Trắc nghiệm chương V bài 5: Số thập phân
Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương V bài 5: Số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
1. NHẬN BIẾT (18 câu)
Câu 1. Chọn đáp án đúng
A. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.
B. Các phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân.
C. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Chọn đáp án sai
A. Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
B. Phần số thập phân viết bên trái dấu phẩy
C. Hai số thập phân đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau
D. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn
Câu 3. Viết phân số $\frac{92}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,092 B. 9,2 C. 0,92 D. 1, 92
Câu 4. Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được
A. $\frac{7}{5}$ B. $\frac{3}{4}$ C. $\frac{5}{7}$ D. $\frac{92}{9}$
Câu 5. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
A. $\frac{1}{4}$ B. $\frac{2}{5}$ C. $\frac{1}{5}$ D. $\frac{5}{2}$
Câu 6. Viết số thập phân 0,015 về dạng phân số ta được
A. $\frac{3}{20}$ B. $\frac{3}{200}$ C. $\frac{15}{100}$ D. $\frac{3}{15}$
Câu 7. Viết phân số $\frac{259}{10000}$ dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,259
B. 2,95
C. 0,0259
D. Đáp án khác
Câu 8. Số đối của -100,57 là
A. $\frac{57}{100}$ B. 100,57 C. 57, 100 D. -$\frac{5}{100}$
Câu 9. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217
A. 15 B. 21 C. 217 D. 5,217
Câu 10. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999
A. 999 B. 843 C. - 843 D. - 999
Câu 11. Số đối của phân số thập phân $\frac{95}{100}$ dưới dạng số thập phân là
A. 0,95 B. $\frac{-95}{100}$ C. -0,95 D. $\frac{100}{95}$
Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01
A. > B. < C. = D. ≥
Câu 13. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,789 ... 0, 798000
A. > B. < C. = D. ≠
Câu 14. Hỗn số 4$\frac{2}{10}$ được viết dưới dạng số thập phân là
A. 4,2 B. 4,02 C. 0,42 D. 0,042
Câu 15. Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng đơn vị
Câu 16. Số thập phân 3,48 được đọc là
A. Ba trăm bón mươi tám
B. Ba và bốn mươi tám
C. Ba bốn tám
D. Ba phẩy bốn mươi tám
Câu 17. Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng đơn vị
D. Hàng chục
Câu 18. Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng đơn vị
D. Hàng chục
2. THÔNG HIỂU (11 câu)
Câu 1. Viết số thập phân -0,125 dưới dạng phân số tối giản là
A. $\frac{-1}{4}$ B. $\frac{1}{4}$ C. $\frac{-1}{8}$ D. $\frac{1}{2}$
Câu 2. Viết số thập phân - 0,005 dưới dạng phân số thập phân là
A. $\frac{-3}{200}$ B. $\frac{-1}{200}$ C. $\frac{1}{200}$ D. $\frac{5}{100}$
Câu 3. Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 3$\frac{2}{25}$
A. -3,008 B. 3,08 C. -3,08 D. 3,008
Câu 4. Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân ta được:$\frac{-3519}{100}$; $\frac{-778}{10}$; $\frac{-23}{1000}$; $\frac{8}{100}$
A. -35,19; -77,8; 0,023; 0,88
B. -35,19; -77,8; -0,023; 0,88
C. -3,519; -77,8; -0,23; 0,88
D. -35,19; 77,8; -0,23; 0,088
Câu 5. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34
A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341
Câu 6. Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 11,34; 9,35; -11,34; -9,35
A. -9,35 < -11,34 < 9,35 < 11,34
B. -11,34 < - 9,35 < 11,34 < 9,35
C. -11,34 < -9,35 < 9,35 < 11,34
D. 9,35 < 11,34 < -9,35 < -11,34
Câu 7. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990
A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009
Câu 8. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333
A. 9,32; -12,34; -0,7; 3,33
B. -9,32; 12,34; 0,7; 3,33
C. -9,32; 12,34; 0,7; -3,33
D. -9,32; -12,34; 0,7; -3,33
Câu 9. So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6
A. - 445,56 > - 445,6
B. - 445,56 < - 445,6
C. - 445,56 = - 445,6
Câu 10. So sánh các số sau -2021,99 và 0,002021
A. -2021,99 > 0,002021
B. -2021,99 = 0,002021
C. -2021,99 < 0,002021
Câu 11. So sánh các số 217,999 và 202,2199
A. 217,999 = 202,2199
B. 217,999 > 202,2199
C. 217,999 < 202,2199
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1. Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:
A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương
Câu 2. Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:
Chất | Nhiệt độ đông đặc (độ C) |
Thủy ngân | -38,83 |
Rượu | -114,1 |
Băng phiến | 80,26 |
Nước | 0 |
A. Băng phiến, nước, thủy ngân, rượu
B. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến
C. Băng phiến, thủy ngân, rượu, nước
D. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến
Câu 3. Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?
A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất
B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất
C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất
D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất
Câu 4. Cho bảng nhiệt độ của các thành phố lớn trên thế giới
Thành phố | Kuala Lumpur | Moscow | London | Việt Nam |
Nhiệt độ (⁰C) | 22,5 | -10,4 | -2,2 | 16,4 |
Nhiệt độ của thành phố nào là thấp nhất?
A. Kula Lumpur B. Moscow C. London D. Việt Nam
4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)
Câu 1. Có bao nhiêu số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho 8 < x < 9
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 2. Có bao nhiêu số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho 0,1 < x < 0,2
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 3. Tìm hai số chẵn tự nhiên liên tiếp x và y sao cho x < 19,54 <y
A. x = 19; y = 20
B. x = 18; y = 20
C. x = 19; y = 22
D. x = 18; y = 22
Câu 4. Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho x > 10,35
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 5. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho x < 2021,99
A. 2 021 B. 99 C. 2 022 D. 2 020
Câu 6. Tìm được bao nhiêu chữ số p thỏa mãn $\overline{72,37p}$ < $\frac{72376}{1000}$
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6