Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng

Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng
Trắc nghiệm chương VI bài 1: Điểm. Đường thẳng

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

1. NHẬN BIẾT (19 câu)

Câu 1. Cho hình vẽ sau:

Chọn phát biểu sai:

A. Điểm Q không thuộc cácđường thẳng b, c, và a

B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c

C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a

D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ 2 - 4

Câu 2. Chọn câu sai:

A. A ∈ m

B. D ∉ m

C. A ∈ m, A ∈ n

D. A ∈ m, A ∉ n

Câu 3. Chọn câu đúng:

A. D ∉ m

B. D ∉ n

C. D ∈ m

D. Đáp án A và B

Câu 4. Đường thẳng n đi qua những điểm nào?

A. Điểm A

B. Điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm D

D. Điểm D và điểm C

Câu 5. Chọn câu đúng

A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 6. Chọn phát biểu sai:

A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.

B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.

C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.

D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.

Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:

 

A. 2                               B. 3                               C. 4                               D. 5

Câu 8. Đường thẳng a chứa những điểm nào?

 

A. N, M                        B. M, S                         C. N, S                          D. N, M, S

Câu 9. Đường thẳng f không chứa điểm nào?

 

A. Q                              B. R                              C. S                               D. Cả 3 điểm S, R, Q

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ câu 10 - 14

Câu 10.  Kể tên các điểm nằm giữa A và D

A. N, B, C                    B. B, C, D                     C. N                              D. B, C

Câu 11. Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3                               B. 2                               C. 1                               D. 0

Câu 12. Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là

A. 9                               B. 18                             C. 12                             D. 6

Câu 13. Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

A. 10                            B. 8                               C. 4                               D. 6

Câu 14. Điểm A và C nằm khác phía so với điểm nào?

A. Điểm B                    B. Điểm D                    C. Điểm N                    D. Đáp án A và C

Câu 15. Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với nhau, P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

Cho hình vẽ sau, trả lời từ câu 16 - 19

 

Câu 16. Điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?

A. 0                               B. 3                               C. 4                               D. 1

Câu 17. Điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?

A. Điểm C                    B. Điểm B                    C. Điểm D                    D. Đáp án C và D

Câu 18. Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?

A. Điểm D                   B. Điểm A                    C. Điểm B                    D. Đáp án A và C

Câu 19. Chọn câu sai

A. Điểm B nằm giữa A và C

B. Điểm B nằm giữa A và D

C. Điểm C nằm giữa A và B

D. Điểm C nằm giữa D và A

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b

B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b

C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b

D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 2. Điểm Q thuộc đường thẳng nào?

 

A. a                               B. a; b; c                      C. a; c; d                       D. b; c; d

Câu 3. Bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới là

A. A, O, D và B, O, C

B. A, O, B và C, O, D

C. A, O, C và B, O, D

D. A, O, C và B, O, A

Câu 4. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau?

 

A. 10                            B. 11                             C. 12                             D. 13

Câu 5. Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai

A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng

B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng

C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng

D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng

Câu 6. Có bao nhiêu bộ điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

 

A. 7                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 7. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

 

A. 3                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 8. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua các điểm A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F”

A.                  

B. 

C.                  

D. 

Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng

B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó

C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm

D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 10. Quan sát hình dưới đây và chọn đáp án đúng

 

A. Hai điểm A và C nằm cùng phía so với điểm B

B. Hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C

C. Hai điểm B và C nằm cùng phía so với điểm A

D. Hai điểm B và C nằm khác phía so với điểm A

Câu 11. Cho bốn điểm M, N, P, Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M, N nằm cùng phía đối với điểm Q, hai điểm N và P nằm khác phía đối với điểm Q. Điểm N nằm giữa M và P. Chọn hình vẽ đúng là

A.               

B. 

C.               

D. 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1. Quan sát đèn giao thông dưới đây và cho biết đèn màu nào nằm giữa hai đèn còn lại?

A. Đèn vàng

B. Đèn xanh

C. Đèn đỏ

Câu 2. Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.

 

A

B

1. Điểm A

a. không thuộc các đường thẳng m, n, p và q

2. Điểm B

b. nằm trên cả 3 đường thẳng m, n và p

3. Điểm C

c. nằm trên 2 đường thẳng m và n

4. Điểm D

d. nằm trên 2 đường thẳng m và q

A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d

B. 1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a

C. 1 - e; 2 - b; 3 - a; 4 - d

D. 1 - a; 2 - e; 3 - c; 4 - d

Câu 3. Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó

A. A ∈ m; A ∈ n; A ∈ q

B. A ∉ m; A ∈ n; A ∈ q

C. A ∈ m; A ∈ n; A ∉ q

D. A ∈ m; A ∉ n; A ∈ q

Câu 4. Hình vẽ diễn đạt câu khẳng định: “Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z còn đường thẳng d không chứa điểm Z” là

A.                             

B. 

C.                                

D. 

Câu 5. Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng:

A. X ∈ t; Y ∈ t; A ∈ d

B. X ∈ t; X ∈ d; A ∈ d

C. X ∈ t; X ∈d; A ∉ d; A ∉ t

D. X ∈ t; Y ∉ t; A ∉ d

Câu 6. Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

A. AB, BC, CA    

B. AB, BC, CA, BA, CB, AC

C. AA, BC, CA, AB    

D. AB, BC, CA, AA, BB, CC

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

A. B, P, E thẳng hàng

B. A, Q, E thẳng hàng

C. P là trung điểm của BE

D. Đáp án khác

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước

B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước

C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước

D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)

Câu 3. Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

A. 3                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 4. Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

A. 25                            B. 10                             C. 20                             D. 16

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay