Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều Chương 2 Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút 7 cánh diều Chương 2 Bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau. Căn bậc hai số học. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: =>
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Ba số m, n, q lần lượt tỉ lệ với các số 9; 11; 10. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên?
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì:
- A. B.
- C. D.
Câu 3: Hai số x, y thoả mãn và x + y = 7 là :
- A. x = −28 và y = 35 B. x = 28 và y = −35
- C. x = 35 và y = -28 D. x = –35 và y = 28
Câu 4: Biết cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 5; 3 và chu vi của nó bằng 144 m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó
- A. 48 m B. 36 m
- C. 24 m D. 60 m
Câu 5: Cho và a + b – c = 35. Tìm b
- A. 25 B. -25
- C. -35 D. 35
Câu 6: Biết và x + y = 33. Tính tích hai số x; y
- A. 165 B. 270
- C. 198 D. 363
Câu 7: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 102 học sinh, Số học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7B
- A. 32 học sinh B. 48 học sinh
- C. 34 học sinh D. 36 học sinh
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. B.
- C. D.
Câu 9: Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết các chữ số của nó theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với 2 : 3 : 4 ?
- A. 1 B. 0
- C. 3 D. 2
Câu 10: Lập được bao nhiêu dãy tỉ số bằng nhau từ các số sau: ; ; ; ; ; ?
- A. 2 B. 1
- C. 3 D. 4
Câu 1: Tìm hai số x; y biết và x + y = -32
- A. x = 20; y = -12 B. x = -12; y = -20
- C. x = 12; y = -20 D. x = -12; y = 20
Câu 2: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Tính tổng x + y .
- A. -27 B. 27
- C. 36 D. -33
Câu 3: Biết và a + b = 72. Hiệu a – b là :
- A. -18 B. 16
- C. -16 D. 18
Câu 4: Chovà x + y = 21. Giá trị của 8x – 9y là:
- A. 28 B. -78
- C. -28 D. -87
Câu 5: Chọn câu không đúng. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì :
- A. B.
- C. D.
Câu 6: Cho và a + b + c = -80 . Số lớn nhất trong 3 số a; b; c là
- A. -8 B. -24
- C. -16 D. -40
Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 50 cm, tỉ số giữa hai cạnh bằng thì diện tích của hình chữ nhật là:
- A. 300 cm2 B. 250 cm2
- C. 600 cm2 D. 150 cm2
Câu 8: Các số x, y, z thoả mãn và 2x – y + 3z = 110 là:
- A. x = −15; y = −25; z = −35 B. x = 15; y = 25; z = 35
- C. x = 15; y = −25; z = 35 D. x = −15; y = 25; z = 35
Câu 9: Số quyển vở của Hạnh, Mai và Lan được chia theo tỉ lệ 5; 3; 4. Biết tổng số vở của Hạnh và Mai nhiều hơn của Lan là 8 quyển. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển vở ?
- A. 6 B. 9
- C. 12 D. 15
Câu 10: Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số biết
- A. B.
- C. D.
Câu 1 (6 điểm): Tìm x; y; z biết:
a) và
b) và
Câu 2 (4 điểm): Lập một số dãy tỉ số bằng nhau từ dãy tỉ số bằng nhau sau
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | a) Ta có: = = = 6 => x = 6 . 4 = 24; y = 6. 7 = 42 b) x : y : z = 5 : 7 : 9 => = = = = = 9 => x = 9. 5 = 45; y = 9 . 7 = 63; z = 9 . 9 = 81 | 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | 4 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Tìm a; b; c biết:
a) và b) và
Câu 2 (4 điểm): Lập một số dãy tỉ số bằng nhau từ dãy tỉ số bằng nhau sau
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | a) Ta có: ; b) Ta có : = = = 10 => a = 10.5 = 50; b = 10.6 = 60; c = 10.8 = 80 | 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | = | 4 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho 5x = 8y và x – y = 12. Tìm x
- A. 32 B. 20
- C. -20 D. -32
Câu 2: Chọn câu không đúng. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì :
- A. B.
- C. D.
Câu 3: Có bao nhiêu bộ số nguyên m; n thỏa mãn và n2 - m - m2 = 36 ?
- A. 1 B. 2
- C. 0 D. 3
Câu 4: Tìm z biết và x + y – z = 20
- A. 40 B. 50
- C. 60 D. 70
Câu 1( 3 điểm): Lập một số dãy tỉ số bằng nhau từ dãy tỉ số bằng nhau sau
Câu 2( 3 điểm): Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện các câu sau:
a) Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 3; 5; 7
b) Số cây trồng được của các đội I, II, III IV tỉ lệ với 5; 6; 8; 10
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | D | B | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 3 điểm | |
Câu 2 (3 điểm) | a) b) | 1,5 điểm 1,5 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì ta không có tỉ số nào dưới đây ?
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Chovà x + y = -80. Tính y – x
- A. 24 B. -20
- C. -24 D. 20
Câu 3: Tìm c biết và a – b + c = -4
- A. -3 B. -4
- C. -1 D. -5
Câu 4: Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có tỉ lệ chiều dài và chiều rộng là và mảnh vườn có chu vi là 40 m
- A. 96 m2 B. 384 m2
- C. 216 m2 D. 54 m2
Câu 1( 3 điểm): Tìm x, y, z biết: và
Câu 2( 3 điểm): Lập dãy tỉ số bằng nhau từ các số sau: ; ; ; ; ; ;
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | C | D | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | = = = 3 => x = 3.15 = 45; y = 3.10 = 30; z = 3. 6 = 18 | 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Ta lập được các dãy tỉ số bằng nhau ; | 1,5 điểm 1,5 điểm |
=> Giáo án toán 7 cánh diều bài: bài 6: Dãy tỉ số bằng nhau (3 tiết)