Trắc nghiệm chương IV bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu
Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương IV bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
1. NHẬN BIẾT (25 câu)
Câu 1. Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:
Nước cam | Nước dưa hấu | Nước chanh | Nước dứa | Nước cam | Nước dưa hấu |
Có bao nhiêu loại nước được mua?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Quan sát bảng điều tra số lượng con vật nuôi ở nhà của học sinh tổ 1 lớp 6E dưới đây và trả lời câu 2 - 3
Câu 2. Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3. Có bao nhiêu loại con vật được nuôi?
A. 32 B. 5 C. 3 D. 4
Quan sát bảng dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một số động vật và trả lời câu hỏi từ 4 - 7
Tốc độ chạy trung bình của một số động vật | |
Con vật | Tốc độ (km/h) |
Chó sói | 69 |
Ngựa vằn | 64 |
Sơn dương | 98 |
Thỏ | 56 |
Hươu cao cổ | 51 |
Báo gấm | 112 |
Câu 4. Con vật nào chạy chậm nhất?
A. Hươu cao cổ B. Thỏ C. Sơn dương D. Ngựa vằn
Câu 5. Con vật nào chạy nhanh nhất?
A. Sơn dương B. Chó sói C. Báo gấm D. Ngựa vằn
Câu 6. Tốc độ chạy của thỏ là bao nhiêu?
A. 51 km/h B. 56 km/h C. 64 km/h D. 69 km/h
Câu 7. Tốc độ chạy của sơn dương và chó sói lần lượt là
A. 69 km/h và 98 km/h
B. 98 km/h và 69 km/h
C. 98 km/h và 64 km/h
D. 56 km/h và 51 km/h
Cho bảng dự báo thời tiết ngày 28/12/2021 dưới đây và trả lời các câu hỏi 8 - 10
Thành phố | Hà Nội | Hải Phòng | TP. Hồ Chí Minh |
Thời tiết | Nhiều mây, lạnh, khô ráo | Có mây, âm u, trời lạnh | Nhiều mây, có mưa dông vào chiều tối |
Nhiệt độ cao nhất (⁰) | 16 | 15 | 32 |
Nhiệt độ thấp nhất (⁰) | 11 | 11 | 24 |
Câu 8. Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số?
A. Thành phố
B. Thời tiết
C. Nhiệt độ cao/ thấp nhất
D. Đáp án A và B
Câu 9. Thành phố nào có nhiệt độ trong ngày 28/12/2021 cao nhất?
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Không xác định được
Câu 10. Trong ngày 28/12/2021, thành phố nào lạnh nhất?
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Không xác định được
Câu 11. Em hãy chỉ ra điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau
Danh sách học sinh giỏi lớp 6B
STT | Họ và tên |
1 | Nguyễn Bích Hòa |
2 | Đỗ Nguyễn Thu Trang |
3 | Phạm Nhật Hạ |
4 | 0123456789 |
5 | Ngô Thúy Hà |
A. Đỗ Nguyễn Thu Trang
B. 0123456789
C. Phạm Nhật Hạ
D. Ngô Thúy Hà
Câu 12. Bảng các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A
Môn thể thao | Số bạn ưa thích |
Bóng đá | 18 |
Cầu lông | 8 |
Bóng bàn | 2 |
Đá cầu | 4 |
Bóng rổ | 5 |
Các môn thể thao ưa thích của lớp 6A là
A. Cầu lông, bóng bàn, đá cầu, bóng rổ, bóng đá
B. Đá cầu, bóng chuyền, điền kinh, bóng rổ, bóng bàn
C. Bóng chuyền, bóng bàn, bóng đá, đá cầu, bóng rổ
D. Bóng rổ, đá cầu, bóng đá
Câu 13. Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 |
Số sản phẩm | 3 | 0 | 5 | 7 | 0 |
Đối tượng thống kê là
A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
B. Số sản phẩm
C. Lô hàng
D. Điểm số và sản phẩm
Câu 14. Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 |
Khối lượng | 10 | 40 | 25 | 20 |
Tiêu chí thống kê của bảng này là
A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
B. Các tháng 1, 2, 3, 4
C. Tháng và khối lượng
D. Khối lượng của hệ thống siêu thị
Trả lời câu 15 - 17: Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Ngữ Văn trong tuần như sau:
Câu 15. Số học sinh được điểm 10 môn Ngữ Văn vào thứ Năm là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Ngày nào trong tuần có ít học sinh đạt điểm 10 môn Ngữ Văn nhất?
A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 17. Ngày nào trong tuần có nhiều học sinh đạt điểm 10 môn Ngữ Văn nhất?
A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Hai D. Thứ Sáu
Quan sát bảng dưới đây và trả lời câu 18 - 20
Thời gian làm một bài tập Toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Câu 18. Thời gian hoàn thành bài tập chậm nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 phút B. 14 phút C. 8 phút D. 15 phút
Câu 19. Thời gian hoàn thành bài tập nhanh nhất là bao nhiêu?
A. 5 phút B. 3 phút C. 4 phút D. 8 phút
Câu 20. Số các giá trị khác nhau là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 21. Trong các dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu?
A. Chiều cao của các bạn trong lớp
B. Điểm tổng kết học kì 1 của các em học sinh
C. Biên độ nhiệt trong ngày của thành phố Quảng Ninh
D. Tất cả đáp án trên
Câu 22. Cho biểu đồ về các loại quả được các bạn trong lớp 6A yêu thích
Dựa vào biểu đồ trên cho biết có bao nhiêu ban thích lê?
A. 8 B. 7 C. 5 D. 0
Câu 23. Quan sát biểu đồ sau và cho biết, CLB bóng đá nào được các bạn lớp Khoa thích nhất?
A. Manchester United
B. Manchester City
C. Liverpool
D. Không có CLB bóng nào
Câu 24. Quan sát biểu đồ sau về thể loại sách được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích và cho biết, số cần điền trên cột Cổ tích là
A. 10 B. 20 C. 15 D. Không xác định được
Câu 25. Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với Ox là tháng; Oy là nhiệt độ trung bình (độ C).
Tháng nóng nhất là
A. Tháng 8 B. Tháng 7 C. Tháng 6 D. Tháng 9
2. THÔNG HIỂU (14 câu)
Dựa vào bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6B như sau và trả lời câu 1 - 2
Xếp loại hạnh kiểm | Tốt | Khá | Trung bình |
Số học sinh | 26 | 5 | 3 |
Câu 1. Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm khá trở lên là bao nhiêu?
A. 5 B. 3 C. 31 D. 8
Câu 2. Em hãy cho biết lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
A. 31 B. 34 C. 18 D. 28
Câu 3. Quan sát bảng dữ liệu về tốc độ chạy của một số động vật dưới đây và cho biết tổng tốc độ của con vật chạy nhanh nhất và thấp nhất là bao nhiêu?
Tốc độ chạy trung bình của một số động vật | |
Con vật | Tốc độ (km/h) |
Chó sói | 69 |
Ngựa vằn | 64 |
Sơn dương | 98 |
Thỏ | 56 |
Hươu cao cổ | 51 |
Báo gấm | 112 |
A. 163 km/h B. 168 km/h C. 210 km/h D. 149 km/h
Câu 4. Bạn Hưng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong Tổ 1 của lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy giúp Hưng sắp xếp lại dữ liệu vào bảng thống kê.
A.
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 1 | 4 | 1 | 3 | 2 | 1 |
B.
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 |
C.
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 1 | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 |
D.
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số bạn đạt được | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 | 1 |
Câu 5. Một cửa hàng bán kính ghi lại số kính bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn để biểu diễn số kính màu vàng kim?
A. 25 B. 5 C. 4 D. 6
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi từ 6 - 8
Câu 6. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta biết thông tin gì?
A. Môn học yêu thích của các bạn học sinh
B. Môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh
C. Loại quả yêu thích của các học sinh
D. Món ăn sáng yêu thích của các học sinh
Câu 7. Nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì phải vẽ thêm bao nhiêu biểu tượng?
A. 20 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8. Loại quả nào được học sinh yêu thích nhất?
A. Dưa hấu B. Sầu riêng C. Chuối D. Bưởi
Câu 9. Lớp 6A có số các bạn thích các loại quả được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
Nếu sĩ số lớp 6A giảm đi 2 bạn, 1 bạn thích dưa hấu và 1 bạn thích đào thì biểu đồ trên trở thành
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho biểu đồ số các bạn thích các loại quả của lớp 6B
Nếu số học sinh lớp 6B tăng thêm một bạn và bạn đó thích mận thì cột mận tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
A. 6 B. 5 C. 1 D. 2
Trả lời câu hỏi 11 - 12: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các thập niên
Câu 11. Dân số Việt Nam từ năm 1999 đến năm 2009 tăng
A. 87 triệu dân B. 8 triệu dân C. 79 triệu dân D. 10 triệu dân
Câu 12. Dân số Việt Nam từ 1979 - 2019 tăng gấp bao nhiêu lần? (Làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)
A. 1,7 lần B. 2 lần C. 1,75 lần D. 1,8 lần
Quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 13 - 14
Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Câu 13. Tổng số học sinh của lớp 8D là:
A. 50 B. 46 C. 48 D. 45
Câu 14. Số điểm cao nhất mà học sinh lớp 8D đạt được là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 9
3. VẬN DỤNG (13 câu)
Câu 1. Cách để thu thập dữ liệu là
A. Quan sát, làm thí nghiệm
B. Lập phiếu hỏi
C. Thu thập từ những nguồn có sẵn
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS X là
6A1 | 6A2 | 6A3 | 6A4 | 6A5 | 6A6 | 6A7 | 6A8 |
2 | 4 | 5 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất?
A. 4 B.5 C. 1 D. 2
Câu 3. Để thu thập dữ liệu về các phương tiện đến trường của các thầy cô giáo trong trường em, sử dụng cách nào là hợp lí nhất?
A. Lập phiếu hỏi
B. Lắp camera và quan sát
C. Tự mình quan sát
D. Hỏi trực tiếp thầy cô
Trả lời từ câu 4 - 7: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
Câu 4. Chọn đáp án đúng
A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất
B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5
C. Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ
D. Tổng số học sinh nữ của các khối lớp 6 là 120 học sinh
Câu 5. Khối lớp 6 có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 100 học sinh B. 130 học sinh C. 120 học sinh D. 140 học sinh
Câu 6. Số học sinh nữ của lớp có ít học sinh nữ nhất là?
A. 20 học sinh B. 30 học sinh C. 10 học sinh D. 40 học sinh
Câu 7. Tổng số học sinh nữ của lớp có nhiều học sinh nữ nhất là
A. 30 học sinh B. 60 học sinh C. 50 học sinh D. 40 học sinh
Câu 8. Biểu đồ dưới đây cho biết về số thóc nhà bác Hà đã thu hoạch trong ba năm 2000, 2001, 2002. Dựa vào biểu đồ hãy cho biết trong cả ba năm bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
A. 80 B. 30 C. 50 D. 120
Cho biểu đồ dưới đây và trả lời từ câu 9 - 13
Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 6A được biểu thị dưới dạng biểu đồ cột như hình vẽ. Biết rằng có 16 bài kiểm tra đạt điểm 6.
Câu 9. Có bao nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?
A. 6% B. 10% C. 20% D. 8%
Câu 10. Loại điểm mà học sinh đạt được nhiều nhất trong bài kiểm tra là:
A. Điểm 6 B. Điểm 7 C. Điểm 8 D. Điểm 9
Câu 11. Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là bao nhiêu phần trăm
A. 8% B. 10% C. 0% D. 15%
Câu 12. Tổng số bài kiểm tra môn Toán của lớp 6A là
A. 40 bài B. 30 bài C. 60 bài D. 50 bài
Câu 13. Tính tỉ số giữa số học sinh đạt điểm 10 và tổng số học sinh đạt điểm 6, 7, 8
A. $\frac{2}{23}$ B. $\frac{4}{23}$ C. $\frac{1}{23}$ D. $\frac{3}{23}$
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1. Cho biểu đồ lợi nhuận Quý I năm 2020 của một cửa hàng tạp hóa. Cột nằm dưới trục ngang thể hiện điều gì?
A. Lợi nhuận tăng trưởng chậm
B. Lợi nhuận không tăng trưởng
C. Cửa hàng buôn bán bị lỗ
D. Đáp án khác
Câu 2. Trong cuộc thi Hái hoa dân chủ khối 6, học sinh chơi vòng chung kết đạt được số điểm lần lượt là: 26, 18, 36, 28, 21, 32. Biết rằng ban tổ chức phân loại giải theo số điểm như sau:
- Từ 15 đến dưới 24 điểm: Giải Ba
- Từ 24 đến dưới 32 điểm: Giải Nhì
- Từ 32 điểm trở lên: Giải Nhất
Em hãy lập bảng thống kê số lượng giải của cuộc thi Hái hoa dân chủ
A.
Giải | Nhất | Nhì | Ba |
Số học sinh | 1 | 3 | 2 |
B.
Giải | Nhất | Nhì | Ba |
Số học sinh | 1 | 2 | 3 |
C.
Giải | Nhất | Nhì | Ba |
Số học sinh | 0 | 3 | 3 |
D.
Giải | Nhất | Nhì | Ba |
Số học sinh | 1 | 1 | 4 |
Câu 3. Biểu đồ dưới đây cho biết số quạt điện và máy xay điện bán được trong tháng 12 của cửa hàng điện máy X. Biết quạt điện có giá x đồng một chiếc, máy xay có giá y đồng một chiếc. Biểu thức biểu thị tổng số tiền bán quạt điện và máy xay tháng 12 là
A. 5x + 7y B. 7x + 5y C. x + y D. 12xy