Bài tập file word toán 7 cánh diều bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Cánh diều

BÀI 4. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC DẤU NGOẶC (20 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (6 BÀI)

Bài 1: Tính .

  1. a) 0,5+316--34 ;
  2. b) 23-2-13+32+0,750
  3. c) 54-56:38-16+1112
  4. d) 233:232+-112:1,5

Đáp án:

  1. a) 0,5+316--34=816+316+1216=1116+1216=2316.

b)23-2-13+32+0,750=23-63-13+32+1=23-53+32+1=-33+32+1=-1+32+1

=-1+1+32=0+32=32.

c)54-56:38-16+1112=54-56:924-424+1112=54-56:524+1112=54-56.245+1112=54-4+1112

=1512-4812+1112=-3312+1112=-2212=-116.

d)233:232+-112:1,5=23+-32:32=23+-32.23=23-1=23-33=-13

Bài 2: Thực hiện phép tính

a)-818-1527

b)-621.32

Đáp án:

a)-818-1527=-45-59=-1

b)-621.32=-37

Bài 3: Tính hợp lý

a)12+34-12;                      

b)-37+513-47+813+34

Đáp án:

a)12+34-12=12-12+34=0+34=34 ;                                                                                   b)-37+513-47+813+34=-37-47+513+813+34=-1+1+34=34

Bài 4: Tính

  1. a) -37+511.-53+-47+611.-53
  2. b) 7+712-12+3-112+5
  3. c) 1310:57+3710:57
  4. d) 1-1:23+1--122

Đáp án:

a)-37+511.-53+-47+611.-53=-37+511+-47+611.-53=-37+-47+511+611.-53

  1. b) 7+712-12+3-112+5

=7+3-5+712-112-12=5+12-12=5

  1. c) 1310:57+3710:57=131075+371075

=1310+371075=5⋅75=7

  1. d) 1-1:23+1--122

=1-1:8+1-14=1-1:354=1-435=3135

Bài 5: Tìm x biết

a)-35+x=12

  1. b) 15x-133=17

Đáp án:

a)-35+x=12

→x=12-35→x=1110

  1. b) 15x-133=17↔15x=150↔x=10

Bài 6: Tìm x, biết

  1. a) x+54=-12

b)38-x=23

Đáp án: 

  1. a) x+54=-12

→x=-12-54→x=-74

b)38-x=23

→-x=23-38

→-x=724→x=-724

2. THÔNG HIỂU (5 BÀI)

Bài 1: Thực hiên phép tính

a)37+-52.-35

b)12.-232+43

Đáp án:

a)37+-52.-35 = 37+32=614+2114=2714

b)12.-232+43 = 12.49+43=163+43=203

Bài 2: Thực hiện phép tính

  1. a) 34-562;                             b) -34.12-5.-256

Đáp án:

  1. a) 34-562=912-10122=-1122=1144
  2. b) -34.12-5.-256=-11.3-1.-52=-152

Bài 3: Thực hiện phép tính

  1. a) 122-38:-92

b)12:45-12

Đáp án:

  1. a) 122-38:-92=14-38.-29=14--112=312--112=13

b)12:45-12=12:310=12.103=53

Bài 4: Thực hiện phép tính 

  1. a) 0,25-23+114

b)322:14+34.20100

Đáp số

  1. a) 0,25-23+114=14-23+54=32-23=96-46=56

b)322:14+34.20100=92.4+34=18+34=1834



Bài 5: Tính hợp lý

a)2713:97+1213:97            b)815.-49+815:-95-325

Đáp số

a)2713:97+1213:97=2713.79+1213.79=79.2713+1213=79.3=73

b)815.-49+815:-95-325=815.-49+815.-59-325

=815.-49+-59-175=815.-1-175=-815-5115=-5915

3. VẬN DỤNG (6 BÀI)

Bài 1: Tìm biết:

  1. a) 14x-13=-59
  2. b) x-3x+5=57
  3. c) 2x-3-3.2x=-92

Đáp số:

  1. a) 14.x-13=-59

14.x=-29

x=-89

  1. b) x-3x+5=57

7.x-3=5.x+5

2x=46

x=23

  1. c) 2x-3-3.2x=-92

2x8-3.2x=-92

-238.2x=-92

2x=32

x=5

Bài 2: Tính hợp lý

23+27-114-1-37+328

Đáp án:

23+27-114-1-37+328=23+27-218-33-37+328=213+17-128-313+17-128=-23

Bài 3: Tính hợp lý

3+313+3169+3917+713++7169+791

Đáp án:

3+313+3169+3917+713++7169+791=31+113+1169+1917.1+113+1169+191=37

Bài 4: Tìm x biết

712-x+76:65=-54

Đáp án:

712-x+76:65=-54

x+76:65=712-54x+76:65=116

↔x+76=116.65↔x=115-76↔x=3130

Bài 5: Tìm x biết 

34:x+12-56=-14

Đáp án:

34:x+12-56=-14

34:x+12=-14+5634:x+12=712

↔x+12=34:712↔x+12=97↔x=97-12↔x=1114

Bài 6:  Tính hợp lý (nếu được):

  1. a) -152+925.-320-13-18:712
  2. b) 410.96+312.85613.4-216.312
  3. c) 51417.-314+6317.-314

Đáp án:

a)-152+925.-320-13-18:712=125+925.1-824-324:712=125+925-524.127

=1025-514=25-514=2870-2570=370.

  1. b) 410.96+312.85613.4-216.312=220.312+312.215213.313.22-216.312

=220.312+312.215215.313-216.312=215.312.25+1215.312.3-2

c)51417.-314+6317.-314=9917.-134+10517.-134

=-134.9917+10517=-134.20417=-134.12=-39

4. VẬN DỤNG CAO (3 BÀI)

Bài 1: Tính

41.3+43.5.45.7+…+499.101

Đáp án: 

41.3+43.5.45.7+…+499.101=2.21.3+2.21.3+2.25.7+…+2.299.101

=2.11-13+13-15+…+199-1101=211-1101=2. 100101=200101

Bài 2: Cho A=1+2+22+…+22017 và B=22018.  Tính A-B

Đáp án:

Ta có: A=1+2+22+…+22017→2.A=2+22+…+22018

→2A-A=2+22+…+22018-1+2+22+…+22017=22018-1

A-B=22018-1-22018=-1

Bài 3: Tìm số tự nhiên , biết rằng:

  1. a) 5x+5x+2=650
  2. b) 3x-1+5.3x-1=162

Đáp án:

  1. a) 5x+5x+2=650

 5x+25.5x=650

⇔26.5x=650

 5x=25

  5x=52

⇔x=2 ( Thỏa mãn x∈N ). Vậy

  1. b) 3x-1+5.3x-1=162

 ⇔6.3x-1=162

3x-1=27

 3x-1=33

 ⇔x-1=3

 ⇔x=4  ( Thỏa mãn x∈N ). Vậy

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay