Trắc nghiệm bài 3 KNTT: Phép cộng và phép trừ đa thức

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

CHƯƠNG 1: ĐA THỨC

BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  1. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
  2. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  3. C. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  4. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y

Câu 2: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. 5x2y - 3xy2 - 6
  2. 5x2y + 3xy2 + 6
  3. -5x2y + 3xy2 - 6
  4. D. -5x2y + 3xy2 + 6

 

Câu 3: Thu gọn đa thức dưới đây

  1. xy2 + x2y
  2. - xy2 + x2y
  3. xy2 - x2y
  4. D. xy2 - x2y

 

Câu 4: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

  1. A. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 5: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + ( x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. A. 3xy2 + 6
  2. - 3xy2 + 6
  3. - 3xy2 - 6
  4. 3xy2 - 6

 

Câu 6: Đa thức (x2 + y2 + 2xy) - (5x2 - 3y2 - 2xy) có bậc là

  1. 1
  2. B. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 7: Thu gọn đa thức 2y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  1. 5x2y – 2xy2 – 7x3y
  2. 5x2y + 2xy2 – 7x3y
  3. C. – 5x2y – 2xy2 – 7x3y
  4. – 5x2y + 2xy2 – 7x3y

 

Câu 8: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz là đa thức 0

  1. 3xy2- 3xz2+ 3xyz
  2. 3xy2+ 3xz2+ 3xyz
  3. C. - 3xy2- 3xz2+ 3xyz
  4. - 3xy2- 3xz2- 3xyz

 

Câu 9: Thu gọn đa thức 2y(x2 - xy) - 2x2 (y + xy) ta được

  1. 2x2y + 2x3y
  2. – 2x2y – 2x3y
  3. 2x2y – 2x3y
  4. – 2x2y + 2x3y

 

Câu 10: Thu gọn đa thức (-3x2y - 5xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

  1. -5x2y - 6
  2. 5x2y + 6
  3. 5x2y - 6
  4. D. -5x2y + 6

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?

  1. 5x3yz – 5xy2z2
  2. 3x3yz + 5xy2z2
  3. C. 3x3yz – 5xy2z2
  4. 5x3yz + 5xy2z2

Câu 2: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

  1. y2 + 2x3y
  2. - y2 - 2x3y
  3. y2 + 2x3y
  4. D. - y2 + 2x3y

 

Câu 3: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0

  1. B = 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
  2. B = 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  3. B = - 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
  4. D. B = - 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10

 

Câu 4: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0

  1. A. B = - 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  2. B = - 2x4+ 3x2y - y4+ 6xz + z2
  3. B = 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
  4. B = 2x4+ 3x2y + y4- 6xz + z2

 

Câu 5: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

  1. A. 12P
  2. 36P
  3. 4P
  4. 20P

 

Câu 6: Giả sử P = x - 1 và Q= 1 - x

  1. P + Q =0;
  2. B. P - Q = 0
  3. Q - P =0;
  4. Cả A, B và C đều sai

 

Câu 7: Cho hai đa thức P(x)=2x−1 và Q(x) = x+1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng:

  1. 2x2−x
  2. x2−2
  3. C. 2x2−x−2
  4. x2−x−2

 

Câu 8: Đa thức B nào dưới đây thỏa mãn tổng của B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức không chứa biến x

  1. - 2x4- 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2
  2. 2x4- 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2
  3. C. - 2x4+ 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2
  4. 2x4+ 3x2y + y2- 6xz + 5y4 + 3z2

 

Câu 9: Nếu 3(12x + 15y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

  1. 5P
  2. 4P
  3. 6P
  4. 7P

 

Câu 10: Nếu 2x + 5y = P thì 18x+45y bằng:

  1. 6P
  2. 7P
  3. 8P
  4. D. 9P

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính A + B + C

  1. 6x2- 6y2
  2. - 6x2+ 6y2
  3. C. 6x2+ 6y2
  4. - 6x2- 6y2

Câu 2: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính A – B – C

  1. - 2x2- 10xy
  2. 2x2+ 10xy
  3. - 2x2+ 10xy
  4. D. 2x2- 10xy

 

Câu 3: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính C- A - B

  1. 8x2+ 6xy + 2y2
  2. 8x2+ 6xy - 2y2
  3. -8x2- 6xy - 2y2
  4. D. -8x2+ 6xy - 2y2

 

Câu 4: Cho các đa thức:

A = x2y3 - 2xy + 6x2y2;

B=3x2y2 - 2x2y3 + 2xy;

C=-x2y3 + 3xy + 2x2y2

Tính A + B + C

  1. A. - 2x2y3+ 3xy + 11x2y2
  2. - 2x2y3+ 3xy - 11x2y2
  3. 2x2y3- 3xy + 11x2y2
  4. 2x2y3+ 3xy - 11x2y2

 

Câu 5: Tính A – B – C (dựa vào dữ liệu câu 4)

  1. A. 4x2y3- 7xy + x2y2
  2. -4x2y3- 7xy + x2y2
  3. -4x2y3- 7xy - x2y2
  4. 4x2y3- 7xy - x2y2

 

Câu 6: Tính C – A – B (dựa vào dữ kiện câu 4)

  1. -3xy - 7x2y2
  2. B. 3xy - 7x2y2
  3. -3xy + 7x2y2
  4. 3xy + 7x2y2

 

Câu 7: Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

  1. M = x2 - 12xy - y2
  2. M = - x2 - 12xy + y2
  3. C. M = x2 + 12xy - y2
  4. M = - x2 + 12xy - y2

 

Câu 8: Tìm đa thức M biết (6x2 - 9xy2) + M = x2 + y2 - 6xy2

  1. M = 5x2 + y2 - 3xy2
  2. M = 5x2 + y2 + 3xy2
  3. C. M = -5x2 + y2 + 3xy2
  4. M = -5x2 - y2 + 3xy2

 

Câu 9: Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M - (3xy-4y2) = x2 - 7xy+8y2

  1. M = x2 - 4xy - 4y2
  2. M = x2 - 4xy + 4y2
  3. M = - x2 - 4xy + 4y2
  4. M = - x2 - 4xy - 4y2

 

Câu 10: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N- (5xy - 9y2) = 4xy + x2 - 10y2

  1. N = 9xy + x2 + 19y2
  2. N = - 9xy + x2 - 19y2
  3. N = - 9xy + x2 + 19y2
  4. D. N = 9xy + x2 - 19y2

 

Câu 11: Cho (25x2y - 10xy2 + y3)-A = 12x2y - 2y3. Đa thức A là:

  1. A = 13x2y + 3y3 +10xy2
  2. A = 3x2y + 3y3 -10xy2
  3. C. A = 13x2y + 3y3 -10xy2
  4. A = x2y + 3y3 -10xy2

 

Câu 12: Cho (19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2. Đa thức A là:

  1. A = 9xy-5x3y + 18x2
  2. A = xy-5x3y + 18x2
  3. A = 9xy-x3y + 18x2
  4. A = 9xy-5x3y + x2

 

Câu 13: Tìm giá trị của đa thức N = x3 + x2y - 2x2 - xy - y2 + 3y + x-1 biết x + y - 2=0

  1. N = 0
  2. N = 2
  3. N = -1
  4. D. N = 1

 

Câu 14: Tìm giá trị của đa thức M = x3 - 2x2 - xy2 + 2xy + 2y + 2x-5 biết x + y = 2

  1. M = 0
  2. M = 9
  3. M = 1
  4. D. M = -1

 

Câu 15: Cho M = x-(y - z)-2x + y + z-(2-x-y) và N = x-[x-(y - 2z - 2z]. Tính M-N

  1. A. 2z - 2
  2. -2x + 2y - 2
  3. -2x -2y -2
  4. -2z + 2

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho P = xyz + x2y2 z2 + x3y3 z3 + .... + x2020y2020z2020. Tính P biết x = y = 1; z = -1

  1. A. P = 0
  2. P = -2020
  3. P = 1010
  4. P = 2020

Câu 2: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100y100  tại x = -1; y = -1

  1. C = 99
  2. C = 10
  3. C = 101
  4. D. C = 100

 

Câu 3: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100 y100  tại x = -1; y = 1

  1. C = -100
  2. C = 100
  3. C = 50
  4. D. C = 0

 

Câu 4: Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4y4 + bx3y+cxy tại x = -1; y = -1

  1. A. P = 2020
  2. P = 4040
  3. P = 2002
  4. P = 2018

 

Câu 5: Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2200. Tính giá trị của đa thức P = ax2y2 - 2bx3y4 + 3cx2y tại x = -1; y = 1

  1. A. P = 2200
  2. P = 4400
  3. P = 2020
  4. P = -2200

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay