Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều Chương 2 Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút 7 cánh diều Chương 2 Bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận Căn bậc hai số học. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: =>
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số k = . Khi đó :
- A. x = 5y B. y = 5x
- C. xy = 5 D. xy =
Câu 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2024 thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:
- A. -2024 B. 2024
- C. D.
Câu 3: a tỉ lệ thuận với b theo hệ số m. Biết a = 12 thì b = -6. Vậy hệ số m là :
- A. -2 B. 2
- C. D.
Câu 4: Dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng. Hỏi dùng 20 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
- A. 60 lít B. 40 lít
- C. 160 lít D. 120 lít
Câu 5: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 8 thì y = −12. Khi y = −24 thì x có giá trị là:
- A. 4 B. 16
- C. -16 D. -4
Câu 6: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5, 6, 7 và chu vi tam giác bằng 36 cm. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó
- A. 14 cm B. 21 cm
- C. 12 cm D. 10,5 cm
Câu 7: Giá tiền của 15 cái bút là bao nhiêu biết giá tiền của 5 cái bút cùng loại là 60000 đồng ?
- A. 150000 đồng B. 120000 đồng
- C. 180 000 đồng D. 225000 đồng
Câu 8: Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau.Kết luận nào sau đây đúng
x | 2,4 | -3,75 | -10 | -50 |
y | -4,8 | 7,5 | -20 | -25 |
- A. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ
- B. x và y không tỉ lệ thuận với nhau
- C. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2
- D. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ
Câu 9: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ; 5; 7. Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20 m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác.
- A. 20 m B. 15 m
- C. 16 m D. 12 m
Câu 10: x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x1, x2 là hai giá trị của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng x1 = 4; x2 = −10 và y1 – y2 = 7. Tính y1 . y2
- A. -10 B. -8
- C. -12 D. -6
Câu 1: m tỉ lệ thuận với n theo hệ số a. Khi m = 8 thì n = 40. Tìm a
- A. B. 5
- C. 320 D.
Câu 2: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -9. Hãy biểu diễn y theo x
- A. y = -9x B. y = x
- C. y = 9x D. y = x
Câu 3: Mua 8 kg gạo hết 280000 đồng. Hỏi mua 5 kg gạo cùng loại như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
- A. 150000 đồng B. 250000 đồng
- C. 200000 đồng D. 175000 đồng
Câu 4: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 8, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Khi đó z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ?
- A. B.
- C. 24 D.
Câu 5: Chia 384 thành ba phần tỉ lệ thuận với 8; 3; 5. Khi đó phần nhỏ nhất là
- A. 72 B. 48
- C. 120 D. 96
Câu 6: Khối lượng và thể tích của các thanh sắt là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết thanh sắt A và thanh sắt B có thể tích lần lượt là 35 cm3 và 27 cm3. Tính tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt B và khối lượng của thanh sắt A.
- A. B.
- C. D.
Câu 7: Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?
- A. Bảng 3 B. Bảng 2
- C. Bảng 1 D. Bảng 4
Câu 8: Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và thứ hai là 6,4 triệu đồng
- A. 12 triệu đồng B. 15,6 triệu đồng
- C. 14 triệu đồng D. 13,8 triệu đồng
Câu 9: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m. Tính chu vi của tam giác.
- A. 32 m B. 48 m
- C. 60 m D. 36 m
Câu 10: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai giá trị của y. Tính y1 biết
- A. y1 = -24 B. y1 = 6
- C. y1 = -6 D. y1 = 24
Câu 1 (6 điểm): Cho biết đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ k = . Cặp giá trị nào sau đây là cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng nói trên:
a) x = -4; y = 10 b) x = 10; y = -4
Câu 2 (4 điểm): Biết y tỉ lệ thuận với x theo công thức y =kx. Tìm hệ số tỉ lệ k
a) khi thì ; b) khi thì
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | Vì tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số tỉ lệ nên a) Khi thì . Vậy không phải là cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng nói trên. b) Khi thì . Vậy là cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng nói trên. | 3 điểm 3 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | a) k = = 2 b) k = | 2 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Các giá trị tương ứng của hai đại lượng và được cho trong bảng sau. Hỏi hai đại lượng và có tỉ lệ thuận với nhau hay không? Vì sao?
Câu 2 (4 điểm): Đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo tỉ số . Đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo tỉ số .Hỏi hai đại lượng và có tỉ lệ thuận không ? Hãy xác định hệ số tỉ lệ (nếu có)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | Xét tỉ số các giá trị tương ứng của hai đại lượng ta thấy: Nhưng . Vậy hai đại lượng và không tỉ lệ thuận với nhau | 3 điểm 3 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | Đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo tỉ số nên: . Đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo tỉ số nên: . Từ và ta có Vậy tỉ lệ thuận với theo tỉ số | 1,5 điểm 1,5 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: m và n là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào bảng ?
m | -6 | -12 | 45 |
n | -8 | -16 | ? |
- A. -54 B. 54
- C. -60 D. 60
Câu 2: Một máy in in được 50 trang trong 2 phút. Hỏi trong 5 phút máy in đó in được bao nhiêu trang?
- A. 125 trang B. 120 trang
- C. 75 trang D. 100 trang
Câu 3: Biết rằng y1 tỉ lệ thuận với x1 theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0) và y2 tỉ lệ thuận với x2 theo hệ số tỉ lệ k. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
- A. x1 − x2 tỉ lệ thuận với y1 – y2 theo hệ số tỉ lệ k
- B. y1 – y2 tỉ lệ thuận với x1 − x2 theo hệ số tỉ lệ k
- C. x1 tỉ lệ thuận với y1 theo hệ số tỉ lệ k
- D. x2 tỉ lệ thuận với y2 theo hệ số tỉ lệ k
Câu 4: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 5, z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 7. Khi đó z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ?
- A. B.
- C. 35 D.
Câu 1( 3 điểm): Biết y tỉ lệ thuận với x theo công thức . Tìm hệ số tỉ lệ
a) khi thì b) khi thì ;
Câu 2( 3 điểm): Cho tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ .
a) Hãy biểu diễn theo .
b) Hỏi tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ nào?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | A | B | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | a) b) | 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | a) b) tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ | 1,5 điểm 1,5 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Khi có x = k.y (với k ≠ 0) ta nói
- A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
- B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
- C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.
- D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
Câu 2: Ba tấm vải dài tổng cộng 420 m. Sau khi bán tấm vải thứ nhất, tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba thì chiều dài còn lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi tấm vải thứ ba ban đầu dài bao nhiêu mét ?
- A. 132 B. 123
- C. 162 D. 154
Câu 3: Chia 195 thành ba phần tỉ lệ thuận với . Khi đó phần lớn nhất là
- A. 36 B. 45
- C. 54 D. 105
Câu 4: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 8 và y1 ; y2 là hai giá trị của y có tổng bằng 24. Biểu diễn y theo x
- A. y = 16x B. y = 3x
- C. y = D. y = 32x
Câu 1( 3 điểm): Giả sử lít nước biển chứa gam muối. Hỏi lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?
Câu 2( 3 điểm): Tìm hệ số tỉ lệ trong biểu diễn tỉ lệ thuận với:
a) ; b) ;
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | C | D | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Vì số lít nước biển và số gam muối tỉ lệ thuận với nhau => Vậy lít nước biển chứa gam muối | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | a) b) | 1,5 điểm 1,5 điểm |
=> Giáo án toán 7 cánh diều bài 7: Đại lượng tỉ lệ thuận (3 tiết)