Câu hỏi tự luận Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều Chủ đề 1 (P1)
Bộ câu hỏi tự luận Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều Chủ đề 1. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều.
Xem: => Giáo án công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều đủ cả năm
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI (PHẦN 1)
Câu 1: Liệt kê một số công nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi.
Trả lời:
Một số công nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi là:
- Cảm biến xác định độ ẩm, nhiệt độ, CO - Cảm biến xác định độ ẩm, nhiệt độ, CO2, H2S, NH3.
- Công nghệ thị giác máy tính. - Công nghệ thị giác máy tính.
Câu 2: Trình bày khái niệm và đặc điểm chăn nuôi bền vững là gì?
Trả lời:
- Chăn nuôi bền vững là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng. - Chăn nuôi bền vững là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
- Đặc điểm của chăn nuôi bền vững: - Đặc điểm của chăn nuôi bền vững:
+ Phát triển kinh tế. + Phát triển kinh tế.
+ Nâng cao đời sống cho người dân. + Nâng cao đời sống cho người dân.
+ Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên. + Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 3: Khái niệm vật nuôi là gì?
Trả lời:
Vật nuôi bao gồm các loại gia súc, gia cầm và động vật khác.
Câu 4: Phương thức chăn thả tự do là gì?
Trả lời:
Phương thức chăn thả tự do: là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
Câu 5: Chăn nuôi công nghệ cao là gì?
Trả lời:
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những công nghệ hiện đại nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi.
Câu 6: Liệt kê một vài ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
Trả lời:
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới:
- Thiết bị phân tích dự báo thời tiết. - Thiết bị phân tích dự báo thời tiết.
- Ứng dụng công nghệ blockchain. - Ứng dụng công nghệ blockchain.
- Ứng dụng Al trong nuôi trồng thủy sản. - Ứng dụng Al trong nuôi trồng thủy sản.
Câu 7: Theo mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành bao nhiêu nhóm?
Trả lời:
Theo mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành 2 nhóm:
- Vật nuôi chuyên dụng. - Vật nuôi chuyên dụng.
- Vật nuôi kiêm dụng. - Vật nuôi kiêm dụng.
Câu 8: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
Trả lời:
Chăn nuôi theo phương thức nuôi công nghiệp chủ yếu được áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn,…
Câu 9: Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chăn nuôi ở Hình 1.1.
Trả lời:
● Hình a: Các cảm biến nhiệt, ẩm, khí được đặt tại các vị trí khác nhau trong chuồng nuôi lợn giúp kiểm soát các chỉ số trong môi trường. Người chăn nuôi có thể can thiệp kịp thời nếu một trong các chỉ số này vượt quá mức quy định và gây ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
● Hình b: Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò giúp người chăn nuôi kiểm soát được tình hình ăn uống, sinh hoạt của bò, từ đó có những biện pháp xử lí kịp thời nếu bò có các dấu hiệu bất thường.
Câu 10: Trình bày xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
Trả lời:
Xu hướng phát triển chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới đều theo hướng phát triển chăn nuôi thông minh.
Câu 11: Trình bày những đặc điểm sinh học thường được dùng để phân loại vật nuôi?
Trả lời:
- Dựa vào hình thái, ngoại hình: động vật bốn chân, có lông mao (gia súc); động vật hai chân, có lông vũ (gia cầm); màu sắc của lông, màu sắc da (ngựa bạch, gà đen, lợn Lang Hồng,...), ngoại hình có u (bò u hoặc bò Zêbu) hay không có u, chân nhiều ngón (gà nhiều ngón),... - Dựa vào hình thái, ngoại hình: động vật bốn chân, có lông mao (gia súc); động vật hai chân, có lông vũ (gia cầm); màu sắc của lông, màu sắc da (ngựa bạch, gà đen, lợn Lang Hồng,...), ngoại hình có u (bò u hoặc bò Zêbu) hay không có u, chân nhiều ngón (gà nhiều ngón),...
- Dựa vào đặc điểm sinh sản: vật nuôi đẻ con (lợn, trâu, bò,...), vật nuôi đẻ trứng (gà, vịt,...). - Dựa vào đặc điểm sinh sản: vật nuôi đẻ con (lợn, trâu, bò,...), vật nuôi đẻ trứng (gà, vịt,...).
- Dựa vào điểm cấu tạo của dạ dày: vật nuôi dạ dày đơn (lợn, gà,...), vật nuôi dạ dày kép (trâu, bò, dê,...). - Dựa vào điểm cấu tạo của dạ dày: vật nuôi dạ dày đơn (lợn, gà,...), vật nuôi dạ dày kép (trâu, bò, dê,...).
Câu 12: Trình bày đặc điểm của phương thức chăn thả tự do.
Trả lời:
- Đặc điểm của phương thức chăn thả tự do: - Đặc điểm của phương thức chăn thả tự do:
+ Mức đầu tư thấp. + Mức đầu tư thấp.
+ Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. + Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.
+ Tận dụng được nguồn lao động sẵn có. + Tận dụng được nguồn lao động sẵn có.
+ Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp. + Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp.
+ Khó kiểm soát dịch bệnh. + Khó kiểm soát dịch bệnh.
+ Ít gây ô nhiễm môi trường. + Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 13: Hãy phân tích lợi ích của các thiết bị chăn nuôi hiện đại trong Hình 1.2
Trả lời:
● Hình 1.2a: Thiết bị thông minh được cài đặt phần mềm quản lí trang trại giúp người chăn nuôi có thể dễ dàng theo dõi được tình hình chuồng trại, sức khỏe của đàn vật nuôi và các thông tin cần thiết khác mà không cần phải trực tiếp đi thăm chuồng trại hàng ngày.
● Hình 1.2b: Thiết bị cảm biến đeo cổ để phát hiện sớm bệnh cho bò giúp người chăn nuôi kiểm tra được tình hình sức khỏe của bò, kịp thời phát hiện những dấu hiệu sức khỏe bất thường của bò và có những biện pháp can thiệp kịp thời.
Câu 14: Trong tương lai, ngành chăn nuôi sẽ phát triển theo những hướng nào?
Trả lời:
Trong tương lai, ngành chăn nuôi sẽ phát triển theo những hướng sau:
- Phát huy tiềm năng, lợi thế của các địa phương. - Phát huy tiềm năng, lợi thế của các địa phương.
- Hiện đại hóa chăn nuôi. - Hiện đại hóa chăn nuôi.
- Tăng cường nghiên cứu khoa học, ứng dụng thành tựu mới nhất về khoa học và công nghệ. - Tăng cường nghiên cứu khoa học, ứng dụng thành tựu mới nhất về khoa học và công nghệ.
- Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi. - Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi.
- Phát triển các mô hình chăn nuôi hiện đại. - Phát triển các mô hình chăn nuôi hiện đại.
- Chuyên nghiệp hóa chăn nuôi, đảm bảo an toàn sinh học, an toàn dịch bệnh, thân thiện với môi trường, đối xử nhân đạo với vật nuôi. - Chuyên nghiệp hóa chăn nuôi, đảm bảo an toàn sinh học, an toàn dịch bệnh, thân thiện với môi trường, đối xử nhân đạo với vật nuôi.
- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung, đặc biệt là ứng dụng công nghệ sinh học. - Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung, đặc biệt là ứng dụng công nghệ sinh học.
Câu 15: Động vật được gọi là vật nuôi khi đáp ứng đủ các điều kiện nào?
Trả lời:
Động vật được gọi là vật nuôi khi đáp ứng các điều kiện sau:
- Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng. - Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
- Trong phạm vi kiểm soát của con người. - Trong phạm vi kiểm soát của con người.
- Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã. - Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
Câu 16: Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta?
Trả lời:
Phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta vì:
+ Mức đầu tư thấp. + Mức đầu tư thấp.
+ Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. + Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.
+ Tận dụng được nguồn lao động sẵn có. + Tận dụng được nguồn lao động sẵn có.
Câu 17: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những (1) ……………nhằm (2)..............…, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi.
Trả lời:
(1) công nghệ hiện đại
(2) nâng cao năng suất
Câu 18: Liên hệ thực tiễn với địa phương em và cho biết địa phương em có những mô hình chăn nuôi nào? Các mô hình đó áp dụng cho những đối tượng vật nuôi nào và mang lại những lợi ích gì?
Trả lời:
- Địa phương em đang áp dụng mô hình chăn nuôi thông minh. - Địa phương em đang áp dụng mô hình chăn nuôi thông minh.
- Mô hình này áp dụng cho chăn nuôi lợn, bò. - Mô hình này áp dụng cho chăn nuôi lợn, bò.
- Mô hình thông minh giúp nâng cao năng suất chăn nuôi và minh bạch chuỗi cung ứng. - Mô hình thông minh giúp nâng cao năng suất chăn nuôi và minh bạch chuỗi cung ứng.
Câu 19: Nêu nguồn gốc và đặc điểm một loài vật nuôi ngoại nhập mà em biết.
Trả lời:
Vật nuôi ngoại nhập: lợn Yorkshire
- Nguồn gốc: từ nước Anh và là một trong những giống lợn được phân bố rộng rãi nhất trên thế giới. - Nguồn gốc: từ nước Anh và là một trong những giống lợn được phân bố rộng rãi nhất trên thế giới.
- Đặc điểm: có tầm vóc lớn. Toàn thân lợn có màu trắng, lông có ánh vàng; đầu nhỏ, dài, tai to dài hơi hướng về phía trước; thân dài, lưng hơi vồng lên; chân cao khỏe và vận động tốt. Lợn Yorkshire có khả năng sinh trưởng và sinh sản tốt, thường được dùng làm cái nền hoặc đực giống trong lai giống thương phẩm. - Đặc điểm: có tầm vóc lớn. Toàn thân lợn có màu trắng, lông có ánh vàng; đầu nhỏ, dài, tai to dài hơi hướng về phía trước; thân dài, lưng hơi vồng lên; chân cao khỏe và vận động tốt. Lợn Yorkshire có khả năng sinh trưởng và sinh sản tốt, thường được dùng làm cái nền hoặc đực giống trong lai giống thương phẩm.
Câu 20: So sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp.
Trả lời:
Chăn thả tự do | Chăn nuôi công nghiệp | Chăn nuôi bán công nghiệp | |
Đặc điểm | - Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. - Tận dụng nguồn lao động sẵn có. | - Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn. - Sử dụng thức ăn do con người cung cấp. - Trang thiết bị, kỹ thuật chăn nuôi hiện đại. | - Nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn. - Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự nhiên. |
Ưu điểm | - Mức đầu tư thấp. - Ít gây ô nhiễm môi trường. | - Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. - Kiểm soát tốt dịch bệnh. | - Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp. - Thân thiện hơn với vật nuôi. |
Nhược điểm | - Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp. - Khó kiểm soát dịch bệnh. | - Mức đầu tư cao. - Tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. |