Bài tập file word toán 7 cánh diều bài 8: Giá trị tuyệt đối của một số thực
Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 8: Giá trị tuyệt đối của một số thực. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Cánh diều
Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)
BÀI 8. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC (21 BÀI)1. NHẬN BIẾT (6 BÀI)
Bài 1: Tính
- a) 2,5+7,5; b)1,2-3+6,4
Đáp án:
- a) 2,5+7,5=2,5+7,5=10
b)1,2-3+6,4=1,2.3+6,4=3,6+6,4=10
Bài 2: Tìm x biết
- a) x=13; b) x=17
Đáp án:
- a) x=13
→x=13 hoặc x=-13
Vậy x=13 hoặc x=-13
b)x=-17
Vì x≥0 với mọi x
Vậy không tìm được giá trị x thỏa mãn x=-17
Bài 3: Tìm x, biết
- a) x=1,2; b)x=34
Đáp án:
- a) x=1,2
→x=1,2 hoặc x=-1,2
b)x=34
→x=34hoặc x=-34
Bài 4: Sắp xếp các số thực:
-3,2;2,13;-2;-37;0
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Đáp án:
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
-3,2|=3,2;|-2|=2;-37=37
Nên |0|;-37;|-2|;|2,3|;|-3,2|
Bài 5: Tính -12; -53; 2,56; -10; 19
Đáp số:
-12=-(-12)=12-53=--53=532,56=2,56-10=--10=1019=19
Bài 6: Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực: -8; -6; -0,52; 0; 68; 21
Đáp án:
-8=8; -6=-(-6)=6-0,52=-(-0,52)=0,520=0; 68=0; 21=21
2. THÔNG HIỂU (5 BÀI)
Bài 1: Tìm số đối của các số: 5,5;38;-711
Đáp án:
Ta có -5,5=5,5; 38=38; -711=711
Vậy số đối của -5.5 là-5,5
Số đối của 38là-38
Số đối của -711 là-711
Bài 2: Tìm giá trị tuyệt đối của x trong mỗi trường hợp sau:
- a) x=-0,2 b) x=-32 c) x=0,12 d) x=-15 e) x=15
Đáp số:
- a) x=-0,2⇒x=-0,2=0,2
- b) x=-32x=-32=32
- c) x=0,12⇒x=0,12=0,12
- d) x=-15x=-15=15
- e) x=15x=15=15
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
- a) -236+-264 b) -52-82 c) -125--25.3
Đáp án:
- a) -236+-264=236+2645=500
- b) -52-82=52-82=-30
- c) -125--25.3=-125-75=-200
Bài 4: Cho x=-15. Tính:
- a) 35+x b) 15-x c) 5-x-20
Đáp án:
- a) 35+x=35+-15=35+15=50
- b) 15-x=15-15=15-15=0
- c) 5-x-20=5-15-20=10-20=-10
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau
- a) -5,9-2
- b) -1,6.3,6-|-2,2|
Đáp án:
- a) -5,9-2=5,9-2=3,9
b)-1,6.3,6--2,2=1,6.3,6-2,2=5,76-2,2=3,56
3. VẬN DỤNG (8 BÀI)
Bài 1: Tìm giá trị của x biết
- a) x=10 b) 3x=24 c) x-2=5 d) 1-3x=6
Đáp án:
- a) x=10⇒x=±10
- b) 3x=24⇒x=±8
- c) x-2=5⇒x=7, x=-3
- d) 1-3x=6⇒x=-53; x=73
Bài 2: Tìm giá trị của x biết
- a) x-14=52 b) 13-34-x=112 c) 25-3x-1=14 d) x-5=-12
Đáp án:
- a) x-14=52⇒x=114; x=-94
- b) 13-34-x=112⇒x=12; x=1
- c) 25-3x-1=14⇒x=4760; x=7360
- d) x-5=-12 không tồn tại giá trị của x
Bài 3: Cho a=-6; b=3; c=--2, hãy tính
- a) a+b+-c; b)|-a-b-c|
Đáp án:
Ta có a=-6=6; b=3=3; c=--2=-2
- a) a+b+-c=6+3+2=11=11
b)-a-b-c=-6+3+2=-7=7
Bài 4: So sánh
7+11 và 7+11;
Đáp số
Ta có 7+11=18=18; 7+11=7+11=18
Vậy 7+11=7+11
Bài 5: So sánh
8+-15 và 8+|-15|
Đáp án:
Ta có 8+-15=-7=7
8+-15=8+15=23
Vậy 8+-158+-15
Bài 6: Tìm x biết
1,8-x=0,5
Đáp án:
1,8-x=0,5
→1,8-x=±0,5
TH1:1,8-x=0,5
x=1,3
TH2:1,8-x=-0,5
x=2,3
Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- a) x-3+8 b) 2x-5-1
Đáp án:
- a) x-3+8≥0+8=8với mọi x
x-3+8 đạt GTNN bằng 8 khi x=3
- b) 2x-5-1≥0-1=-1với mọi x
2x-5-1 đạt GTNN bằng -1 khi x=5
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- a) -3-x+7 b) -5x+2-11
Đáp án:
- a) đạt GTLN bằng khi
- b) đạt GTLN bằng khi
4. VẬN DỤNG CAO (2 BÀI)
Bài 1: Cho x+1=6 vày-1=14. Tính A=x-y.
Đáp án:
Ta có:
- x+1=6⇔[x+1=6 x+1=-6 ⇔≤[x=5 x=-7
- y-1=14⇔[y-1=14 y-1=-14 [y=15 y=-13
Khi đó ta có:
x | 5 | 5 | -7 | -7 |
y | 15 | -13 | 15 | -13 |
A=x-y | -10 | 18 | -22 | 6 |
Bài 2: Rút gọn
A=x+x
Đáp án:
A=x+x
TH1: nếu x≥0 thì x=x. Khi đó A=x+x=2x
TH2: nếu x<0 thì x=-x. Khi đó A=-x+x=0
Vậy A=2x khi x≥0
A=0 khi x<0
=> Giáo án toán 7 cánh diều bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực (2 tiết)