Trắc nghiệm đúng sai Hoá học 12 chân trời Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Hoá học 12 Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại sách chân trời sáng tạo. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án hoá học 12 chân trời sáng tạo

BÀI 14: ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ LIÊN KẾT KIM LOẠI. TÍNH CHẤT KIM LOẠI

Câu 1: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/ sai cho các ý a, b, c, d:

Cho 33,9 gam hỗn hợp Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375 mol.

a) Số mol của Mg là 0,3 mol.

b) Số mol của NaNO3 là 0,2125 mol.

c) Khối lượng của H2O là 16,875 gam.

d) Giá trị của m là 308,1375 gam.

Đáp án:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

Câu 2: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:

Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.

a) Số hạt không mang điện của nguyên tố này nhiều hơn 60 hạt. 

b) Nguyên tố đó là đồng.

c) Nguyên tố này có nguyên tử khối là 64 gam/mol.

d) Nguyên tử nguyên tố có 46 electron.

Đáp án: 

Câu 3: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/ sai cho các ý a, b, c, d:

Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,98 mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol khí N2. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a) Phản ứng trên không sinh ra muối NH4+.

b) Số mol của Mg là 0,4 mol.

c) Giá trị của m là 46,26 gam.

d) Giá trị của a là 0,09 mol.

Đáp án:

Câu 4: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d: 

Tổng số hạt trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12.

a) Cả X và Y đều là kim loại.

b) Y có nhiều proton hơn X.

c) X có nhiều neutron hơn Y.

d) X và Y đều là nguyên tố nhóm A.

Đáp án:

Câu 5: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/ sai cho các ý a, b, c, d:

Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan.

a) Kim loại M là Mg.

b) Giá trị của m là 16,9 gam.

c) Kim loại M có hóa trị II.

d) Phản ứng trên không sinh ra muối NH4+.

Đáp án:

Câu 6: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:

Cho kim loại kẽm có khối lượng 0,65 g vào 50 mL dung dịch HCl 2 M trong cốc thuỷ tinh, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a) Phản ứng xảy ra, chỉ có khí thoát ra, kẽm không tan.

b) Số mol kẽm ít hơn số mol HCl.

c) Dung dịch sau phản ứng chỉ gồm HCl dư.

d) Thể tích hydrogen thoát ra là 0,2479 lít.

Đáp án:

Câu 7: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:

Tiến hành hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1 M;

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1 M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.

a) Khối lượng chất rắn thu được ở thí nghiệm 1 là khối lượng của đồng.

b) Ở thí nghiệm hai, dung dịch thu được sau cùng là Fe(NO3)3.

c) Tỉ lệ V1 : V2 = 1:1

d) Ở cả hai thí nghiệm, Fe đều thể hiện tính khử.

Đáp án:

=> Giáo án Hoá học 12 chân trời Bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Hoá học 12 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay