Bài tập file word toán 7 cánh diều bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Cánh diều

BÀI 6. SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (21 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (6 BÀI)

Bài 1: Tìm sao cho x2-5=0

Đáp án:

x=5 hoặc x=-5

Bài 2: So sánh các cặp vô tỉ

Đáp án:

nên

Bài 3: Tính

  1. a) 32;       b) 62;     c)  212

Đáp án:

  1. a) 32=3;       b) 62=6;     c)  212=21

Bài 4: Sắp xếp các số vô tỉ theo thứ tự tăng dần

Đáp án:

Bài 5: Tìm x, biết 

  1. a) x2=9;         b) x2=16

Đáp án:

  1. a) x2=9

→x=3 hoặc x=-3

  1. b) x2=16

→x=4 hoặc x=-4

Bài 6: Những số nào sau đây có căn bậc hai số học 0,9;-4;11;45?

Đáp án:

Những số không âm là những số có căn bậc hai số học nên 0,9;11;45 là những số có căn bậc hai số học.

2. THÔNG HIỂU (6 BÀI)

Bài 1: Những biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng ?

a)3272

  1. b) 32+39272+912

Đáp án:

  1. a) 3272=949=372=37
  2. b) 32+39272+912=3+397+91=4298=37

Bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến hàng phần chục).

  1. a) 2;      b) 3;    c) 5

Đáp án:

  1. a) 2≈1.4;      b) 3≈1.7;    c) 5≈2,2

Bài 3: Tính 

  1. a) 1,44;            b) 6,25;        c) 1,21

Đáp án:

  1. a) 1,44=1,2;            b) 6,25=2,5;        c) 1,21=1,1

Bài 4: Tìm x, biết

  1. a) x2-10=0;
  2. b) 64-x2=0

Đáp án:

  1. a) x2-10=0

x2=10

→x=10  hoặc x=-10

  1. b) 64-x2=0

x2=64

→x=64  hoặc x=-64 

→x=8 hoặc x=-8

Bài 5: Tìm x, biết

  1. a) x+12=49;                b) x-32=81

Đáp án:

  1. a) x+12=49

→x+1=8 hoặc x+1=-7

→x=6 hoặc x=-8

  1. b) x-32=81

→x-3=9 hoặc x-3=-9

→x=12 hoặc x=-6

Bài 6: So sánh

112  và 89

Đáp án:

112=32=128>98 nên 112  và 89

3. VẬN DỤNG (5 BÀI)

Bài 1: So sánh 

  1. a) 35+99;             b) 26+50 và 12

Đáp án:

  1. a) 35< 36=6

99<100=10

Do đó 35+99<6+10=16

  1. b) 26>25=5

50>49=7

Do đó 26+50>5+7=12

Bài 2: Tính hợp lý

A=2511.4915.121-5.17

B=-136.-22519.3845

Đáp án:

A=2511.4915.121-5.17=511.715.11-5.17

=-115 

B=-136.-22519.3845B=-16.-1519.3845

B=19 .

Bài 3: So sánh 8-5 và 1

Đáp án:

8<9=3

-5<-4=-2

Do đó 8+-5<3+-2=1

Hay 8-5<1

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A=6x+1 với x≥0

Đáp án:

x≥0 với x≥0 nên 6x≥0

Do đó A=5x-4-32≥ -32

Dấu  "=" xảy ra khi x=4

Vậy A=-32 khi x=4  

Bài 5: Tìm x, biết 

18-5+x2=14

Đáp án:

18-5+x2=14

5+x2=4

5+x2=4

→5+x=2 hoặc 5+x=-2

→x=2-5 hoặc x=-2-5

→x=-3 hoặc x=-7

4. VẬN DỤNG CAO (4 BÀI)

Bài 1: Chứng tỏ rằng: 1+2+3+…+n+n-1+…+3+2+1 Với n≥1

Đáp án:

1+2+3+…+n+n-1+…+3+2+1 Với n≥1

=21+2+3+…+n-1+n-n

=2.n+1n2-n=n+1n-n=n2+n-n=n2=n

Bài 2:  Để lát sân gạch có diện tích 100m2, người ta đã dùng vừa đủ 1600 viên gạch hình vuông cùng cỡ. Hỏi mỗi viên gạch có độ dài cạnh là bao nhiêu, biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể?

Đáp án:

Diện tích mỗi viên gạch là: 100:1600=0,0625 m2

Đổi 0,0625m2=625cm2

Độ dài cạnh của mỗi viên gạch là: 625=25 cm

Bài 3: So sánh

6+12+30+56 và 19 

Đáp án:

6+12+30+56<6,25+12,25+30,25+56,25

=2,5+3,5+5,5+7,5=19

Bài 4: Chứng minh 1+2+3+…+8+9<55+12

Đáp án:

1+2+3+4+5<55

6+7+8+9<49=12

Do đó 1+2+3+…+8+9<55+12







Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay