Trắc nghiệm chươngg 2 bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 2 bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT ( 17 câu)

Câu 1: Tổng của hai số – 313 và – 211 là:

A. 534.     

B. 524     

C. – 524     

D. – 534

 

Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm 5 và – 2 trên trục số là:

A. – 3

B. 3

C. – 7

D. 7

 

Câu 3: Tính 125 – 200

A. – 75     

B. 75     

C. – 85     

D. 85

 

Câu 4: Kết quả của phép tính (– 98) + 8 + 12 + 98 là:

A. 0     

B. 4     

C. 10     

D. 20

 

Câu 5: Tổng a – (b – c – d) bằng:

A. a – b – c – d

B. a + b – c – d

C. a – b + c + d

D. a + b + c + d

 

Câu 6: Nếu a + c = b + c thì:

A. a = b     

B. a < b     

C. a > b     

D. Cả A, B, C đều sai.

 

Câu 7. Tổng (-43567 - 123) + 43567 bằng:

A.-123          

 B. -124             

C. -125              

D. 87011

 

Câu 8. Chọn câu đúng:

A. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = 20    

B. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = -20

C. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = 30    

D. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = -10

 

Câu 9. Chọn câu đúng:

A. 170 -  228  = 58

B.228 -892 < 0

C. 782 – 783 > 0

D. 675 – 908 > -3

 

Câu 10: Kết quả của phép tính 898 – 1 008 là:

A. Số nguyên âm     

B. Số nguyên dương     

C. Số lớn hơn 3     

D. Số 0

 

Câu 11: Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (– 122)?

A. – 70     

B. 70     

C. 60     

D. – 60

 

Câu 12: Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

A. Giao hoán     

B. Kết hợp

C. Cộng với số 0     

D. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 13: Kết quả của phép tính (– 89) + 0 là:

A. – 89     

B. – 90     

C. 0     

D. 89

 

Câu 14. Chọn câu đúng :

A. Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.

B. Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương

C.Hai số đối nhau có tổng bằng 0

D. Tổng của một số nguyên với 0 bằng chính 0

 

Câu 15. Chọn câu sai:

A.(-2) + (-5) > 0

B. (-3)  + (-4) =  (-2) + (-5)

C. (-6) + (-1) < -6

D. (-1) + (-2) = (-3)

 

Câu 16. Chọn đáp án đúng nhất:

A. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-21) + (-55)     

B. (-21) + 4 + (-55) = (-55) + 4 + (-21)

C. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-55) + (-21)     

D. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 17. Chọn câu đúng:

A. (-98) + (-89) = (-89) + (-98)     

B. (-98) + (-89) > (-89) + (-98)

C. (-98) + (-89) < (-89) + (-98)     

D. (-98) + (-89) = -177

  

2. THÔNG HIỂU ( 18 câu)

Câu 1: Chọn đáp án đúng?

A. (– 10) + (– 5) < – 16

B. 3 + 5 < – 3

C. (– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)

D. (– 102) + (– 5) > – 100

 

Câu 2: Chọn câu sai:

A. (– 2) + (– 5) > 0     

B. (– 3) + (– 4) = (– 2) + (– 5)

C. (– 6) + (– 1) < – 6     

D. (– 1) + 4 = 3

 

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:

A. – 43

B. – 11

C. 11

D. 43

 

Câu 4. Biểu thức a – (b + c – d)  + (-d) – a khi bỏ ngoặc là:

A. -b – c

B. -b -c – d

C. -b – c + 2d

D. -b – c -2d

 

Câu 5: Hãy ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được đáp án đúng:

Cột A

 

Cột B

1. (2017 – 1994) – 2017

a) 0

2. (527 – 2018) – (27 – 2018)

b) – 1994

3. (– 24) – (76 – 100)

c) 500

 

A. 1 – b; 2 – c; 3 – a

B. 1 – a; 2 – c; 3 – b

C. 1 – a; 2 – b; 3 – c

D. 1 – c; 2 – a; 3 – b

 

Câu 6: Cho số nguyên b và b – x = – 9. Tìm x.

A. – 9 – b     

B. – 9 + b     

C. b + 9     

D. – b + 9

 

Câu 7. So sánh (-32) + (-14) và -45

A. (-32) + (-14)  > -45

B. -45 < (-32) + (-14)

C. (-32) + (-14) < -  45

D. (-32) + (-14) = -45

 

Câu 8: Tính hợp lý (– 1 215) – (– 215 + 115) – (– 1 115) ta được:

A. – 2 000     

B. 2 000     

C. 0     

D. 1 000

 

Câu 9. Tính M = 90 – (-113) – 78 ta được:

A. M > 100

B. M < 50

C. M < 0

D. M > 150

 

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001 – (53 + 1579) – (-53) là:

A. là số nguyên âm

B. là số nguyên dương

C. là số nhỏ hơn -2

D. là số nhỏ hơn 100

 

Câu 11: Cho các số: – 16; – 7; – 1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:

A. – 7 + 2

B. – 7 + (– 1)

C. – 16 + 7

D. – 7 + 0

 

Câu 12: Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)

A. – 1 400     

B. – 1 450     

C. – 1 000     

D. – 1 500

 

Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A. Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0

B. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0

C. Tổng của nhiều số nguyên âm cũng là một số nguyên âm 

D. Tổng của nhiều số nguyên dương cũng là một số nguyên dương

 

Câu 14. Tìm x biết x – (-78) = (-12)

A. x = 90

B. x = -40

C. x = -90

D.  x = 40

 

Câu 15. Bác Hà là khách quen của cửa hàng tạp hóa nhà bác Diệp nên có thể mua hàng trước, trả tiền sau. Hôm qua bác Diệp đã cho bác Hà nợ 80 nghìn đồng, hôm nay bác Hà lại muốn nợ 40 nghìn đồng nữa. Em hãy dùng số nguyên để giúp bác Diệp ghi vào sổ số tiền bác Hà còn nợ bác Diệp. (đơn vị: nghìn đồng)

A. -40

B. -80

C. 120

D. -120

 

Câu 16. Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = -6372 là:

A. số nguyên dương nhỏ hơn 2000

B. số nguyên dương lớn hơn 2000

C. số 0

D. số nguyên âm nhỏ hơn -100

 

Câu 17. Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 4 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 5 chữ số là:

A.-19999

B. 10999

C. -10090

D. -1199

 

Câu 18. Nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi trưa là 32oC, vào buổi tối nhiệt độ giảm 4oC so với buổi trưa. Vậy nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi tối là:

A.28oC

B. 30C

C.26oC

D.  31oC

  

3. VẬN DỤNG (16 câu)

Câu 1: Viết – 17 thành tổng hai số nguyên khác dấu:

A. – 2 + (– 15)

B. – 2 + 19

C. 2 + (– 19)

D. – 5 + (– 12)

 

Câu 2: Một phòng đông lạnh có nhiệt độ là 5°C . Nhiệt độ của phòng đông lạnh là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 7°C ?

A. 12°C

B. 2°C

C. – 2°C

D. – 12°C

 

Câu 3: Thay * bằng chữ số thích hợp để 38 + (– 2*) = 16.

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

 

Câu 4: Giá trị nào của x thỏa mãn x – 589 = (– 335).

A. x = – 452     

B. x = – 254     

C. x = 542     

D. x = 254

 

Câu 5: Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: – 4 < x < 5 ?

A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 6. Một chiếc diều bay cao 26m (so với mặt đất) sau một lúc độ cao của chiếc diều giảm đi 5m rồi sau đó tăng 7m. Một lúc sau diều lại giảm độ cao 2m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 3 lần thay đổi?

A. 27m

B. 41m

C.26m

D. 34m

 

Câu 7. Một chiếc diều bay cao 30m (so với mặt đất) sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng lên 7m rồi sau đó giảm 4m. Một lúc sau diều lại giảm độ cao 2m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi?

A. 27m

B. 41m

C.33m

D. 34m

 

Câu 8. Tính tổng đại số sau một cách hợp lí:

7 – 8 + 9 – 10 + 11 – 12 + …+2009 – 2010

A. -2338

B. 2004

C. -1002

D. 1002

 

Câu 9. Tính tổng đại số sau một cách hợp lí:

-1 – 2 – 3 – 4 - …-2008 – 2009 – 2010

A. -2 021 055

B. 4 042 112

C. 2 021 055

D.- 4 042 112

 

Câu 10: Tìm x Z  , biết: x + (– 27) = (– 100) + 73 :

A. x = – 1

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

 

Câu 11. Tính giá trị của biểu thức x + (-16), biết x = -27

A.-43

B. -11

C. 11

D. 43

 

Câu 12. Giá trị nào của x thỏa mãn:  x – 589 = (-335)

A. x = -452

B. x = -254

C. x = 542

D.x = 254

 

Câu 13. Cho các số: -16; -7; -1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:

A.-7 + 2

B. -7 + (-1)

C. -16 + 7

D. -7 +  0

 

Câu 14. Tìm tổng các số nguyên x biết -5 < x < 5

A.1

B. -1

C.  0

D. -2

 

Câu 15. Tìm tổng các số nguyên x biết - 4 < x < 3  

A. 4

B. -4

C .-3

D.0

 

Câu 16. -176 - 13.4+ 125 : 5 là :

A. -228

B.-203

C. 203

D. 218

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 3 câu)

Câu 1. Tính tổng: S = (-1) + 2 + (-3) + …+ (-99) + 100

A. 50

B. 100

C. -50

D. -100

 

Câu 2. Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -100  < x < 100

A. 100

B. 0

C. 99

D. -100

 

Câu 3. Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -99  < x < 100

A. 100

B. 0

C. -99

D.99

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay