Trắc nghiệm bài 1 KNTT: Đơn thức

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Đơn thức. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

CHƯƠNG 1: ĐA THỨC

BÀI 1: ĐƠN THỨC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1:Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  1. 2
  2. x3y2
  3. C. 5x + 9
  4. x

Câu 2:Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  1. 2x6y7
  2. 3xy
  3. D. x − 2

Câu 3:Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  1. 2+ x2y
  2. x3y + 7x
  3. D. x4y5

Câu 4:Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

  1. A.
  2. 2020x + 7y2

Câu 5:Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức

  1. A. -6x2y3
  2. -6x3y3
  3. -6x3y2
  4. 6x3y3

Câu 6:Sau khi thu gọn đơn thức (3x2y).(xy2) ta được đơn thức

  1. 3x3y
  2. B. 3x3y3
  3. -3x3y
  4. -3x3y3

Câu 7:Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số

  1. xyz
  2. 100x2yz
  3. C. x2yz
  4. x2

Câu 8:Tìm phần biến trong đơn thức 2mn.zt2 với m,n là hằng số

  1. 2
  2. 2mn
  3. C. zt2
  4. mn

Câu 9:Các đơn thức dưới đây có bậc lần lượt là

  1. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
  2. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
  3. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
  4. 0 ; 1 ; 2 ; 3.

Câu 10:Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

  1. 0; 1; 3; 5
  2. 0; 2; 3; 3
  3. 1; 2; 3; 5
  4. D. 0; 2; 3; 5

Câu 11: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :

  1. 4x3y(- 3x )
  2. 2xy (- x3)
  3. C. 1+ x
  4. x2(− )y3

Câu 12: Phần hệ số của đơn thức 9x2(− )y3 là :

  1. -3
  2. 3
  3. 27

Câu 13: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

  1. 2020x+7y2
  2. x2y2
  3. D.

Câu 14: Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là 

  1. - 42 x5y
  2. 42 x6y8
  3. 42 x5y7
  4. D. 42 x5y8

Câu 15: Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là :

  1. A. 7
  2. 8
  3. 6
  4. 5

2. THÔNG HIỂU

Câu 1:Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2

  1. 40
  2. -20
  3. C. -40
  4. -10

Câu 2:Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1

  1. 20
  2. 4
  3. -8
  4. D. -4

Câu 3:Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số

  1. -36b
  2. -36a2
  3. -36
  4. D. -36a2b2

Câu 4:Tìm hệ số trong đơn thức  với a,b là hằng số

  1. A.

Câu 5:Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được

  1. A. x5y5z
  2. xy5z
  3. x5y z
  4. xyz

Câu 6:Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được

  1. x3yz
  2. B. x3yz2
  3. xyz2
  4. x3z2

Câu 7:Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

  1. C.

Câu 8:Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

  1. C.

Câu 9:Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3 là

  1. 500
  2. 1500
  3. 1000
  4. 2500

Câu 10:Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a,b là hằng số):

  1. x5y3z4
  2. x6y2z4
  3. x6y3z6
  4. D. x6y3z4

3. VẬN DỤNG

Câu 1:Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a,b là hằng số):

  1. xy
  2. xy3
  3. C. x3y3
  4. x3y

Câu 2:Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số

Thu gọn các đơn thức trên

  1. A = 26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  2. A = -26x3y4z3; B= -a2bx5y3
  3. A = 26x3y5z3; B= a2bx5y4
  4. D. A = -26x3y5z3; B= -a2bx5y4

Câu 3:Hệ số của đơn thức A và B ở câu 2 lần lượt là:

  1. 26; -a2b
  2. -26; a2b
  3. 26; a2b
  4. D. -26; -a2b

Câu 4:Bậc của đơn thức A và B ở câu 2 lần lượt là:

  1. A. 11 và 9
  2. 1 và 9
  3. 10 và 9
  4. 11 và 6

Câu 5:Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:

Thu gọn các đơn thức trên:

  1. A. A= -35x5y9; B = -75ab2x2y5
  2. A= -35x5y9; B = 75ab2x2y5
  3. A= 35x5y9; B = -75ab2x2y5
  4. A= 35x5y9; B = 75ab2x2y5

Câu 6: Hệ số của đơn thức A và B ở câu 5 lần lượt là:

  1. 35; -75ab2
  2. B. -35; -75ab2
  3. -35; 75ab2
  4. 35; 75ab2

Câu 7:Bậc của đơn thức A và B ở câu 5 lần lượt là:

  1. 14 và 10
  2. 15 và 1
  3. C. 14 và 7
  4. 7 và 14

Câu 8:Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z

  1. (3x2y2z).(18x2y3z5)
  2. (3x2yz).(7x2y3z5)
  3. C. (3x2y2z).(7x2y3z5)
  4. (3x3y2z).(7x2y3z5)

Câu 9:Chọn câu đúng nhất về đơn thức dưới đây

  1. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0
  2. Giá trị của A luôn không âm với mọi x; y;z
  3. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0
  4. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0

Câu 10: Hệ số của đơn thức là

  1. D.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay