Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 kết nối Bài 35: Hệ bài tiết ở người

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức Bài 35: Hệ bài tiết ở người. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 35. HỆ BÀI TIẾT Ở NGƯỜI

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có

  1. Nang cầu thận, ống thận.
  2. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận,
  3. Cầu thận, nang cầu thận.
  4. ống thận, cầu thận.

Câu 2: Cơ quan bài tiết là?

  1. Da bài tiết mồ hôi.
  2. Thận bài tiết nước tiểu,
  3. Phổi thải khí carbonic.
  4. Cả A, B và C

Câu 3: Cấu tạo của thận gồm

  1. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
  2. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận,
  3. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
  4. Phần vỏ, phần tủy, bọng đái.

Câu 4: Chức năng của cầu thận là

  1. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
  2. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức,
  3. hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
  4. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.

Câu 5: Số lượng đơn vị chức năng của mỗi quả thận là

  1. 100.000
  2. 1.000.000
  3. 1.000
  4. 10.000

Câu 6: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ

  1. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
  2. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
  3. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của protein xuyên màng.
  4. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.

Câu 7: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu chính thức?

  1. Nồng độ các chất hoà tan loãng hơn
  2. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc hơn
  3. Còn chứa nhiều chất dinh dưỡng
  4. quá trình lọc máu ở cầu thận => quá trình hấp thụ lại => quá trình bài tiết tiếp => tạo thành nước tiểu chính thức

Câu 8: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu?

  1. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc
  2. Gần như không chứa chất dinh dưỡng
  3. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc
  4. Có chứa các tế bào máu và protein

Câu 9: Cầu thận được tạo thành bởi

  1. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
  2. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
  3. một búi mao mạch dày đặc.
  4. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.

Câu 10: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

  1. Những người hiến thận
  2. Những người bị tai nạn giao thông
  3. Những người hút nhiều thuốc lá
  4. Những người bị suy thận

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

  1. Nước mắt      
  2. Nước tiểu
  3. Phân      
  4. Mồ hôi

Câu 2: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

  1. Ống dẫn nước tiểu
  2. Ống thận
  3. Ống đái
  4. Ống góp

Câu 3: Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?

  1. Bàng quang
  2. Thận
  3. Ống dẫn nước tiểu
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 4: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức?

  1. Nang cầu thận
  2. Bể thận
  3. Ống thận
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?

  1. Quá trình lọc máu ở cầu thận
  2. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
  3. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
  4. Phối hợp tất cả các quá trình trên

Câu 6:  Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây?

  1. Hồng cầu
  2. Nước
  3. Ion khoáng
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Các sản phẩm thải được lấy từ?

  1. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
  2. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
  3. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Ý nghĩa của sự bài tiết là

  1. Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể
  2. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong
  3. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường
  4. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 9: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbonic).

  1. 80%      
  2. 70%
  3. 90%      
  4. 60%

Câu 10: Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?

  1. Khi vừa mới bị bệnh
  2. 5 tháng sau khi mắc bệnh
  3. 2 năm sau khi mắc bệnh
  4. Suy thận giai đoạn cuối

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Nêu chức năng của hệ bài tiết. Hệ bài tiết có sự tham gia của các cơ quan nào?

Câu 2 ( 4 điểm). Vì sao nhịn tiểu lại là thói quen gây hại cho hệ bài tiết

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Nêu cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu.

Câu 2 ( 4 điểm). Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? Việc bài tiết chúng do các cơ quan nào đảm nhiệm?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đường dẫn nước tiểu của hệ bài tiết nước tiểu gồm có

  1. Bóng đái, bể thận, ống đái
  2. Thận, bể thận, bóng đái
  3. Bóng đái, thận, ống dẫn nước tiểu
  4. Ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

Câu 2: Vai trò chính của quá trình bài tiết?

  1. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
  2. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
  3. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
  4. Giúp giảm cân.

Câu 3: Nước tiểu đầu khác nước tiểu chính ở chỗ

  1. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
  2. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
  3. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có protein
  4. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu

Câu 4: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?

  1. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
  2. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
  3. Không chứa các tế bào máu và protein có kích thước lớn
  4. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Ghép thận và chạy thận nhân tạo là gì?

Câu 2: Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định. Có sự khác nhau đó là do đâu?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu?

  1. Cơ vòng ống đái
  2. Cơ lưng xô
  3. Cơ bóng đái
  4. Cơ bụng

Câu 2: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là?

  1. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
  2. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
  3. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
  4. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.

Câu 3: Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở

  1. Cầu thận.
  2. Nang cầu thận,
  3. ống thận.
  4. Bể thận.
  5. KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH

Câu 4: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?

  1. Ruột già      
  2. Phổi
  3. Thận      
  4. Da
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nêu cấu tạo của thận.

Câu 2: Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định. Có sự khác nhau đó là do đâu?

 

=> Giáo án sinh học 8 kết nối bài 35: Hệ bài tiết ở người

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay