Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều Chương 2 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút 7 cánh diều Chương 2 Bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực. Căn bậc hai số học. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: =>
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của một số luôn là …
A. một số âm B. một số không dương
C. một số dương D. một số không âm
Câu 2: Cho x = -14; y = -5. Tính Q = |x – y|
- A. 9 B. 19
- C. -19 D. -9
Câu 3: Chọn khẳng định không đúng :
- A. -|19| = -19 B. |-27| = -27
- C. -|-30| = -30 D. |-79| = |79|
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của M = |2024 – x| + 17 là :
- A. 2024 B. 0
- C. 17 D. 2041
Câu 5: Có bao nhiêu số thực dương x thỏa mãn ?
- A. 2 B. 1
- C. 3 D. 0
Câu 6: Trên trục số, điểm M, N lần lượt biểu diễn cho số -9; 7. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
- A. 2 B. 16
- C. 15 D. -2
Câu 7: Tổng các giá trị của x thỏa mãn là
- A. B.
- C. D.
Câu 8: Cho hai số a; b thỏa mãn |2 + a| = 7; |b – 3| = 9. Tính giá trị lớn nhất của K = a + 2b
- A. 29 B. 26
- C. 24 D. 33
Câu 9: Chọn khẳng định đúng ?
- A. m < n thì |m| < |n| B. a < 0 thì |-a| = -|a|
- C. Với mọi số thực k thì |k| = k D. x < 0 thì = |x|
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị m thỏa mãn |m| = |-2024| ?
- A. 1 B. 2
- C. 0 D. 3
Câu 1: Trên trục số, điểm P, Q lần lượt biểu diễn cho số 14; -17. Tính độ dài đoạn thẳng QP.
- A. -31 B. 31
- C. -3 D. 3
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Với mọi số thực x
- A. |x| = x B. |-x| = -|x|
- C. |x| ≥ x D. |x| > |-x|
Câu 3: Cho a = -18; b = -12. Tính M = |2a – b|
- A. -24 B. -48
- C. 48 D. 24
Câu 4: Trong các số sau, số nào có giá trị tuyệt đối lớn nhất : 24; ; -25;
- A. B.
- C. -25 D. 24
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của H = |8x – 19| + 55
- A. 74 B. 55
- C. 0 D. 36
Câu 6: Tích các giá trị của m thỏa mãn 7,5 – 3.|5 – 2m| = –4,5?
- A. 6 B. 4
- C. D.
Câu 7: Tính giá trị biểu thức A = |x + 2,3| - |-1,5| tại x = -1
- A. -0,2 B. 2,8
- C. 1,7 D. 0,2
Câu 8: Có bao nhiêu khẳng định không đúng trong các khẳng định sau ?
(I) : m > n thì |m| > |n|
(II) : x < 0 thì |-x| = -|x|
(III) : Với mọi số thực k thì |k| = k
(IV) : a > 0 thì = |-a|
- A. 2 B. 3
- C. 1 D. 0
Câu 9: Chọn khẳng định đúng ?
- A. Giá trị tuyệt đối của một số thực âm là chính nó
- B. Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn là số dương
- C. Hai số thực đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
- D. Số 0 không có giá trị tuyệt đối
Câu 10: Tính giá trị biểu thức M = -|-7| + |12 – 28|
- A. 33 B. -23
- C. 23 D. 9
Câu 1 (6 điểm): Tìm giá trị tuyệt đối của các số :
Câu 2 (4 điểm): Tính giá trị của biểu thức
a) b)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
| 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | a) b) | 2 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Tìm giá trị tuyệt đối của x trong mỗi trường hợp sau:
a) b) c) d)
Câu 2 (4 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | a) b) c) d) | 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | 2 điểm 2 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn khẳng định không đúng :
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Câu 2: Với số thực a < 0, chọn khẳng định đúng ?
- A. |a| = a B. |a| = - |a|
- C. |-a| > |a| D. |a| = -a
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất M = |8x – 275| + 38
- A. 38 B. 313
- C. 0 D. -237
Câu 4: Trên trục số, điểm A, B lần lượt biểu diễn cho số -5; -8. Tính độ dài đoạn thẳng BA.
- A. -3 B. 3
- C. 13 D. -13
Câu 1( 3 điểm): Cho . Tính:
a) b) c)
Câu 2( 3 điểm): Tính
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | D | A | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | a) 35 + |x| = 35 + |-15| = 35 + 15 = 50 b) 15 – |x| = 15 – |-15| = 15 – 15 = 0 c) |5 – x| – |20| = |5 + 15| - |20| = 20 – 20 = 0 | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | 1,5 điểm 1,5 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của là :
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Có bao nhiêu khẳng định đúng ?
(I) : m < n thì |m| < |n|
(II) : a < 0 thì |a| = -|-a|
(III) : Số 0 không có giá trị tuyệt đối
(IV) : Giá trị tuyệt đối của một số thực dương là số tự nhiên
- A. 3 B. 2
- C. 0 D. 1
Câu 3: Có bao nhiêu số thực m thỏa mãn |-m| = | -79| ?
- A. 1 B. 2
- C. 0 D. 3
Câu 4: Tổng các giá trị của x thỏa mãn 9,7 – 10.| 3 – 2x| = 2,7 là :
- A. 0 B. 2,4
- C. 5,75 D. 3
Câu 1( 3 điểm): Tìm x biết
Câu 2( 3 điểm):
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | C | B | D |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Vậy không có giá trị x thỏa mãn |x| = -17 | 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
=> Giáo án toán 7 cánh diều bài 3: Giá trị tuyệt đối của một số thực (2 tiết)