 6. Tính chu vi của tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,4cm; 3,75cm; 3,6cm.
A. 7,85cm B. 7,95cm2 C. 7,55cm2 D. 7,95cm
Câu 7. Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức S = ℼ.R2 với ℼ = 3,142.
A. 31,4 cm2 B. 314cm2 C. 64,8cm2 D. 314cm
Câu 8. Diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21cm và chiều rộng 22,52cm là
A. 702,45cm2 B. 702,8952cm2 C. 702,85cm2 D. 702,8492cm2
Câu 9. Khối lượng vitamin C trung bình trong một quả ớt chuông là 0,135g, còn trong một quả cam là 0,045g. Khối lượng vitamin C trong quả ớt chuông gấp bao nhiêu lần trong quả cam?
A. 2 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần
Câu 10. Tính chu vi của một hình tròn có bán kính R = 1,25m theo công thức C = 2 $\pi$ R với $\pi$ = 3,142.
A. 7,855m2 B. 7,855m C. 7,585m2 D. 7,558m
Câu 11. Tính chu vi của hình thang cân, biết số đo cạnh đáy nhỏ là 2,5cm, cạnh đáy lớn là 4,15cm, cạnh bên là 3,16 cm.
A. 12,97cm B. 12,87cm C. 12,77cm D. 12,87cm2
Câu 12. Biết 10,4 lít dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg?
A. 0,76 lít B. 14 lít C. 12 lít D. 10 lít
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1. Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà c mua 0,5 sô” cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?
A. 31 quả B. 15 quả C. 63 quả D. 46 quả
Câu 2. Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 7,2. 111 + 3,6. 2. 890 + 1,8. 4. 999
A. 2 000 B. 14 400 C. 14 000 D. Đáp án khác
Câu 3. Tìm được bao nhiêu chữ số p thỏa mãn $\overline{72,37p}$ < $\frac{72376}{1000}$
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6