Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 kết nối Bài 45: Sinh quyển

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức Bài 45: Sinh quyển. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 45: SINH QUYỂN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

  1. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
  2. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
  3. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
  4. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 2: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có

  1. toàn bộ thực vật sinh sống.
  2. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.
  3. toàn bộ sinh vật sinh sống.
  4. thực, động vật; vi sinh vật.

Câu 3: Giới hạn của sinh quyển bao gồm

  1. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.
  2. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.
  3. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.
  4. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?

  1. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  2. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  3. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  4. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.

Câu 5: Khu sinh học chủ yếu là

  1. Khu sinh học trên cạn
  2. Khu sinh học nước ngọt
  3. Khu sinh học biển
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Ý nào sau đây không đúng?

  1. Sinh vật tập trung với mật độ cao nhất ở nơi có thực vật sinh sống.
  2. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ bề dày của sinh quyển.
  3. Cấu trúc sinh quyển được xác định bởi hoạt động của cơ thể sống.
  4. Khối lượng vật chất của sinh quyển nhiều hơn so với các quyển khác.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

  1. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
  2. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
  3. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
  4. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?

  1. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  2. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.
  3. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
  4. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.

Câu 9: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất?

  1. Sinh vật.
  2. Địa hình.
  3. Khí hậu.
  4. Thổ nhưỡng.

Câu 10: Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua

  1. độ ẩm và lượng mưa.
  2. lượng mưa và gió.
  3. độ ẩm và khí áp.
  4. nhiệt độ và độ ẩm.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đây là khu sinh học nào?

  1. Khu sinh học trên cạn
  2. Khu sinh học nước ngọt
  3. Khu sinh học biển
  4. Khu sinh học thủy sinh

Câu 2: Thứ tự các khu sinh học từ vùng cực đến vùng nhiệt đới là

  1. Rừng rêu hàn đới, rừng lá kim phương bắc, rừng ôn đới, rừng mưa nhiệt đới
  2. Rừng lá kim phương bắc, rừng ôn đới, rừng hàn đới, rừng mưa nhiệt đới
  3. Rừng lá kim phương bắc, rừng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng ôn đới
  4. Rừng lá kim phương bắc, rừng ôn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng rêu hàn đới

Câu 3: Khu sinh học nước ngọt được chia thành mấy nhóm chính

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 4: Lí do hình thành các hệ sinh thái đặc trưng cho vùng là

  1. Trên Trái Đất, ở các vùng địa lý khác nhau, điều kiện khí hậu không đồng nhất
  2. Trên Trái Đất, ở các vùng địa lý khác nhau có thảm động, thực vật khác nhau
  3. Trên Trái Đất, ở các vùng địa lý khác nhau, đặc điểm sinh thái khác nhau
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Thành phần cấu tạo chính của sinh quyển

  1. Khí quyển
  2. Thủy quyển
  3. Thạch quyển
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?

  1. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.
  2. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.
  3. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.
  4. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.

Câu 7: Các sinh vật cùng sống trong môi trường có mối quan hệ với nhau thể hiện qua

  1. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nơi cư trú.
  2. lưới thức ăn, nơi ở và điều kiện sinh thái.
  3. nơi ở, môi trường sinh thái và nguồn dinh dưỡng.
  4. chuỗi thức ăn - lưới thức ăn và nguồn dinh dưỡng.

Câu 8: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?

  1. Thảo nguyên.
  2. Đài nguyên.
  3. Rừng lá rộng.
  4. Rừng lá kim.

Câu 9: Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là

  1. độ ẩm.
  2. nơi sống.
  3. thức ăn.
  4. nhiệt độ.

Câu 10: Nước là thành phần tham gia vào hầu hết các hoạt động sống của sinh vật, là..........của nhiều loài sinh vật.

  1. thành phần.
  2. điều kiện sống.
  3. môi trường sống.
  4. thức ăn.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Sinh quyển là gì? Nêu các thành phần cấu tạo chính của sinh quyển.

Câu 2 ( 4 điểm). Tại sao ở khu sinh vật biển, vùng ven bờ thường có thành phần sinh vật phong phú hơn vùng khơi?

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Hãy trình bày sự phân bố sinh vật theo chiều sâu ở khu sinh học biển. Lấy ví dụ.

Câu 2 ( 4 điểm). Theo em, hệ sinh thái nào là lớn nhất trên Trái Đất? Vì sao?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

  1. Rừng xích đạo.
  2. Xavan.
  3. Rừng nhiệt đới ẩm.
  4. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 2: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn hoà?

  1. Đài nguyên.
  2. Rừng lá rộng.
  3. Rừng lá kim.
  4. Thảo nguyên.

Câu 3. Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do đâu?

  1. Thiếu nước.
  2. Biên độ nhiệt lớn.
  3. Nhiệt độ cao.
  4. Nhiều lóc xoáy.

Câu 4. Tại sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước sạch.

  1. Nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái toàn cầu.
  2. Nước là nhu cầu không thể thiếu đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng.
  3. Nguồn nước không phải là vô tận, đang bị ô nhiễm và suy giảm nghiêm trọng.
  4. Cả a, b, c.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Hãy nêu sự phân bố các sinh vật ở khu sinh học biển theo chiều sâu và chiều ngang.

Câu 2: Tại sao yếu tố nhiệt độ và độ ẩm lại quyết định đến sự hình thành các khu sinh học trên cạn?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

  1. Đài nguyên.
  2. Bán hoang mạc.
  3. Rừng nhiệt đới ẩm.
  4. Rừng hỗn hợp.

Câu 2: Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hoà?

  1. Rừng lá rộng.
  2. Rừng lá kim.
  3. Xavan.
  4. Thảo nguyên.

Câu 9: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào:

  1. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
  2. đặc điểm địa lý, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
  3. đặc điểm địa lý, khí hậu
  4. đặc điểm địa lý, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu

Câu 10: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là

  1. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
  2. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
  3. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
  4. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Vẽ sơ đồ các khu sinh học nước ngọt.

Câu 2: Hãy giải thích vì sao dưới đáy biển sâu thường có nhiều sinh vật với kích thước khổng lồ.

 

=> Giáo án KHTN 8 kết nối Bài 45: Sinh quyển

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay