Bài tập file word toán 7 cánh diều bài 7: Tập hợp R các số thực

Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 7: Tập hợp R các số thực. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Cánh diều

BÀI 7. SỐ THỰC. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC (20 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (5 BÀI)

Bài 1: Tìm số đối của các số 0,75; -815; 7

Đáp án:

Số đối của số 0,75 là -0,75

Số đối của -815  là 815

 Số đối của 7 là-7

Bài 2: Tìm số đối của các số thực sau: -631; 8-11; -229

Đáp án:

-631 có số đối là 631

8-11có số đối là 811

-229 có số đối là 229

Bài 3: Tìm số đối của các số thực sau: 2,35; -10; 6

Đáp án: 

2,35 có số đối là -2,35

-10 có số đối là 10  

6 có số đối là -6



Bài 4: Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống:

  1. a) ;
  2. b)
  3. c)
  4. d)

Đáp án:

  1. a) 4,(36)=4,3636...>4,3627;
  2. b) -3,(65)=-3,6(56)
  3. c) 3=1,73205...<1,733
  4. d) 1,4527...<1,45(31)

Bài 5: So sánh số 1,732 với số 3

Đáp án:

Ta có 3=1,732050808…<1,732

2. THÔNG HIỂU (6 BÀI)

Bài 1: Tìm x, biết

  1. a) 1-x+27=57
  2. b) 43+1,25-x=2,25
  3. a) 1-x+27=57

              x+27=1-57

              x+27=27

              x=27-27

               x=0

b)43+1,25-x=2,25

1,25-x=2,25-43

x=1,25-2,25-43

x=1,25-2,25+43

x=-1+43

x=13

Bài 2: Tìm x, biết

  1. a) x:-123=-12
  2. b) 12x=132

Đáp án:

  1. a) x:-123=-12

    x:-18=-12

    x=-12.-18

    x=116

  1. b) 12x=132

    12x=125

      x=5

Bài 3: Sắp xếp các số thực:

-3,2;2,13;-2;-37;0

Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; 

Đáp án:

Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

Vì:-2=-1,4142...;

-37=-0,4285...

Nên -3,2;-2;-37;0;2,13

Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1,371...; 2,065; 2,056; -0,078...; 1,(37)

Đáp án:

-0,078...; 1,371...; 1,(37); 2,056; 2,065;

Bài 5: Tìm giá trị của x biết

  1. a) x=5 b) x-1=8 c) 0,5-2x=0,16 d) (x-3)2=10

Đáp số:

  1. a) x=5⇒x=25
  2. b) x-1=8⇒x=65

Bài 6: Tìm giá trị của x biết

  1. a) 0,5-2x=0,16 b) (x-3)2=10

Đáp số:

  1. a) 0,5-2x=0,16⇒x=0,2372
  2. b) (x-3)2=10⇒x=-7, x=13



3. VẬN DỤNG (6 BÀI)

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:

  1. a) A=7x-2x-23y+79y với x=-110,y=1,8

b)B=5x+8xy+5y  với x+y=25,xy=34.

Đáp án:

  1. Ta có: A=7x-2x-23y+79y=5x+19y

Thay x=-110,y=1,8 vào biểu thức A ta được:

A=5.-110+19.1,8=-12+15=-310

  1. Ta có: B=5x+8xy+5y=5.x+y+8xy

Thay  x+y=25,xy=34 vào biểu thức B ta được:

B=5.25+8.34=2+6=8

Bài 2: Tìm x, biết

  1. a) x2-2=0;                   b) 5-x2=1

Đáp án:

  1. a) x2-2=0

x2=2

→x=±2

Vậy x=±2

  1. b) 5-x2=1

x2=4

→x=±2

Vậy x=±2

Bài 3: Thực hiện phép tính

  1. a) 4.25-2.49;                 

b)-516+-0,25-3.1625

Đáp án:

  1. a) 4.25-2.49=4.5-2.23=20-43=603-43=563

b)-516+0.25-3.1625=-5.4+0,5-3.45=-20+12-125

=-20010+510-2410=-21910

Bài 4: Hai bạn Hoa và Mai chuẩn bị đi dã ngoại cùng một nhóm bạn lớp 7A. Để chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại hai bạn đã đi mua một số đồ. Hoa mua 13 gói dâu tây, biết một gói dâu tây có giá 400000 đồng. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Mai mua 12 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn?
Đáp án:

Ta có: 4000003>3900003=130000=2600002>2500002=125000

Từ đó suy ra 4000003>2500002

Bài 5: Cho A=x+1x-1. Chứng minh rằng với x=169 hoặc x=259 thì A có giá trị là một số nguyên 

Đáp án:

+ Thay x=169 vào biểu thức A ta được :

A=169+1169-1=43+143-1=7313=7∈Z

A nhận giá trị nguyên khi x=169

+ Thay x=259 vào biểu thức A ta được :

A=259+1259-1=53+153-1=8323=82=4∈Z

A nhận giá trị nguyên khi x=259

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:

  1. a) A=7x-2x-23y+79y với x=-110,y=1,8

b)B=5x+8xy+5y  với x+y=25,xy=34.

Đáp án:

  1. a) Ta có: A=7x-2x-23y+79y=5x+19y

Thay x=-110,y=1,8 vào biểu thức A ta được:

A=5.-110+19.1,8=-12+15=-310

  1. b) Ta có: B=5x+8xy+5y=5.x+y+8xy

Thay  x+y=25,xy=34 vào biểu thức B ta được:

B=5.25+8.34=2+6=8

4. VẬN DỤNG CAO (3 BÀI)

Bài 1: Tính tổng: A=13+132+133+...+1320.

Đáp án:

Ta có: 3A=1+13+132+133+...+1319

⇒3A-A=1+13+132+133+...+1319-13+132+133+...+1320

⇒2A=1-1320⇒A=12-12.320

Bài 2: Tính biểu thức

B=151515161616+1791710-15001600-176187.

Đáp án:

Ta có B=151515161616+1791710-15001600-176187=1516+117-1516+1617=1

Bài 3: Không sử dụng máy tính hãy so sánh:

A = 2.1 + 2.3 + 2.5 + ... + 2.99 

B = 2.2 + 2.4 + 2.6 + ... + 2.98 +100

Đáp án:

Ta có

B = 2.2 + 2.4 + 2.6 + ... + 2.98 + 100

A = 2.1 + 2.3 + 2.5 + ... + 2.99

B – A = 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2(50-99) = 2.49 + 2.(-49) = 0

→A= B







Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay