Câu hỏi tự luận Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều Chủ đề 1 (P2)
Bộ câu hỏi tự luận Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều Chủ đề 1. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều.
Xem: => Giáo án công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều đủ cả năm
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI (PHẦN 2)
Câu 1: Kể tên một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta.
Trả lời:
Một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ở nước ta:
- Bác sĩ thú y. - Bác sĩ thú y.
- Nhà chăn nuôi (Nhà chăn nuôi lợn; nhà chăn nuôi trâu, bò; Nhà chăn nuôi dê; Nhà chăn nuôi gia cầm; Nhà chăn nuôi tôm cá..). - Nhà chăn nuôi (Nhà chăn nuôi lợn; nhà chăn nuôi trâu, bò; Nhà chăn nuôi dê; Nhà chăn nuôi gia cầm; Nhà chăn nuôi tôm cá..).
- Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản. - Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản.
- Nghề chọn và tạo giống vật nuôi. - Nghề chọn và tạo giống vật nuôi.
Câu 2: Việc tái tạo năng lượng có vai trò gì với con người và môi trường.
Trả lời:
Tái tạo năng lượng giúp giảm chất thải, bảo vệ môi trường; nâng cao chất lượng cuộc sống, giảm chi phí sinh hoạt cho con người.
Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học cho biết giống bò BBB đực và cái trưởng thành có cân nặng như thế nào?
Trả lời:
- Bò đực BBB trưởng thành có cân nặng khoảng: 1100 - 1250 kg. - Bò đực BBB trưởng thành có cân nặng khoảng: 1100 - 1250 kg.
- Bò cái BBB trưởng thành có cân nặng khoảng: 850 - 900 kg. - Bò cái BBB trưởng thành có cân nặng khoảng: 850 - 900 kg.
Câu 4: Chăn nuôi công nghiệp là gì?
Trả lời:
Chăn nuôi công nghiệp là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
Câu 5: Nêu lợi ích của việc sử dụng kết hợp các công nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Trả lời:
Sử dụng kết hợp các công nghệ cao trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi mang lại những lợi ích như: giúp vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, chẩn đoán bệnh nhanh và chính xác, phòng và trị bệnh hiệu quả, tăng cường bảo vệ môi trường.
Câu 6: Minh bạch chuỗi cung ứng là gì?
Trả lời:
Minh bạch chuỗi cung ứng là việc ứng dụng công nghệ cao như blockchain giúp thuận tiện cho việc truy xuất nguồn gốc.
Câu 7: Theo căn cứ vào nguồn gốc, vật nuôi được chia thành bao nhiêu nhóm?
Trả lời:
Theo nguồn gốc, vật nuôi được chia thành 2 nhóm:
- Vật nuôi địa phương (bản địa). - Vật nuôi địa phương (bản địa).
- Vật nuôi ngoại nhập. - Vật nuôi ngoại nhập.
Câu 8: Giống vật nuôi phù hợp với phương thức chăn thả tự do là?
Trả lời:
Phương thức chăn thả tự do phù hợp với các giống vật nuôi bản địa có khả năng chịu kham khổ cao, cho sản phẩm thịt, trứng có vị thơm ngon, hợp thị hiếu của người tiêu dùng.
Câu 9: Trình bày triển vọng của ngành chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0.
Trả lời:
Triển vọng của ngành chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0:
- Phát triển theo hướng ứng dụng đồng bộ công nghệ cao và tự động hóa trong các trang trại chăn nuôi hiện đại. - Phát triển theo hướng ứng dụng đồng bộ công nghệ cao và tự động hóa trong các trang trại chăn nuôi hiện đại.
- Hướng tới chăn nuôi thông minh. - Hướng tới chăn nuôi thông minh.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ sinh học, đặc biệt là công nghệ gene và công nghệ tế bào. - Tăng cường ứng dụng công nghệ sinh học, đặc biệt là công nghệ gene và công nghệ tế bào.
- Công nghệ vi sinh, công nghệ enzyme và công nghệ protein phát triển. - Công nghệ vi sinh, công nghệ enzyme và công nghệ protein phát triển.
- Hướng tới chăn nuôi theo chuỗi giá trị. - Hướng tới chăn nuôi theo chuỗi giá trị.
- Số lượng doanh nghiệp tham gia vào ngành chăn nuôi ngày càng cao, chất lượng nguồn nhân lực của ngành chăn nuôi ngày càng cao. - Số lượng doanh nghiệp tham gia vào ngành chăn nuôi ngày càng cao, chất lượng nguồn nhân lực của ngành chăn nuôi ngày càng cao.
Câu 10: Hãy kể tên loại năng lượng được tái tạo trong hình 2.2 và cho biết việc tái tạo năng lượng có vai trò gì với con người và môi trường.
Trả lời:
Năng lượng được tái tạo: Nước
Việc tái tạo năng lượng giúp giảm thiểu chất thải và ô nhiễm, bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là các nguồn năng lượng không tái tạo, tăng tính bền vững của nền kinh tế và xã hội.
Câu 11: Trình bày nguồn gốc, đặc điểm của vật nuôi địa phương (bản địa).
Trả lời:
- Nguồn gốc: tại địa phương, được hình thành và phát triển trong điều kiện kinh tế, xã hội, tự nhiên của địa phương. - Nguồn gốc: tại địa phương, được hình thành và phát triển trong điều kiện kinh tế, xã hội, tự nhiên của địa phương.
- Đặc điểm: thích ứng cao với điều kiện sinh thái và tập quán chăn nuôi của địa phương; khả năng đề kháng cao; tận dụng tốt nguồn thức ăn địa phương; chất lượng sản phẩm chăn nuôi tốt; tuy nhiên năng suất thường thấp. - Đặc điểm: thích ứng cao với điều kiện sinh thái và tập quán chăn nuôi của địa phương; khả năng đề kháng cao; tận dụng tốt nguồn thức ăn địa phương; chất lượng sản phẩm chăn nuôi tốt; tuy nhiên năng suất thường thấp.
Câu 12: Trình bày đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.
Trả lời:
- Đặc điểm chăn nuôi công nghiệp: - Đặc điểm chăn nuôi công nghiệp:
+ Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại. + Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
+ Sử dụng thức ăn công nghiệp do con người cung cấp. + Sử dụng thức ăn công nghiệp do con người cung cấp.
+ Mức đầu tư cao. + Mức đầu tư cao.
+ Trang thiết bị, kỹ thuật chăn nuôi hiện đại. + Trang thiết bị, kỹ thuật chăn nuôi hiện đại.
+ Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. + Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao.
+ Kiểm soát tốt dịch bệnh. + Kiểm soát tốt dịch bệnh.
+ Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi. + Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi.
Câu 13: Liên hệ tới địa phương em và cho biết các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em đã sử dụng những thiết bị hiện đại nào trong chăn nuôi? Hãy nêu những lợi ích của chúng đối với cơ sở chăn nuôi đó.
Trả lời:
- Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em đã sử dụng những thiết bị hiện đại trong chăn nuôi là: - Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em đã sử dụng những thiết bị hiện đại trong chăn nuôi là:
+ Thiết bị thông minh được cài đặt phần mềm quản lý trang trại. + Thiết bị thông minh được cài đặt phần mềm quản lý trang trại.
+ Thiết bị cảm biến đeo cổ để phát hiện sớm bệnh cho bò. + Thiết bị cảm biến đeo cổ để phát hiện sớm bệnh cho bò.
- Những lợi ích của chúng đối với cơ sở chăn nuôi đó: - Những lợi ích của chúng đối với cơ sở chăn nuôi đó:
+ Thiết bị thông minh được cài đặt phần mềm quản lý trang trại: giúp quản lý trang trại từ xa, không cần trực tiếp đến trang trại vẫn có thể điều khiển hoạt động bên trong. + Thiết bị thông minh được cài đặt phần mềm quản lý trang trại: giúp quản lý trang trại từ xa, không cần trực tiếp đến trang trại vẫn có thể điều khiển hoạt động bên trong.
+ Thiết bị cảm biến đeo cổ để phát hiện sớm bệnh cho bò: giúp phát hiện sớm bệnh ở bò, giúp cho việc xử lý kịp thời bệnh, giảm thiểu thiệt hại cho chăn nuôi. + Thiết bị cảm biến đeo cổ để phát hiện sớm bệnh cho bò: giúp phát hiện sớm bệnh ở bò, giúp cho việc xử lý kịp thời bệnh, giảm thiểu thiệt hại cho chăn nuôi.
Câu 14: Hãy nêu tác dụng của các thiết bị và cảm biến trong Hình 2.3
Trả lời:
● Hệ thống cho ăn, uống tự động: Giúp đo chính xác thức ăn và nước uống hằng ngày, do đó cung cấp chế độ dinh dưỡng tối ưu cho từng vật nuôi
● Đo khí hậu chuồng nuôi
● Khối lượng và hành vi vật nuôi
● Giám sát âm thanh
● Giám sát nước uống
● Đo thân nhiệt
Câu 15: Nêu nguồn gốc và đặc điểm một loài vật nuôi địa phương mà em biết.
Trả lời:
Vật nuôi địa phương: gà Đông Tảo
- Nguồn gốc: từ thôn Đông Tảo thuộc huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. - Nguồn gốc: từ thôn Đông Tảo thuộc huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
- Đặc điểm: gà có tầm vóc lớn, đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì. Con trống có bộ lông màu nâu sẫm tía, con mái lông màu vàng nhạt. Gà sinh trưởng chậm và sinh sản kém nhưng cho thịt thơm ngon. - Đặc điểm: gà có tầm vóc lớn, đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì. Con trống có bộ lông màu nâu sẫm tía, con mái lông màu vàng nhạt. Gà sinh trưởng chậm và sinh sản kém nhưng cho thịt thơm ngon.
Câu 16: Liên hệ với thực tiễn và cho biết ở Việt Nam phương thức chăn nuôi đang được áp dụng phổ biến là gì? Nêu ưu, nhược điểm của phương thức chăn nuôi đó.
Trả lời:
- Phương thức chăn nuôi đang được áp dụng ở Việt Nam đó là chăn thả tự do. - Phương thức chăn nuôi đang được áp dụng ở Việt Nam đó là chăn thả tự do.
- Ưu điểm: - Ưu điểm:
+ Chi phí đầu tư thấp. + Chi phí đầu tư thấp.
+ Phù hợp với thực tiễn Việt Nam. + Phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
- Nhược điểm: - Nhược điểm:
+ Năng suất thấp. + Năng suất thấp.
+ Không đảm bảo an toàn sinh học. + Không đảm bảo an toàn sinh học.
+ Thường xảy ra dịch bệnh. + Thường xảy ra dịch bệnh.
Câu 17: Trình bày những thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi về công tác giống. Cho ví dụ cụ thể.
Trả lời:
- Ứng dụng công nghệ gen trong chọn lọc, tạo và nhân giống vật nuôi giúp tạo ra những vật nuôi mang những đặc tính mới. Ví dụ như cừu sản xuất ra protein trị liệu (albumin, interferon, protein huyết thanh của người). - Ứng dụng công nghệ gen trong chọn lọc, tạo và nhân giống vật nuôi giúp tạo ra những vật nuôi mang những đặc tính mới. Ví dụ như cừu sản xuất ra protein trị liệu (albumin, interferon, protein huyết thanh của người).
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống. Ví dụ tạo ngân hàng gen vật nuôi bản địa quý hiếm, bảo quản lạnh phôi, bảo quản lạnh tinh trùng, thụ tinh trong ống nghiệm, xác định giới, cấy truyền phôi. - Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống. Ví dụ tạo ngân hàng gen vật nuôi bản địa quý hiếm, bảo quản lạnh phôi, bảo quản lạnh tinh trùng, thụ tinh trong ống nghiệm, xác định giới, cấy truyền phôi.
Câu 18: Hãy nêu tác dụng của công nghệ thị giác máy tính trong Hình 2.4
Trả lời:
Tác dụng: Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí,... của vật nuôi để hỗ trợ điều chỉnh điều kiện sống và chẩn đoán sớm bệnh
Câu 19: Trình bày cụ thể những căn cứ mục đích sử dụng vật nuôi. Lấy ví dụ minh họa.
Trả lời:
- Vật nuôi chuyên dụng: những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định. Ví dụ: bò Holstein Friesian (HF) chuyên cho sữa, bò BBB chuyên cho thịt; gà Leghorn và gà ISA Brown chuyên cho trứng;... - Vật nuôi chuyên dụng: những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định. Ví dụ: bò Holstein Friesian (HF) chuyên cho sữa, bò BBB chuyên cho thịt; gà Leghorn và gà ISA Brown chuyên cho trứng;...
- Vật nuôi kiêm dụng: những vật nuôi có thể sử dụng để sản xuất nhiều loại sản phẩm. Năng suất từng loại sản phẩm của loại vật nuôi này thường thấp hơn so với vật nuôi chuyên dụng. Ví dụ như gà kiêm dụng trứng thị như gà Lương Phượng, vịt kiêm trứng thịt như vịt bầu, bò kiêm dụng sữa thịt như bò nâu Thụy Sĩ,... - Vật nuôi kiêm dụng: những vật nuôi có thể sử dụng để sản xuất nhiều loại sản phẩm. Năng suất từng loại sản phẩm của loại vật nuôi này thường thấp hơn so với vật nuôi chuyên dụng. Ví dụ như gà kiêm dụng trứng thị như gà Lương Phượng, vịt kiêm trứng thịt như vịt bầu, bò kiêm dụng sữa thịt như bò nâu Thụy Sĩ,...
Câu 20: Trình bày đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.
Trả lời:
- Đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp: - Đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp:
+ Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn để vận động, kiếm ăn,… + Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn để vận động, kiếm ăn,…
+ Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên có sẵn. + Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên có sẵn.
+ Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp. + Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp.
+ Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp. + Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp.